1/145
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
account for
giải thích
(give) an account of
kể lại, thuật lại thông tin về ai đó.
take into account
xem xét, cân nhắc
on account of
bởi vì
by all accounts
theo như mọi người nói, theo như thông tin thu được
on one's account
vì lợi ích của ai đó
associate sth with
có mối liên hệ, liên quan đến
(hang) in the balance
không chắc chuyện gì sẽ xảy ra.
strike a balance
giữ thế cân bằng
upset the balance
mất sự cân bằng
redress the balance
thay đổi tình huống để lấy lại cân bằng
take account of
xem xét, cân nhắc cái gì khi bạn cố gắng đưa ra quyết định.
change/alter/shift the balance
thay đổi, chuyển hướng sự cân bằng
balance between/ of
sự cân bằng giữa/ của
on balance
sau khi cân nhắc, xem xét 2 mặt của 1 vấn đề.
off balance
mất thăng bằng
basis for
nền tảng cho…
on a daily/ temporary basis
hàng ngày/ tạm thời
on the basis of
dựa vào, bởi vì ( cái gì)
express belief(s)
diễn tả niềm tin
belief in
niềm tin vào cái gì
contrary to popular belief
trái với suy nghĩ/ quan điểm thông thường
beyond belief
ngoài sức tưởng tượng, khó tin
in the belief that
với niềm tin rằng
popular/ widely held/ widespread/ strong/ growing belief
niềm tin phổ biến, vững chắc, ngày càng được củng cố
pick one's brain
hỏi xin lời khuyên của ai về chủ đề mà họ biết rõ.
rack your brain
nghĩ kĩ, nghĩ nát óc
the brains behind
người đứng sau
brainless
ngu ngốc
brainchild (of)
ý tưởng, phát minh của ai
brainstorm
động não, nghĩ ra
brainwash
tẩy não
brainwave
ý tưởng bất chợt
bring sth to conclusion
đi đến kết luận, kết thúc
come to/ arrive at/ reach a conclusion
đi đến kết luận
jum/ leap to conclusion
vội vàng đi đến kết luận
in conclusion
tóm lại là, cuối cùng là
conclusion of
kết luận của cái gì
logical conclusion
kết luận logic, hợp lí
foregone conclusion
kết quả hiển nhiên
take into consideration
xem xét, cân nhắc
give consideration to
xem xét, cân nhắc kĩ cái gì
show consideration for
chú ý đến nhu cầu, nguyện vọng, cảm giác của người khác
under consideration
đang được thảo luận
for sb's consideration
cho ai đó suy nghĩ, cân nhắc về điều gì
out of consideration for
nhờ vào sự cân nhắc, tử tế của ai.
doubt that
nghi ngờ rằng
have your doubts about
nghi ngờ về ai/ cái gì
cast doubt on
dấy lên nghi ngờ
raise doubts
làm cho ai nghi ngờ
in doubt
không biết phải làm gì
doubt as to/ about
không chắc chắn, nghi ngờ về
beyond (any) doubt
không nghi ngờ, chắc chắn
reasonable doubt
sự nghi ngờ có cơ sở, hợp lí
without a doubt
rất chắc chắn
open to doubt
không xác định, có lẽ k xảy ra
dream of/ about
mơ về, muốn
have a dream
có ước mơ, có mong muốn
a dream to
1 giấc mơ đối với
beyond your wildest dreams
không thể tin dc, như trong mơ, vượt sức tưởng tượng
a dream comes true
giấc mơ trở thành sự thật
in your dreams
1 điều không thể xảy ra.
like a dream
làm rất tốt.
focus on
tập trung, chú ý
the focus of/ for
trọng tâm, phần chính
in focus
rõ ràng , rõ nét
out of focus
không rõ nét
focus group
nhóm thảo luận
main/ primary/ major focus
trọng tâm chính/ cơ bản
have/ give the (false) impression that
hiểu sai
do an impression of
bắt chước, nhại lại
create/ make an impression on sb
để lại ấn tượng
under the impression that
nhầm tưởng
first impressions
những ấn tượng đầu tiên
make a mental note (of/ about)
cố gắng nhớ điều gì
mental arithmetic
tính nhẩm
mental illness
bệnh liên quan đến thay đổi tâm lí, hành vi
mental age
khả năng suy nghĩ ( so với tuổi)
mental health
sức khỏe tâm thần
make up one's mind
quyết định
cross/ slip one's mind
quên
have/ bear in mind
nhớ xem xét cái gì đó, nghĩ về cái gì đó
have a one-track mind
nghĩ về điều gì/ không gì khác
take one's mind off
làm cho ai đó ngừng lo lắng/ suy nghĩ về cái gì ( bằng cách hướng sự suy nghĩ về cái khác)
bring to mind
làm cho ai đó nhớ về cái gì
in two minds about
lưỡng lự
on your mind
trong suy nghĩ, hoặc làm cho ai lo lắng
state of mind
tâm trạng hiện tại
narrow/ broad/ open/ absent-minded
hẹp hòi/ cởi mở/ đãng trí
under the misapprehension that
hiểu nhầm, lầm tưởng
put into perspective
so sánh cái này với cái khác để có 1 cách đánh giá chính xác, công bằng
from another/ a different perspective
ừ 1 phương diện/ khía cạnh khác
from the perspective of
từ khía cạnh, phương diện của
in perspective
theo góc nhìn, theo quan điểm
out of perspective
ngoài viễn cảnh / ngoài góc nhìn