(Thể thường) わけだ
Vì…nên
Hèn chi
Có nghĩa là… (trình bày phát ngôn ngay trước đó của đối phương bằng 1 cách nói khác)
わけでわない
Nhưng không có nghĩa là (mang nghĩa “ngoại lệ”)
Không phải là… (phủ định nhẹ nhàng)
といっても...わけでわない
Mặc dù là như thế nhưng không có nghĩa là (giải thích thêm để người nghe không hiểu hoặc đưa ra kết luận sai)
からといって...と は限らない/いうわけでわない/は言えない
Không phải vì…mà…
わざわざ
Mất công
うっかり (てしまう)
Lơ đãng/bất cẩn làm một việc gì đó do không tập trung
をめぐって
Xoay quanh
というのは
Có nghĩa là
N1やN2といったN3
N3 như là N1, N2…
N + と言えば/言うと/言ったら
Nhắc đến, nhớ đến,…
Liên tưởng
Xác nhận lại những gì người khác nói (chỉ dùng với と言うと)
N人 + にすれば/にしてみれば/にしても/にしてみたら
Nếu đứng trên lập trường của
N/Vる + とともに
Cùng với…
Vて/Aくて + しかたがない/しょうがない/たまらない
Rất, vô cùng… = とても
Vる + ことはない
Không cần/nhất thiết phải…
上で
Khi làm A thì sẽ làm B
Để làm B thì phải làm A
Vた 上で
v1 là hành động bắt buộc để làm V2
Vる + に際して\にあたって
Aする前にBする
Vて以来
Kể từ sau khi làm A, B suốt…