1/23
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
Bổ ngữ
Thành phần bắt buộc có trong câu do yêu cầu của vị từ vị ngữ. Không thể làm chủ
ngữ khi đưa vào khuôn kiến trúc nguyên nhân
Khởi ngữ
Thành phần phụ của câu, chuyên đứng đầu câu, dùng biểu thị chủ đề sự tình
được nêu trong câu.
Tình thái ngữ
Thành phần phụ của câu, chuyên đứng cuối câu, bổ sung ý nghĩa tình thái trong câu
Định ngữ câu
Thành phần phụ, có thể đứng đầu / giữa chủ ngữ và vị ngữ, biểu thị ý nghĩa hạn định về tình thái, cách thức, sự tình
Trạng ngữ
Thành phần phụ, có thể đứng đầu câu/ giữa chủ ngữ và vị ngữ / cuối câu, bổ sung các ý nghĩa về thời gian, không gian, cách thức, vị trí… cho câu.
Câu tự nghĩa
Phát ngôn hoàn chỉnh cả về cấu trúc và nội dung
Câu hợp nghĩa
Phát ngôn hoàn chỉnh về cấu trúc, và ko hoàn chỉnh về nội dung
Ngữ trực thuộc
Phát ngôn ko hoàn chỉnh cả về cấu trúc, nội dung
Phép lặp
Phương thức liên kết lặp lại trong kết ngôn (phát ngôn đứng
sau) những yếu tố ngôn ngữ đã có ở chủ ngôn (phát ngôn đứng trước).
Phép lặp gồm
từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm ( âm tiết, phụ âm đầu, khuôn vần,..)
Phép đối
Phương thức liên kết sử dụng trong kết ngôn những từ/ cụm
từ có ý nghĩa đối lập với từ/ cụm từ đã có ở chủ ngôn.
Phép đối gồm
từ trái nghĩa, dạng phủ định, miêu tả, lâm thời
Phép thế đồng nghĩa
Phương thức liên kết các từ/ cụm từ khác nhau nhưng có cùng nghĩa hoặc chỉ cùng một đối tượng
Phép thế đồng nghĩa gồm
từ điển, dạng phủ định, miêu tả, lâm thời
Phép liên tưởng
sử dụng trong chủ ngôn và kết ngôn những ngữ đoạn có liên quan về nghĩa với nhau thông qua một số nét nghĩa chung, không chứa nét nghĩa đối lập
Phép liên tưởng gồm
bao hàm, đồng loại, định lượng, định vị, định chức, đặc trưng
phép thế đại từ
Phương thức liên kết sử dụng trong kết ngôn yếu tố đại từ tính (đại từ, tổ hợp có tính đại từ) thay thế cho yếu tố tương ứng với nó ở chủ ngôn để tạo liên kết
phép thế đại từ gồm
hồi chiếu, khứ chỉ
Tinh lược yếu
Phương thức liên kết có sự lược bỏ trong kết ngôn những yếu tố tương ứng có mặt trong chủ ngôn để tạo sự liên kết. Các yếu tố được lược bỏ làm phá vỡ tính hoàn chỉnh nội dung của kết ngôn
Nối lỏng
Phương thức liên kết sử dụng trong kết ngôn từ ngữ chuyển tiếp (thường là quán ngữ) tạo liên kết với chủ ngôn mà không ảnh hưởng đến tính hoàn chỉnh về kết cấu của kết ngôn.
Tỉnh lược mạnh
Phương thức liên kết có sự lược bỏ ở kết ngôn (ngữ trực thuộc) những yếu tố làm thành phần nòng cốt vốn đã có mặt ở chủ ngôn, trên cơ sở đó tạo sự liên kết giữa các phát ngôn
Nối chặt
Phương thức liên kết sử dụng quan hệ từ ở đầu kết ngôn (ngữ trực thuộc) tạo thành quan hệ ngữ nghĩa hai ngôi giữa kết ngôn với chủ ngôn.
Đối bằng dạng phủ định là
một trong hai yếu tố liên kết là dạng phủ định của yếu tố liên kết kia
Thế đồng nghĩa dạng phủ định là
yếu tố thế được cấu tạo từ từ trái nghĩa của yếu tố được thế cùng với từ phủ định (thế = phủ định + được thế)