1/99
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Let the cat out of the bag
tiết lộ bí mật 1 cách vô tình
let sleeping dogs lie
để cho chuyện được yên
sitting duck
mục tiêu dễ bị ngkhac tấn công hoặc chỉ trích
a dead duck
người/ vật trở nên vô dụng, vô vọng. gặp rắc rối to vs hành động của mình
the lame duck
người k thành công / người k có năng lực nhg có vị trí cao
go to the dogs
càng ngày càng tệ đi
see which way the cat jumps
xem gió theo chiều nào
like water off a duck's back
nước đổ đầu vịt
in the doghouse
ai đó đang tức giận vs mình vì mình làm sai
like a scalded cat
tốc độ cực nhanh ( thường do sợ hãi / giật mình )
loseface
mất mặt
lose sb's nerve
mất đi can đảm
lose ground
thất thế
lose sb's touch
đánh mất khả năng / tài năng đã từng có
lose sb's grip
mất đi sự nắm chắc, thu hút
lose sb's cool
mất bình tĩnh
lose the thread
mất liên lạc, mất dòng
/ đoạn câu chuyện
word for word
cẩn thận từng từ
in a word
tóm lại
reading between the lines
ngẫm nghĩ kĩ
word perfect
thuộc làu làu
well up
chất đầy
tobe lost for words
không nói lên lời (vì xúc động)
take it as read
coi cái gì là điều hiển nhiên, tự hiểu
a dark horse
người bt giữ bí mật
a bit of
hơi hơi
a short in the dark
đoán bừa, chưa rõ kết quả
the light at the end of the tunnel
ánh sáng cuối đường hầm
at this point in time
vào thời điểm này / ngay lúc này
walk in on
vô tình đi vào
call the shots
đưa ra quyết định
in sb's power
trong quyền lực của ai
take sb for a ride
lừa ai
but above all
trên hết
before long = soon
sớm
but more or less
phần nào
after all
sau tất cả
on a par with
ngang hàng với
there and then
ngay lập tức
sick and tired
phát ốm, phát chán
blood and guts
máu me bạo lực
give sb the creeps
làm ai đó phát ớn
off the top of sb's head
nhớ mang máng
it really goes against the grain to do st
không cảm thấy đứng đắn khi làm gì
death warmed up
cái chết cận kề
work sb's fingers to the bone
làm việc quá chăm chỉ
make the strike
tấn công
make sb redundant
giảm biên chế ai
spring any surprise
tạo ra bất ngờ
on its/the/sb's last legs
chuẩn bị hỏng
to bear/stand comparison with
ngang ngửa vs ai
heart to heart
tâm sự, tâm tình
in an effort to do st
trong nỗ lực làm gì
clear the air
làm cho bầu không khí bớt căng thẳng
play it by ear
tùy cơ ứng biến
take sb's toll on st
gây ảnh hưởng, thiệt hại nghiêm trọng đến cái gì
under siege
chịu sự vây hãm
tobe lead over st
dẫn đầu so với
take sb for granted
coi thường ai
harsh sound
tiếng ồn lớn
Hit the nail on the head
nói đúng trọng tâm
put two and two together
rút ra kết luận rõ ràng
st go as follows
cái gì được diễn giải như sau
bear relation to st
có liên quan đến
get out of bed on the wrong side
cáu kỉnh, tâm trạng xấu
tobe endowed with
được trời phú cho tài năng gì
there comes a time when + MĐ
sẽ có lúc
old pages in the history
những trang sử cũ
green with envy
ghen tị
pay through the nose
trả giá cao
out of harmony with sb on st
mâu thuẫn vs ai về cái gì
take pity on sb
thương hại ai
stand sb in good stead
hữu ích với ai
on the brink of collapse
trên bờ vực sụp đổ
by and large
nhìn chung
buy a pity in a poke
mua 1 món đồ mà k kiểm tra kĩ
split hairs
tiểu tiết
all mod cons = all modern convenience
tiện nghi, hiện đại
break the mould of sth
phá bỏ khuôn khổ
change sb's tune
thay đổi quan điểm, thái độ
have a change of heart
thay đổi ý
a leopard can't change its spots
giang sơn dễ đổi bản tính khó dời
know st inside and out
biết rõ trong lòng bàn tay
reinvent the wheel
phí công vô ích
stick to sb's guns
khăng khăng
the tools of the trade
kĩ năng cần thiết
turn over a new leaf
cải tà quy chính
make an appointment
đặt lịch hẹn
the last straw
giọt nước tràn ly
not in the least
không một tí nào
you don't say
thể hiện sự ngạc nhiên theo cách hài hước
as long as
miễn là
as far as
theo như
as soon as
ngay khi
as well as
cũng như
cup of tea
sở thích
a piece of cake
dễ ợt
at the height
đỉnh điểm
on the top
phía trên
turning sour
trở nên xấu đi, không thuận lợi