Thủy trị liệu-Vận động trong H2O (PTTL)

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/149

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

150 Terms

1
New cards

Câu 1: Vận động tập trong nước là gì?

A. Sử dụng nước để tạo điều kiện cho các can thiệp điều trị bao gồm kéo dãn, tăng sức mạnh, tầm vận động khớp, thăng bằng và huấn luyện dáng đi và sức bền

B. Chỉ là phương pháp điều trị bằng cách ngâm mình trong nước

C. Là phương pháp tập luyện chỉ dành cho người khỏe mạnh

D. Chỉ áp dụng cho việc tập bơi lội thông thường


A. Sử dụng nước để tạo điều kiện cho các can thiệp điều trị bao gồm kéo dãn, tăng sức mạnh, tầm vận động khớp, thăng bằng và huấn luyện dáng đi và sức bền✓

2
New cards

Câu 2: Nguồn gốc của liệu pháp vận động tập trong nước có từ khi nào?

A. Mới xuất hiện trong thế kỷ 21

B. Vài thế kỷ trở lại đây

C. Chỉ mới có trong vài năm gần đây

D. Chỉ xuất hiện trong thập kỷ qua


B. Vài thế kỷ trở lại đây✓

3
New cards

Câu 3: Vận động tập trong nước đã được sử dụng hiệu quả cho những nhóm nào?

A. Chỉ dành cho người lớn tuổi

B. Chỉ áp dụng cho trẻ em

C. Nhi khoa, chỉnh hình, thần kinh và bệnh nhân tim phổi

D. Chỉ dành cho vận động viên chuyên nghiệp


C. Nhi khoa, chỉnh hình, thần kinh và bệnh nhân tim phổi✓

4
New cards

Câu 4: Điều gì làm cho môi trường nước trở nên đặc biệt trong việc điều trị?

A. Chỉ giúp thư giãn cơ bắp

B. Chỉ tốt cho việc giảm cân

C. Cung cấp cho KTV những lựa chọn điều trị khi khó thực hiện được trên đất

D. Chỉ giúp cải thiện sức bền


C. Cung cấp cho KTV những lựa chọn điều trị khi khó thực hiện được trên đất✓

5
New cards

Câu 5: Kỹ thuật viên có thể đặt bệnh nhân những tư thế nào khi tập trong nước?

A. Chỉ được nằm ngửa

B. Chỉ được đứng thẳng

C. Nằm ngửa, ngồi, quỳ, nằm nghiêng, nằm sấp và các tư thế khác

D. Chỉ được ngồi


C. Nằm ngửa, ngồi, quỳ, nằm nghiêng, nằm sấp và các tư thế khác✓

6
New cards

Câu 6: Mục đích chính của vận động tập trong nước là gì?

A. Chỉ để giải trí

B. Cung cấp môi trường tập luyện làm tăng khả năng của bệnh nhân và thực hiện các can thiệp trị liệu

C. Chỉ để học bơi

D. Chỉ để thư giãn


B. Cung cấp môi trường tập luyện làm tăng khả năng của bệnh nhân và thực hiện các can thiệp trị liệu✓

7
New cards

Câu 7: Theo nghiên cứu của Hall và cộng sự, điều gì cần được nghiên cứu thêm về vận động trong H2O?

A. Chỉ cần nghiên cứu về nhiệt độ

B. Nhiệt độ, mực nước và chương trình chăm sóc

C. Chỉ cần nghiên cứu về mực nước

D. Chỉ cần nghiên cứu về thời gian tập


B. Nhiệt độ, mực nước và chương trình chăm sóc✓

8
New cards

Câu 8: Đối với việc tập luyện trong nước, điều gì cần được cân nhắc?

A. Chỉ cân nhắc về kỹ năng bơi

B. Chỉ cân nhắc về độ tuổi

C. Cân nhắc chỉ định cho những bệnh nhân có vấn đề sinh lý và tâm lý khi xuống nước

D. Chỉ cân nhắc về thể trạng


C. Cân nhắc chỉ định cho những bệnh nhân có vấn đề sinh lý và tâm lý khi xuống nước✓

9
New cards

Câu 9: Những rối loạn thần kinh nào cần thận trọng khi tập trong nước?

A. Thất điều, chứng đa xơ cứng cơ không dung nạp nhiệt độ, động kinh

B. Chỉ cần thận trọng với động kinh

C. Chỉ cần thận trọng với thất điều

D. Không cần thận trọng với bất kỳ rối loạn thần kinh nào


A. Thất điều, chứng đa xơ cứng cơ không dung nạp nhiệt độ, động kinh✓

10
New cards

Câu 10: Đối với bệnh nhânvết thương, cần lưu ý gì?

A. Không cần băng bó

B. Vết thương nhỏ, vết thương hở và khe khí quản cần được phủ bằng băng chống thấm nước

C. Có thể tập luyện bình thường

D. Chỉ cần băng thông thường


B. Vết thương nhỏ, vết thương hở và khe khí quản cần được phủ bằng băng chống thấm nước✓

11
New cards

Câu 11: Những rối loạn tim mạch nào cần thận trọng khi tập trong nước?

A. Chỉ cần quan tâm đến huyết áp

B. Chứng đau thắt ngực, huyết áp không ổn định, bệnh tim

C. Không cần quan tâm đến bệnh tim

D. Chỉ cần quan tâm đến nhịp tim


B. Chứng đau thắt ngực, huyết áp không ổn định, bệnh tim✓

12
New cards

Câu 12: Đối với bệnh nhân catheter TM, cần chú ý điều gì?

A. Không cần có biện pháp bảo vệ

B. Phải có kẹp và cố định đúng

C. Có thể tập luyện bình thường

D. Không cần cố định


B. Phải có kẹp và cố định đúng✓

13
New cards

Câu 13: Môi trường nướcđặc điểmđặc biệt trong điều trị?

A. Chỉ giúp thư giãn

B. Có thể sử dụng các dụng cụ hỗ trợ nổi và điều chỉnh độ sâu khác nhau

C. Chỉ phù hợp với một số bệnh nhân

D. Không có đặc điểm nào đặc biệt


B. Có thể sử dụng các dụng cụ hỗ trợ nổi và điều chỉnh độ sâu khác nhau✓

14
New cards

Câu 14: Vận động tập trong nước bao gồm những can thiệp điều trị nào?

A. Chỉ tập tăng sức mạnh

B. Kéo dãn, gia tăng sức mạnh, tầm vận động khớp, thăng bằng và huấn luyện dáng đi và sức bền

C. Chỉ tập thăng bằng

D. Chỉ tập kéo dãn


B. Kéo dãn, gia tăng sức mạnh, tầm vận động khớp, thăng bằng và huấn luyện dáng đi và sức bền✓

15
New cards

Câu 15: Trong quá trình điều trị, bệnh nhân thường có phản ứng như thế nào với môi trường nước?

A. Luôn cảm thấy khó chịu

B. Hầu hết đều cảm thấy thoải mái và dễ chịu

C. Thường xuyên sợ hãi

D. Luôn cảm thấy căng thẳng


B. Hầu hết đều cảm thấy thoải mái và dễ chịu✓

16
New cards

Câu 16: Chứng sợ nước được xếp vào loại nào trong các vấn đề cần lưu ý?

A. Không cần quan tâm

B. Thuộc nhóm thận trọng

C. Không ảnh hưởng đến việc tập luyện

D. Chỉ là vấn đề nhỏ


B. Thuộc nhóm thận trọng✓

17
New cards

Câu 17: Việc sử dụng nước trong phục hồi chức năng hiện nay như thế nào?

A. Chỉ giới hạn trong một số bệnh viện

B. Đã trở nên phổ biến và ứng dụng nhiều cho việc tập luyện

C. Ít được sử dụng

D. Chỉ áp dụng trong thể thao


B. Đã trở nên phổ biến và ứng dụng nhiều cho việc tập luyện✓

18
New cards

Câu 18: Đối với rối loạn hô hấp, cần có biện pháp gì?

A. Không cần quan tâm

B. Cần thận trọng khi cho bệnh nhân tập trong nước

C. Có thể tập luyện bình thường

D. Chỉ cần tập nhẹ nhàng


B. Cần thận trọng khi cho bệnh nhân tập trong nước✓

19
New cards

Câu 19: Khi nào nên áp dụng vận động tập trong nước?

A. Chỉ khi bệnh nhân muốn

B. Khi các can thiệp điều trị trên cạn gặp khó khăn

C. Bất cứ lúc nào

D. Chỉ khi thời tiết tốt


B. Khi các can thiệp điều trị trên cạn gặp khó khăn✓

20
New cards

Câu 20: Những yếu tố nào cần được nghiên cứu thêm trong vận động tập trong nước?

A. Chỉ cần nghiên cứu về trang thiết bị

B. Nhiệt độ nước, mực nước và chương trình chăm sóc toàn diện

C. Chỉ cần nghiên cứu về kỹ thuật

D. Không cần nghiên cứu thêm


B. Nhiệt độ nước, mực nước và chương trình chăm sóc toàn diện✓

21
New cards

Câu 21: Nhiệt độ nước khi tập các bài tập cường độ cao nên như thế nào?

A. Nên sử dụng nhiệt độ mát

B. Nên sử dụng nhiệt độ nóng

C. Nên sử dụng nhiệt độ lạnh

D. Nhiệt độ không quan trọng


A. Nên sử dụng nhiệt độ mát✓

22
New cards

Câu 22: Nhiệt độ không khí xung quanh bể bơi nên như thế nào?

A. Thấp hơn nhiệt độ nước 3°C

B. Bằng nhiệt độ nước

C. Cao hơn nhiệt độ nước 3°C

D. Thấp hơn nhiệt độ nước 5°C


C. Cao hơn nhiệt độ nước 3°C✓

23
New cards

Câu 23: Khi nào nên sử dụng nhiệt độ ấm trong vận động tập trong nước?

A. Khi tập các bài tập cường độ cao

B. Khi tập các bài tập tăng cường độ linh hoạt, dẻo dai và thư giãn

C. Khi tập các bài tập sức mạnh

D. Khi tập các bài tập tốc độ


B. Khi tập các bài tập tăng cường độ linh hoạt, dẻo dai và thư giãn✓

24
New cards

Câu 24: Việc lựa chọn nhiệt độ không phù hợp có thể gây ra điều gì?

A. Không ảnh hưởng gì

B. Chỉ ảnh hưởng đến tâm lý

C. Ảnh hưởng xấu đến khả năng chịu đựng hoặc duy trì tập luyện

D. Chỉ ảnh hưởng đến thời gian tập


C. Ảnh hưởng xấu đến khả năng chịu đựng hoặc duy trì tập luyện✓

25
New cards

Câu 25: Bể bơi trị liệu truyền thốngkích thước tối thiểu như thế nào?

A. Dài 20m và rộng 5m

B. Dài 30mrộng 7.5m

C. Dài 25m và rộng 6m

D. Dài 35m và rộng 8m


B. Dài 30m và rộng 7.5m✓

26
New cards

Câu 26: Độ sâu của bể bơi trị liệu truyền thống thường bắt đầu từ bao nhiêu?

A. 0.5 đến 0.7m

B. 1 đến 1.2m

C. 2 đến 2.2m

D. 3 đến 3.2m


B. 1 đến 1.2m✓

27
New cards

Câu 27: Những phương tiện nào được sử dụng để đưa bệnh nhân vào bể bơi?

A. Chỉ sử dụng thang

B. Bờ xiên, thang, cầu thang hoặc máy nâng

C. Chỉ sử dụng cầu thang

D. Chỉ sử dụng máy nâng


B. Bờ xiên, thang, cầu thang hoặc máy nâng✓

28
New cards

Câu 28: Bể bơi trong phòng kín cần được thiết kế như thế nào?

A. Không cần thiết kế đặc biệt

B. Phòng thông gió đầy đủ để tránh sự tích tụ trên tường, cửa sổ và sàn nhà

C. Chỉ cần có cửa sổ

D. Chỉ cần có quạt thông gió


B. Phòng thông gió đầy đủ để tránh sự tích tụ trên tường, cửa sổ và sàn nhà✓

29
New cards

Câu 29: Đâu là một trong những chống chỉ định của vận động tập trong nước?

A. Huyết áp bình thường

B. Suy tim và đau thắt ngực không ổn định

C. Mệt mỏi nhẹ

D. Đau cơ nhẹ


B. Suy tim và đau thắt ngực không ổn định✓

30
New cards

Câu 30: Bệnh nhân dung tích sống dưới bao nhiêu thì không nên tập trong nước?

A. Dưới 2 lít

B. Dưới 1.5 lít

C. Dưới 1 lít

D. Dưới 0.5 lít


C. Dưới 1 lít✓

31
New cards

Câu 31: Trong trường hợp nào liên quan đến kinh nguyệt thì không nên tập trong nước?

A. Có băng vệ sinh

B. Kinh nguyệt không có sự bảo vệ✓

C. Đang trong kỳ kinh nguyệt nhưng có bảo vệ

D. Sắp đến kỳ kinh nguyệt


B. Kinh nguyệt không có sự bảo vệ✓

32
New cards

Câu 32: Những bệnh nhiễm trùng nào là chống chỉ định của vận động tập trong nước?

A. Cảm cúm nhẹ

B. Nhiễm trùng hoặc bệnh do nước và không khí như cúm, nhiễm trùng đường tiêu hóa, thương hàn, tả, và viêm tủy

C. Viêm họng nhẹ

D. Ho thông thường


B. Nhiễm trùng hoặc bệnh do nước và không khí như cúm, nhiễm trùng đường tiêu hóa, thương hàn, tả, và viêm tủy✓

33
New cards

Câu 33: Trong trường hợp động kinh, khi nào không nên tập trong nước?

A. Có tiền sử động kinh

B. Động kinh không được kiểm soát trong một thời gian

C. Động kinh đã được kiểm soát

D. Động kinh nhẹ


B. Động kinh không được kiểm soát trong một thời gian✓

34
New cards

Câu 34: Đối với bệnh thận, trường hợp nào không nên tập trong nước?

A. Bệnh thận nhẹ

B. Bệnh thận nặng không thể điều chỉnh được tình trạng mất nước khi ngâm

C. Bệnh thận đã ổn định

D. Bệnh thận đang điều trị


B. Bệnh thận nặng không thể điều chỉnh được tình trạng mất nước khi ngâm✓

35
New cards

Câu 35: Bể bơi trị liệu truyền thống độ sâu tối đa là bao nhiêu?

A. 1.5 đến 2m

B. 2.7 đến 3m

C. 3.5 đến 4m

D. 4 đến 4.5m


B. 2.7 đến 3m✓

36
New cards

Câu 36: Hệ thống nào cần được lắp đặt sẵn trong bể bơi trị liệu?

A. Chỉ cần hệ thống lọc

B. Hệ thống lọc và thay nước

C. Chỉ cần hệ thống thay nước

D. Không cần hệ thống đặc biệt


B. Hệ thống lọc và thay nước✓

37
New cards

Câu 37: Bể bơi trị liệu truyền thống có thể được sử dụng cho:

A. Chỉ điều trị cá nhân

B. Điều trị nhóm bệnh nhân và các nhà trị liệu thực hiện buổi tập tại bể bơi

C. Chỉ cho vận động viên

D. Chỉ cho người khỏe mạnh


B. Điều trị nhóm bệnh nhân và các nhà trị liệu thực hiện buổi tập tại bể bơi✓

38
New cards

Câu 38: Những tiện nghi nào nên có tại khu vực bể bơi trị liệu?

A. Chỉ cần phòng thay đồ

B. Phòng thay quần áo và tắm vòi sen

C. Chỉ cần vòi sen

D. Không cần tiện nghi đặc biệt


B. Phòng thay quần áo và tắm vòi sen✓

39
New cards

Câu 39: Trong trường hợpvết thương hở, bệnh nhân nên tập trong nước không?

A. Có thể tập bình thường

B. Không nên tập, đây là chống chỉ định

C. Có thể tập nếu băng kín

D. Tập nhẹ nhàng vẫn được


B. Không nên tập, đây là chống chỉ định✓

40
New cards

Câu 40: Đối với bệnh nhânvấn đề về kiểm soát ruột hoặc bàng quang:

A. Có thể tập bình thường

B. Không nên tập trong nước

C. Tập với sự giám sát

D. Tập trong thời gian ngắn


B. Không nên tập trong nước✓

41
New cards

Câu 41: Bệnh mạch máu ngoại biênmức độ nào thì không nên tập trong nước?

A. Mức độ nhẹ

B. Mức độ nghiêm trọng

C. Mức độ trung bình

D. Tất cả các mức độ đều có thể tập


B. Mức độ nghiêm trọng✓

42
New cards

Câu 42: Khi nào bệnh nhân có nguy cơ chảy máu không nên tập trong nước? ( tương tự k*nh Ng*t)

A. Chỉ khi có vết thương nhỏ

B. Bất kỳ nguy cơ chảy máu hoặc xuất huyết

C. Chỉ khi có vết bầm tím

D. Chỉ khi có vết trầy xước


B. Bất kỳ nguy cơ chảy máu hoặc xuất huyết✓

43
New cards

Câu 43: Bể bơi trị liệu hình dạng như thế nào?

A. Chỉ có một hình dạng cố định

B. Có hình dạng và kích cỡ khác nhau✓

C. Chỉ có hình chữ nhật

D. Chỉ có hình vuông

B. Có hình dạng và kích cỡ khác nhau✓

44
New cards

Câu 44: Việc kiểm soát nhiệt độ nướcý nghĩa gì trong điều trị?

A. Không quan trọng

B. Tùy vào tình trạng của bệnh nhân và mục tiêu điều trị

C. Chỉ quan trọng với người già

D. Chỉ quan trọng với trẻ em


B. Tùy vào tình trạng của bệnh nhân và mục tiêu điều trị✓

45
New cards

Câu 45: Đáy bể bơi trị liệu truyền thống được thiết kế như thế nào?

A. Đáy phẳng

B. Đáy dốc

C. Đáy gồ ghề

D. Đáy không đều


B. Đáy dốc✓

46
New cards

Câu 46: Bể bơi cá nhân được thiết kế như thế nào?

A. Thiết kế cho nhiều bệnh nhân

B. Thiết kế cho việc sử dụng một bệnh nhân

C. Chỉ dành cho nhà trị liệu

D. Thiết kế cho tập nhóm


B. Thiết kế cho việc sử dụng một bệnh nhân✓

47
New cards

Câu 47: Đặc điểm của cửa bể bơi cá nhân là gì?

A. Không có cửa

B. Có một cửa hoặc một đến hai cửa ở phía bên của bể

C. Có nhiều cửa xung quanh

D. Chỉ có cửa ở đáy bể


B. Có một cửa hoặc một đến hai cửa ở phía bên của bể✓

48
New cards

Câu 48: Vị trí của nhà trị liệu về vận động trong H2O, khi điều trị trong bể bơi cá nhân là:

A. Luôn ở trong bể

B. Đứng ngoài bồn để hướng dẫn hoặc đưa ra hiệu lệnh

C. Ngồi cạnh bể

D. Di chuyển liên tục


B. Đứng ngoài bồn để hướng dẫn hoặc đưa ra hiệu lệnh✓

49
New cards

Câu 49: Những trang thiết bị nào có thể được trang bị trong bể bơi cá nhân?

A. Chỉ có hệ thống lọc nước

B. Máy chạy bộ, điều chỉnh dòng nước và độ sâu của nước khác nhau

C. Chỉ có máy chạy bộ

D. Chỉ có điều chỉnh độ sâu


B. Máy chạy bộ, điều chỉnh dòng nước và độ sâu của nước khác nhau✓

50
New cards

Câu 50: Mục đích của các dụng cụ chuyên biệt trong vận động tập nước là gì?

A. Chỉ để trang trí

B. Hỗ trợ cơ thể, cân bằng và tạo lực đề kháng khi cử động (Giải thích: sức cản của H2O và sức nỏi của ___)

C. Chỉ để giải trí

D. Chỉ để đo lường


B. Hỗ trợ cơ thể, cân bằng và tạo lực đề kháng khi cử động✓

51
New cards

Câu 51: Việc thêm hoặc tháo bỏ dụng cụtác dụng gì?

A. Không ảnh hưởng đến bài tập

B. Thay đổi mức độ khó hay dễ của bài tập

C. Chỉ làm tăng độ khó

D. Chỉ làm giảm độ khó


B. Thay đổi mức độ khó hay dễ của bài tập✓

52
New cards

Câu 52: Việc lựa chọn những dụng cụ cho vận động trong H2O dựa trên những yếu tố nào?

A. Chỉ dựa vào sở thích bệnh nhân

B. Mức độ chức năng hiện tại của bệnh nhân và các mục tiêu cụ thể cho buổi trị liệu

C. Chỉ dựa vào kinh nghiệm của nhà trị liệu

D. Chỉ dựa vào độ tuổi bệnh nhân


B. Mức độ chức năng hiện tại của bệnh nhân và các mục tiêu cụ thể cho buổi trị liệu✓

53
New cards

Câu 53: Phao cổ phồng lên được sử dụng trong trường hợp nào?

A. Khi bệnh nhân đứng

B. Cho bệnh nhân nằm ngửa để đỡ phần cổ duy trì đầu trên mặt nước

C. Khi bệnh nhân nằm sấp

D. Khi bệnh nhân ngồi


B. Cho bệnh nhân nằm ngửa để đỡ phần cổ và duy trì đầu trên mặt nước✓

54
New cards

Câu 54: Vòng phaođặc điểm gì?

A. Chỉ có một kích cỡ

B. Có các kích cỡ khác nhau và được sử dụng để hỗ trợ các chi trong bất kỳ vị thế

C. Chỉ dùng cho chân

D. Chỉ dùng cho tay


B. Có các kích cỡ khác nhau và được sử dụng để hỗ trợ các chi trong bất kỳ vị thế✓

55
New cards

Câu 55: Dây đai trong vận động tập nướctác dụng gì?

A. Chỉ để trang trí

B. Hỗ trợ sự nổi lên của chi thể hoặc toàn bộ cơ thể

C. Chỉ để cố định

D. Chỉ để đo lường


B. Hỗ trợ sự nổi lên của chi thể hoặc toàn bộ cơ thể✓

56
New cards

Câu 56: Đai lưng và áo phao được sử dụng để đặt bệnh nhân ở những tư thế nào?

A. Chỉ nằm ngửa

B. Nằm ngửa, nghiêng, hoặc đứng thẳng

C. Chỉ đứng thẳng

D. Chỉ nằm nghiêng


B. Nằm ngửa, nghiêng, hoặc đứng thẳng✓

57
New cards

Câu 57: Các dụng cụ chuyên biệt trong vận động tập nướcsố lượng như thế nào?

A. Rất ít

B. Có rất nhiều dụng cụ để sử dụng

C. Chỉ có một vài loại

D. Chỉ có những dụng cụ cơ bản

B. Có rất nhiều dụng cụ để sử dụng✓

58
New cards

Câu 58: Phao cổ tác dụng chính là gì?

A. Để trang trí

B. Dùng để cố định bệnh nhân

C. Chỉ để tập luyện

D. Chỉ để giải trí

B. Dùng để cố định bệnh nhân✓

59
New cards

Câu 59: Hệ thống trong bể bơi cá nhân bao gồm những gì?

A. Chỉ có hệ thống lọc nước

B. Hệ thống lọc nước được lắp sẵn và có thể bao gồm các thiết bị bổ sung

C. Chỉ có hệ thống điều chỉnh độ sâu

D. Không cần hệ thống đặc biệt


B. Hệ thống lọc nước được lắp sẵn và có thể bao gồm các thiết bị bổ sung✓

60
New cards

Câu 60: Các dụng cụ hỗ trợ trong vận động tập trong nướcthể điều chỉnh như thế nào?

A. Không thể điều chỉnh

B. Có thể thêm hoặc tháo bỏ để thay đổi mức độ khó của bài tập

C. Chỉ có thể thêm vào

D. Chỉ có thể tháo bỏ

B. Có thể thêm hoặc tháo bỏ để thay đổi mức độ khó của bài tập✓

61
New cards

Câu 61: Tạ đòn hơiđặc điểm gì?

A. Chỉ có một kích thước

B. Có cánh tay đòn khác nhau✓

C. Không thể điều chỉnh

D. Chỉ dùng cho chân


B. Có cánh tay đòn khác nhau✓

62
New cards

Câu 62: Tạ đòn hơi hữu ích trong những trường hợp nào?

A. Chỉ hỗ trợ thân trên

B. Hỗ trợ thân trên hoặc thân vị trí thẳng đứng và các chi thểvị thế nằm ngửa hoặc nằm nghiêng

C. Chỉ dùng khi nằm

D. Chỉ dùng khi đứng


B. Hỗ trợ thân trên hoặc thân ở vị trí thẳng đứng và các chi thể ở vị thế nằm ngửa hoặc nằm nghiêng✓

63
New cards

Câu 63: Khi sử dụng thanh bơi dài trong nước sâu, bệnh nhân có thể tập gì?

A. Chỉ tập thăng bằng

B. Thăng bằng, cảm thụ bản thể và sức mạnh thân người

C. Chỉ tập sức mạnh

D. Chỉ tập cảm thụ


B. Thăng bằng, cảm thụ bản thể và sức mạnh thân người✓

64
New cards

Câu 64: Găng taymáng để tayđặc điểm gì?

A. Nổi trên mặt nước

B. Không nổi mà chỉ kháng lại các cử động của chi trên

C. Chỉ dùng để bảo vệ tay

D. Chỉ dùng để trang trí


B. Không nổi mà chỉ kháng lại các cử động của chi trên✓

65
New cards

Câu 65: Găng tay và máng để tay được thiết kế như thế nào để tạo lực kháng?

A. Làm bằng vải thông thường

B. Có lớp màng

C. Làm bằng cao su đơn giản

D. Không có đặc điểm đặc biệt


B. Có lớp màng✓

66
New cards

Câu 66: Chân vịt bơi tạo ra sức đề kháng bằng cách nào?

A. Tăng trọng lượng

B. Tăng diện tích bề mặt di chuyển qua nước

C. Giảm diện tích tiếp xúc

D. Không tạo đề kháng


B. Tăng diện tích bề mặt di chuyển qua nước✓

67
New cards

Câu 67: Chân vịt bơi đặc biệt hữu ích để tăng sức mạnh ở vùng nào?

A. Chỉ ở cổ chân

B. Hông, gối và cổ chân

C. Chỉ ở đùi

D. Chỉ ở bắp chân


B. Hông, gối và cổ chân✓

68
New cards

Câu 68: Ủng để chân hiệu quả nhất trong hoạt động nào?

A. Bơi nông

B. Đi và chạy nước sâu

C. Chỉ khi đứng yên

D. Chỉ khi nằm


B. Đi và chạy nước sâu✓

69
New cards

Câu 69: Các dụng cụ như găng tay và máng tay được sử dụng cho:

A. Chỉ để bảo vệ tay

B. Tạo lực kháng cho chi trên

C. Chỉ để giữ ấm

D. Chỉ để trang trí


B. Tạo lực kháng cho chi trên✓

70
New cards

Câu 70: Khi sử dụng tạ đòn hơi, bệnh nhânthể tập ở tư thế nào?

A. Chỉ đứng

B. Ngồi hoặc đứng trong nước sâu

C. Chỉ nằm

D. Chỉ ngồi


B. Ngồi hoặc đứng trong nước sâu✓

71
New cards

Câu 71: Ủng để chân và chân vịt bơi tác dụng chính là gì?

A. Chỉ để bảo vệ chân

B. Tạo sức đề kháng trong cử động của chi dưới

C. Chỉ để giữ ấm

D. Chỉ để trang trí


B. Tạo sức đề kháng trong cử động của chi dưới✓

72
New cards

Câu 72: Việc sử dụng găng tay có màng giúp:

A. Giữ ấm tay

B. Tạo lực kháng trong nước✓

C. Bảo vệ tay khỏi nước

D. Tăng tốc độ bơi


B. Tạo lực kháng trong nước✓

73
New cards

Câu 73: Thanh bơi dài được sử dụng để tập:

A. Chỉ tập sức mạnh

B. Thăng bằng, cảm thụ bản thể và sức mạnh

C. Chỉ tập thăng bằng

D. Chỉ tập cảm thụ


B. Thăng bằng, cảm thụ bản thể và sức mạnh✓

74
New cards

Câu 74: Tạ đòn hơi có thể hỗ trợ thân người những vị trí nào?

A. Chỉ vị trí nằm

B. Vị trí thẳng đứng, nằm ngửa hoặc nằm nghiêng

C. Chỉ vị trí đứng

D. Chỉ vị trí ngồi


B. Vị trí thẳng đứng, nằm ngửa hoặc nằm nghiêng✓

75
New cards

Câu 75: Các dụng cụ hỗ trợ tập luyện dưới nước được thiết kế nhằm mục đích:

A. Chỉ để trang trí

B. Tạo lực đề khánghỗ trợ các động tác tập luyện

C. Chỉ để bảo vệ

D. Chỉ để giữ ấm


B. Tạo lực đề kháng và hỗ trợ các động tác tập luyện✓

76
New cards

Câu 76: Tấm bảng phao (Kickboards)đặc điểm gì?

A. Chỉ có một hình dạng duy nhất

B. Các hình dạng và kiểu dáng thay đổi rất nhiều giữa các nhà sản xuất

C. Chỉ có hình chữ nhật

D. Chỉ có hình vuông


B. Các hình dạng và kiểu dáng thay đổi rất nhiều giữa các nhà sản xuất✓

77
New cards

Câu 77: Kickboards được đánh giá như thế nào trong chương trình tập luyện?

A. Không hiệu quả

B. Là một dụng cụ hiệu quả được sử dụng trong chương trình tập luyện

C. Chỉ dùng để giải trí

D. Chỉ dùng cho trẻ em


B. Là một dụng cụ hiệu quả được sử dụng trong chương trình tập luyện✓

78
New cards

Câu 78: Mục đích chính của việc sử dụng Kickboards là gì?

A. Chỉ để trang trí

B. Hỗ trợ tập luyện trong nước

C. Chỉ để đo độ sâu

D. Chỉ để giữ thăng bằng


B. Hỗ trợ tập luyện trong nước✓

79
New cards

Câu 79: Sự đa dạng của Kickboards thể hiện ở điểm nào?

A. Chỉ khác nhau về màu sắc

B. Khác nhau về hình dạng và kiểu dáng

C. Chỉ khác nhau về kích thước

D. Chỉ khác nhau về chất liệu


B. Khác nhau về hình dạng và kiểu dáng✓

80
New cards

Câu 80: Vai trò của Kickboards trong chương trình tập luyện là:

A. Chỉ để trang trí

B. Là dụng cụ hỗ trợ hiệu quả trong tập luyện

C. Chỉ dùng để đo nước

D. Chỉ dùng để nghỉ ngơi


B. Là dụng cụ hỗ trợ hiệu quả trong tập luyện✓

81
New cards

Câu 81: Kickboards có thể hỗ trợ bệnh nhân những tư thế nào?

A. Chỉ nằm ngửa

B. Nằm nghiêng hoặc nằm ngửa

C. Chỉ đứng thẳng

D. Chỉ nằm sấp


B. Nằm nghiêng hoặc nằm ngửa✓

82
New cards

Câu 82: Kickboards tạo ra sức đề kháng trong trường hợp nào?

A. Khi bơi tự do

B. Với các mẫu di bộ trong nước cạn khi được giữ thẳng trục

C. Khi nằm nghỉ

D. Khi ngồi yên


B. Với các mẫu di bộ trong nước cạn khi được giữ thẳng trục✓

83
New cards

Câu 83: Kickboards có thể giúp gia tăng thăng bằngnhững tư thế nào?

A. Chỉ khi đứng

B. Ngồi, quỳ, hoặc đứng trong nước sâu

C. Chỉ khi nằm

D. Chỉ khi quỳ


B. Ngồi, quỳ, hoặc đứng trong nước sâu✓

84
New cards

Câu 84: Kickboards được sử dụng trong nước với mục đích chính là gì?

A. Chỉ để nổi

B. Nâng đỡ bệnh nhân, tạo sức đề kháng và gia tăng thăng bằng

C. Chỉ để trang trí

D. Chỉ để đo độ sâu


B. Nâng đỡ bệnh nhân, tạo sức đề kháng và gia tăng thăng bằng✓

85
New cards

Câu 85: Các bài tập vận động trong nước bao gồm những loại nào?

A. Chỉ có bài tập kéo dãn

B. Kéo dãn, tập mạnh cơ và gia tăng sức bền tim mạch

C. Chỉ có bài tập mạnh cơ

D. Chỉ có bài tập tầm vận động khớp


B. Kéo dãn, tập mạnh cơ và gia tăng sức bền tim mạch ✓

86
New cards

Câu 86: Các mục tiêu cụ thể của vận động tập trong nước bao gồm bao nhiêu mục?

A. 7 mục tiêu

B. 8 mục tiêu

C. 9 mục tiêu✓ ( tập vận động, luyện đề kháng, các bài tập chịu sức, thực hiện các kỹ thuật bằng tay, giúp bn nb ko gian 3 chiều, tập luyện tim mạch, các hoạt động cn, ngăn ngừa thương tật (dị tật) và tái phát trong gđ hồi phục, relax).

D. 10 mục tiêu


C. 9 mục tiêu✓

87
New cards

Câu 87: Mục tiêu đầu tiên của vận động tập trong nước là gì?

A. Tập luyện tim mạch

B. Tập vận động (ROM exercise)✓

C. Tập thư giãn

D. Tập chịu sức


B. Tập vận động (ROM exercise)✓

88
New cards

Câu 88: Mục tiêu nào liên quan đến nhận thức không gian của bệnh nhân?

A. Tập vận động

B. Giúp BN nhận biết không gian 3 chiều

C. Tập luyện tim mạch

D. Tập thư giãn


B. Giúp BN nhận biết không gian 3 chiều✓

89
New cards

Câu 89: Hoạt động nào được thực hiện vận động trong H2O, khi trong giai đoạn phục hồi?

A. Tập vận động

B. Ngăn ngừa thương tật hoặc tái phát

C. Tập luyện tim mạch

D. Tập chịu sức


B. Ngăn ngừa thương tật hoặc tái phát✓

90
New cards

Câu 90: Mục tiêu nào liên quan đến kỹ năng thực hành về vận động trong H2O ở chi trên ?

A. Tập vận động

B. Thực hiện các kỹ thuật bằng tay

C. Tập luyện tim mạch

D. Tập thư giãn


B. Thực hiện các kỹ thuật bằng tay✓

91
New cards

Câu 91: Vị trí nào của các mục tiêu liên quan đến sức bền?

A. Mục tiêu số 1

B. Mục tiêu số 3

C. Mục tiêu số 5

D. Mục tiêu số 7

B. Mục tiêu số 3✓

92
New cards

Câu 92: Mục tiêu nào liên quan đến hệ tuần hoàn?

A. Tập vận động

B. Tập luyện tim mạch

C. Tập thư giãn

D. Tập chịu sức


B. Tập luyện tim mạch✓

93
New cards

Câu 93: Mục tiêu thứ hai trong vận động tập nước là gì?

A. Tập vận động

B. Tập luyện đề kháng

C. Tập thư giãn

D. Tập chịu sức


B. Tập luyện đề kháng✓

94
New cards

Câu 94: Mục tiêu cuối cùng trong danh sách là gì?

A. Tập vận động

B. Thư giãn

C. Tập luyện tim mạch

D. Tập chịu sức


B. Thư giãn✓

95
New cards

Câu 95: Tính chất của nước bao gồm những đặc điểm nào?

A. Chỉ có sức nổi và áp suất

B. Sức nổi, áp suất thủy tĩnh, độ nhớt và độ căng bề mặt

C. Chỉ có độ nhớt và độ căng bề mặt

D. Chỉ có áp suất thủy tĩnh và độ nhớt


B. Sức nổi, áp suất thủy tĩnh, độ nhớt và độ căng bề mặt✓

96
New cards

Câu 96: Aerobic condition trong nước được thực hiện ở độ sâu nào?

A. 0.5 đến 1.0 m

B. 1.2 đến 1.8 m

C. 2.0 đến 2.5 m

D. 0.8 đến 1.0 m


B. 1.2 đến 1.8 m✓

97
New cards

Câu 97: Các hoạt động trong Aerobic condition bao gồm những gì?

A. Chỉ chạy bộ

B. Chạy bộ, bơi lội, đi xe đạp trong nước, và máy chạy bộ trong nước

C. Chỉ bơi lội

D. Chỉ đi xe đạp


B. Chạy bộ, bơi lội, đi xe đạp trong nước, và máy chạy bộ trong nước✓

98
New cards

Câu 98: Điều kiện quan trọng khi bệnh nhân tập Aerobic condition trong nước là gì?

A. Bệnh nhân phải biết bơi

B. Bệnh nhân đứng trong các bể nước sâu mà bàn chân không chạm vào đáy bể

C. Bệnh nhân phải cao trên 1m8

D. Bệnh nhân phải dưới 60 tuổi


B. Bệnh nhân đứng trong các bể nước sâu mà bàn chân không chạm vào đáy bể✓

99
New cards

Câu 99: Yếu tố nào cần được xem xét khi chọn phương pháp tập luyện trong nước?

A. Chỉ xem xét tuổi

B. Tình trạng và mục tiêu điều trị, khả năng đáp ứng sinh lý

C. Chỉ xem xét chiều cao

D. Chỉ xem xét cân nặng


B. Tình trạng và mục tiêu điều trị, khả năng đáp ứng sinh lý✓

100
New cards

Câu 100: Aerobic condition trong nước được đánh giá như thế nào?

A. Là bài tập ít phổ biến

B. Là bài tập sức bền tim mạch trong nước sâu phổ biến nhất

C. Là bài tập khó thực hiện

D. Là bài tập không hiệu quả


B. Là bài tập sức bền tim mạch trong nước sâu phổ biến nhất✓

Explore top flashcards

La Siesta del Martes
Updated 774d ago
flashcards Flashcards (55)
TP Égypto
Updated 641d ago
flashcards Flashcards (75)
MCB Ch. 9
Updated 984d ago
flashcards Flashcards (32)
Tener expressions
Updated 343d ago
flashcards Flashcards (21)
APES Unit 2 Test
Updated 643d ago
flashcards Flashcards (37)
La Siesta del Martes
Updated 774d ago
flashcards Flashcards (55)
TP Égypto
Updated 641d ago
flashcards Flashcards (75)
MCB Ch. 9
Updated 984d ago
flashcards Flashcards (32)
Tener expressions
Updated 343d ago
flashcards Flashcards (21)
APES Unit 2 Test
Updated 643d ago
flashcards Flashcards (37)