1/64
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
perfectionism /pɚˈfek.ʃən.ɪ.zəm/
n): sự cầu toàn, chủ nghĩa hoàn hảo
interfere with sth /ˌɪn.t̬ɚˈfɪr/
v): cản trở cái gì
reluctant /rɪˈlʌk.tənt/
adj): miễn cưỡng
designate /ˈdez.ɪɡ.neɪt/
v): chỉ định
there's an argument that
có một ý kiến cho rằng
accustomed to sth /əˈkʌs.təmd/
adj): quen với cái gì
fatigue /fəˈtiːɡ/
n): mệt mỏi
bother
v) làm phiền
delegate /ˈdel.ə.ɡət/
n): đại biểu
micromanaging
quản lí vi mô
they're blind to it
họ mù quáng với nó
overdeliver
v): làm việc tốt hơn mức kỳ vọng hay tiêu chuẩn
imposter syndrome
hội chứng kẻ mạo danh
underdelivering
a) dưới mức kỳ vọng
set one own bar
idiom): tự đặt ra mục tiêu
morally obligated
nghĩa vụ về mặt đạo đức
onerous /ˈɑː.nɚ.əs/
adj): khó khăn
an excessive cushion
sự an toàn quá mức
hallmark /ˈhɑːl.mɑːrk/
n): dấu ấn
breaking a streak
phrase): làm gián đoạn một chuỗi (số ngày/số lần bạn thực hiện điều gì đó một cách liên tục
shift away
v): tránh xa
bite off more than they can chew
cố làm những thứ vượt qua khả năng
outgrow /ˌaʊtˈɡroʊ/
v): phát triển vượt bậc
vow /vaʊ/
v): thề
respectable timeframe
khung thời gian phù hợp
set your own bar
tự đặt mục tiêu cho mình
estate /ɪˈsteɪt/
n): tài sản
assess /əˈses/
v)đánh giá
consistent with
nhất quán với
deviate /ˈdiː.vi.eɪt/
v): sai lệch
hold back [C2]
v): kìm hãm
worship /ˈwɝː.ʃɪp/
v): đề cao, tôn thờ cái gì
sabotage /ˈsæb.ə.tɑːʒ/
v): phá hoại
suboptimal /sʌbˈɑːp.tə.məl/
adj): dưới mức tối ưu
productivity /ˌprɒd.ʌkˈtɪv.ə.ti/ [C1]
n): năng suất
outsource /ˈaʊt.sɔːs/
v): thuê ngoài
perfectionist /pəˈfek.ʃən.ɪst/
n): người cầu toàn
feel explosive frustration
expression): cảm thấy vô cùng thất vọng
niggling /ˈnɪɡ.əl.ɪŋ/
adj): dai dẳng
a niggling sense of irritation
cảm giác khó chịu dai dẳng
irritation /ˌɪr.ɪˈteɪ.ʃən/ [C2]
n): khó chịu dai dẳng
habitually /həˈbɪtʃ.ə.li/
adv): theo thói quen
classify
v) phân loại
outperform
v)vượt trội hơn
don't want to take that risk
không muốn chấp nhận rủi ro đó
intense /ɪnˈtens/ [C1]
adj): dữ dội
feel relieved of sth /rɪˈliːvd/ [B2]
v): cảm thấy nhẹ nhõm (vì trút bỏ được cái gì đó)
manifest /ˈmæn.ɪ.fest/
v): biểu hiện
cushion /ˈkʊʃ.ən/ [C2]
n): sự đảm bảo, sự an toàn
non-urgent
a) không khẩn cấp
catastrophic /ˌkæt̬·əˈstrɑf·ɪk/
adj): kinh khủng, thảm khốc
query /ˈkwɪə.ri/ [B2]
n): truy vấn, câu hỏi
willpower /ˈwɪl.paʊər/ [C2]
n): ý chí
onerous/ˈōnərəs/
a)khó
procrastination /prəˌkræs.tɪˈneɪ.ʃən/
n): trì hoãn
ingrained /ɪnˈɡreɪnd/
adj): hằn sâu, săn sâu (thói quen / niềm tin)
heuristics
kinh nghiệm, tự tìm tòi (a way of solving problems by discovering things yourself and learning from your own experiences)
do it without further deliberating
làm nó mà không cần cân nhắc thêm
compulsion
n) sự bắt buộc
be held back
bị kìm hãm
diligently /ˈdɪl.ə.dʒənt.li/
adv)một cách siêng năng
beyond the usefulness
không hữu dụng
sabotage/ˈsæb.ə.tɑːʒ/
v) phá hoại (phá hoại có chủ ý, Nghĩa là cố tình phá để hại người khác.)
self-sabotaging
a) tự phá hoại
suboptimal
a) dưới mức tối ưu