S+ has/ have + been to + O
Đã từng làm gì và quay
Ex: she has been to Paris
Cô ấy đã từng đến Paris và đã trở về
S+have/+has+ gone to O
Đã từng làm gì đó nhưng chưa trở lại
Ex: she has gone to Paris
Cô ấy đã đến Paris nhưng chưa về
S+ have/ has +been in +o
Đã làm gì và chưa về (không có mặt tại đây)
Ex she has been in Paris for 2 weeks
Cô ấy đã ở Paris đc 2 tuần
Bid Sb to do sth
Cấm ai làm gì đó
Ex: I bid you to play fire
Introduce A to B
Giới thiệu ai với ai
Ex: I introduce Mary to Rebeca
Interrupt Sb
Ngắt lời ai đó
Ex He is always interrupting me when I am talking
Remember + Ving
Nhớ đã làm gì đó
Ex: I remember playing with them