ĐỀ THI ONLINE MÔN BỆNH HỌC

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/98

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

99 Terms

1
New cards

2
New cards

Câu 1: Các biện pháp không dùng thuốc nhằm giảm huyết áp và/hoặc các yếu tố nguy cơ tim mạch bao gồm:

Hạn chế muối < 5g/ngày
Hạn chế rượu 20-30g/ngày đối với nam và 10-20g/ngày đối với nữ
Luyện tập thường xuyên 30 phút/ngày trong 5-7 ngày/tuần
A, C đúng
A, B, C đúng

3
New cards

Câu 2: Xét nghiệm có độ nhạy cao nhất để chuẩn đoán tăng glucose máu là

Nghiệm pháp dung nạp glucose uống
Glucose niệu
HbA1c
Glucose huyết tương tĩnh mạch đói
Glucose mao mạch đói

4
New cards

Câu 3: Giai đoạn nung mủ hở trong hội chứng nung mủ phổi (A) thường có ngón tay dùi trống được cho là vì (B) sự giãn mạch và (C) sự tăng sinh màng xương ở các đầu chi:

A đúng, B sai, C đúng
A sai, B đúng, C đúng
A đúng, B đúng, C sai
A đúng, B sai, C sai
A đúng, B đúng, C sai

5
New cards

Câu 4: Triệu chứng nào sau đây nói lên độ nặng của hẹp van 2 lá:

Rung tâm trương
Clac mở van 2 lá
T2 mạch và tách đôi tại ổ van động mạch phổi
T1 đanh
Thổi tiền tâm thu

6
New cards

Câu 5: Thuốc điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư:

corticoid
Hydroxychloroquin
Azathioprine
Methotrexate
Leflunomide
Tất cả đúng

7
New cards

Câu 6: Urobilinogen nước tiểu tăng cao hay gặp trong tình trạng nào sau đây?

Viêm gan
Suy thận
Tắt mật
Tan máu
Xơ gan

8
New cards

Câu 7: Bệnh nhân vào viện vì xuất huyết tiêu hóa nghi do loét dạ dày, vấn đề ưu tiên đầu tiên cần làm trong trường hợp này:

Ưu tiên điều trị nội khoa, không cần can thiệp gì thêm
Tiến hành hồi sức, truyền dịch, truyền máu và ổn định huyết động
Chuyện BN đến khoa ngoại để phẫu thuật cắt bỏ vị trí chảy máu
Nội soi dạ dày cấp cứu ngay để cầm máu cho BN
Tiến hành chụp mạch để đánh giá vị trí chảy máu và can thiệp cầm máu

9
New cards

Câu 8: Triệu chứng nào không thuộc tính chất của cơn đau quặn thận điển hình:

Lan xuống hố chậu mặt trong đùi và cơ quan sinh dục ngoài
Đau kiểu vặn xoắn
Kết thúc thường tiểu nhiều
Khởi phát sau gắng sức
Kèm sốt

10
New cards

Câu 9: Tăng phản ứng phế quản

Có tính di truyền
Không có thuốc điều trị
Chỉ có thể giữ cho phản ứng phế quản không tăng thêm
Gắn liền với nhạy cảm của hệ thần kinh phó giao cảm
Tất cả đúng

11
New cards

Câu 10: Thuốc gây hen phế quản hay gặp nhất là

12
New cards

Câu 13: Tác nhân gây bệnh nào thường gặp trong viêm phổi mắc phải cộng đồng?

Streptococcus pneumoniae
Klebsiella pneumoniae
Pseudomonas aeruginosa
Burkholderia pseudomalei
Không có ĐA đúng

13
New cards

Câu 14: Triệu chứng tổng quát của hội chứng nhiễm độc giáp:

Khó chịu lạnh
Lòng bàn tay lạnh
Giảm tiết mồ hôi
Tất cả các ý trên đúng
Gầy mặc dù ăn nhiều

14
New cards

Câu 15: Trong hội chứng khí phế thủng:

Các xương sườn xuôi, khoảng gian sường giãn rộng, biên độ hô hấp tăng
Gõ đục
Lồng ngực biến dạng hình thủng
Đường kính ngang/đường kính trước sau > 5/7
Phần dưới lồng ngực phình ra ở thì hít vào (dấu Hoover)

15
New cards

Câu 16: Giá trị HbA1c 11% tương ứng với nồng độ glucose huyết tương trung bình (mmol/L)

11
12
13
14
15

16
New cards

Câu 17: Tràn dịch màng phổi dịch thấm không gặp trong trường hợp nào?

Suy tim
Viêm phổi màng phổi
Suy dưỡng
Xơ gan
Suy thận

17
New cards

Câu 18: Tràn dịch khớp thường dễ phát hiện ở:

Khuỷu tay
Cổ chân
Gối
Khớp háng
Vai

18
New cards

Câu 19: Các phương pháp nội khoa điều trị thoái hóa khớp:

Liệu pháp thay thế chất nhờn
Tăng cường dinh dưỡng sụn
Ức chế IL1
Tất cả đều đúng
Giảm đau

19
New cards

Câu 20: Đa số các trường hợp tăng glucose máu được phát hiện nhờ:

Sụt cân nhiều
Xét nghiệm glucose niệu
Xét nghiệm glucose máu
Uống nhiều và tiểu nhiều
Xét nghiệm HbA1c

20
New cards

Câu 21: Dấu chạm đá (+) trong trường hợp:

Viêm túi mật
Gan lớn kèm cổ trướng
Ruột thừa viêm
Gan lớn
Áp xe gan

21
New cards

Câu 22: Câu nào đúng về nghiệm pháp sóng vỗ:

Nghiệm pháp dương tính chứng tỏ bằng lượng ít đến lượng vừa
BN nằm ngửa, dùng cạnh bàn tay chặn giữa bụng
A, B đúng
Tất cả đúng
Cạnh bàn tay người phụ chặn giữa bụng để ngăn chặn xung lực truyền qua thành bụng

22
New cards

Câu 23: Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng có giá trị chuẩn đoán khi kéo dài trên:

30p
10p
60p
40p
20p

23
New cards

Câu 24: Biến chứng chính và là nguyên nhân gây tử vong cao của tăng huyết áp là

Suy tim
Tai biến mạch máu não
Bệnh động mạch vành
A, B đúng
A, B, C đúng

24
New cards

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây nói lên cơ chế hở

van 2 lá là cơ năng
Thô ráp
Cường độ đạt 4/6
Âm sắc như hơi nước phụt qua lỗ nhỏ
Âm sắc êm dịu
Lan ra nách

25
New cards

Câu 26: Theo khuyến cáo của Hội thận học Hoa Kỳ năm 2012, ước tính mức lọc cầu thận nên dựa vào công thức:

Cockcroft – Gault
Mawer
MDRD
Jelliffe
CKD-EPI

26
New cards

Câu 27: Cách khám lách nào đúng

Đặt bàn tay ở hố chậu phải, di chuyển tay về phía hạ sườn phải
Đặt bàn tay ở hố chậu phải, di chuyển tay về phía hạ sườn trái
Đặt bàn tay ở hố chậu trái, di chuyển tay về phía hạ sườn trái
Đặt bàn tay ở rốn, di chuyển tay về phía hạ sườn phải

27
New cards

Câu 28: Hội chứng hẹp tiểu phế quản co thắt thường do nguyên nhân nào

Viêm phổi
Hen phế quản
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Tất cả đúng
B, C đúng

28
New cards

Câu 29: Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng thường biểu hiện rõ ở:

Vai
Khớp bàn tay
Khớp gối
Cột sống thắt lưng
Háng

29
New cards

Câu 30: Triệu chứng cơ năng của hẹp van 2 lá là: (1) khó thở khi nằm; (2) ho ra máu: (3) đau tức vùng hạ sườn trái; (4) đau tức vùng sau xương ức; (5) đi lạc cách hồi

4, 5
2, 3
1, 2
1, 5
2, 4

30
New cards

Câu 31: Xét nghiệm nào nên được sử dụng để theo dõi điều trị tràn khí màng phổi

Chỉ cần theo dõi lâm sàng
X-Quang ngực
Nội soi phế quản
CT-Scan ngực
Siêu âm màng phổi

31
New cards

Câu 32: Vai trò của nội soi khớp trong thoái hóa khớp:

Chuẩn đoán
Điều trị
Phân biệu với các bệnh lý khớp khác
B, C đúng
A, B, C đúng

32
New cards

Câu 33: Triệu chứng nói lên tính chất mạn của suy thân mạn:

Thận teo
Rối loạn chuyển hóa canxi, photpho
Thiếu máu
A, C đúng
A, B, C đúng

33
New cards

Câu 34: Mục tiêu của điều trị tăng huyết áp là đưa huyết áp trở về trị số sinh lý ổn định, ngăn ngừa các biến chứng và cải thiện các biển đổi bất thường ở các động mạch nhỏ:

Đúng B. Sai

34
New cards

Câu 35: Giai đoạn lui bệnh của viêm phổi thì triệu chứng nào giảm đầu tiên:

Sốt
Ho và khạc đàm loãng
Âm thổi ống
Tốc độ máu lắng
Hình ảnh X-Quang

35
New cards

Câu 36: Cường giáp cận lâm sàng khi:

FT3, FT4 bình thường, TSH tăng
FT3 bình thường, FT4 tănng
FT3, FT4 tăng nhẹ
FT3 tăng, FT4 bình thường
FT4, FT3 bình thường, TSH giảm

36
New cards

Câu 37: Dấu hiệu phá rỉ khớp hay gặp trong bệnh:

Viêm khớp nhiễm khuẩn
Thoái khớp
Thấp khớp cấp
Viêm cột sống dính khớp
Viêm khớp dạng thấp

37
New cards

Câu 38: Câu đúng:

Hạt Bouchard gặp ở khớp ngón xa
Hạt Heberden gặp ở khớp ngón gần
Dấu bào gỗ xuất hiện khi BN vận động nhiều
Dấu bập bềnh xương bánh chè giúp phát hiện tràn dịch khớp gối
Tất cả đúng

38
New cards

Câu 39: Triệu chứng thực thể của tràn khí màng phổi:

Lồng ngực giãn rộng, rung thanh tăng, gõ vang, nghe rì rào phế nang giảm hoặc mất
Lồng ngực giãn rộng kém di động, rung thanh giảm, gõ vang, âm vang phế quản giảm hoặc mất
Lồng ngực giãn rộng, rung thanh giảm, gõ đục, rì rào phế nang giảm hoặc mất
Lồng ngực xẹp bên tràn khí, rung thanh giảm, gõ trong, âm vang phế quản tăng
Không có ĐA đúng

39
New cards

Câu 40: Câu đúng khi nói về cường độ tiếng thổi khi nghe tim:

Độ 5/6: nghe được cả khi vừa nhấc khỏi ống nghe ra khỏi lồng ngực hay vẫn nghe được tiếng thổi ở vị trí ở cổ tay người khám khi người khám đặt bàn tay trên thính điểm đó
Độ 2/6: tiếng thổi nghe dễ dàng, có hướng lan theo hướng đi luồng máu nhưng không có tiếng rung miêu
Độ 1/6: tiếng thổi khó nghe, phải hết sức chú ý mới phát hiện được
Độ 4/6: nghe được cả khi nghe với một góc ống nghe hay đặt bàn tay lên thính điểm đó vẫn nghe được
Độ 3/6: tiếng thổi nghe rõ, có hướng lan rõ, đặc biệt có rung miêu sờ được

40
New cards

Câu 41: Các rối loạn về điện giải hay gặp trong hội chứng thận hư:

Giảm Ca máu
Tăng Ca máu
Tăng K máu
Giảm K máu
Tăng Na máu

41
New cards

Câu 42: Tỷ trọng nước tiểu tăng cao hay gặp trong tình trạng nào sau:

Ăn nhiều rau
Giảm khả năng cô đặc của ống thận
Ăn nhiều thịt
Uống nhiều nước
Ăn uống kém

42
New cards

Câu 43: Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến:

Cầu thận
Tái hấp thu ống thận
Bài tiết ống thận
Nội tiết
Tất cả đúng

43
New cards

Câu 44: Biểu hiện lâm sàng X-quang của thoái hóa khớp, ngoại trừ:

Gai xương
Bào mòn xương
Hẹp lỗ liên hợp
Đặc xương dưới sụn
Hẹp khe khớp

44
New cards

Câu 45: X-quang phổi trong hội chứng khí phế thủng toàn thể:

Lồng ngực giãn rộng, các khoảng gian sườn giãn, xương sường nằm ngang
Hai phế tường tăng sáng, cơ hoành hạ thấp, tim hình giọt nước
Góc ức hoành > 90 độ trên phim nghiêng, khoảng sàng sau ức và sau tim rộng ra
Câu A, B đúng
Câu A, B, C đúng

45
New cards

Câu 46: Những trường hợp sau đây BN tăng huyết áp được phân tầng nguy cơ tim mạch là nguy cơ cao, ngoại trừ:

Có tổn thương cơ quan đích, suy thận mạn giai đoạn 3 hoặc đái tháo đường và có tăng huyết áp độ 1
Không có yếu tố nguy cơ và có tăng huyết áp độ 3
Có 1-2 yếu tố nguy cơ và có tăng huyết áp độ 2
Có 3 yếu tố nguy cơ và có tăng huyết áp từ độ 2 trở lên
Có tổn thương cơ quan đích, suy thận mạn giai đoạn 3 hoặc đái tháo đường và có tăng huyết áp độ 2

46
New cards

Câu 47: Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất của hội chứng hẹp tiểu phế quản co thắt?

Triệu chứng nào cũng quan trọng như nhau
Khạc đàm
Đau ngực
Khó thở thành cơn
Ho

47
New cards

Câu 48: Chọc dò dịch màng phổi, chọn câu sai

Khi phản ứng Rivalta của dịch màng phổi âm tính thì dịch không phải là dịch tiết
Theo tiêu chuẩn Light, tỉ lệ protein dịch màng phổi/ protein huyết tương > 0,5 thì chuẩn đoán được dịch tiết
Là động tác giúp quyết định chuẩn đoán, đồng thời còn giúp chuẩn đoán nguyên nhân và điều trị đối với trường hợp khó thở do tràn dịch nhiều
Protein dịch màng phổi >30g/l thì phản ứng Rivalta dương tính
Dựa vào tính chất vật lý, các xét nghiệm của dịch và tiến triển lâm sàng có thể chuẩn đoán được nguyên nhân tràn dịch

48
New cards

Câu 49: Protein nước tiểu tăng cao gặp trong tình trạng nào sau đây:

Sỏi thận
Tăng huyết áp
Bệnh lý tại cầu thận
Hẹp động mạch thận
Nhiễm trùng đường niệu

49
New cards

Câu 50: Đau bụng trong hội chứng thận hư thường do nguyên nhân nào sau đây

Viêm ruột do nhiễm trùng
Viêm phúc mạch do E.coli
Phù nề niêm mạc, dây chằng Treitz,…
Tất cả đúng
A, C đúng

50
New cards

Câu 51: Câu nào sai khi nói về các ổ thính điểm của van tim:

Thính điểm van 3 lá: ở mũi xương ức
Thính động mạch chủ: gian sườn 2 bờ phải xương ức
Thính điểm động mạch chủ ở gian sườn 3 bờ phải xương ức (ổ Erb – Botkin)
Thính điểm van 2 lá: ở mõm tim hay nơi mõm tim đập
Thính điểm động mạch phổi: gian sườn 2 bờ trái xương ức

51
New cards

Câu 52: Đặc điểm thoái khớp thứ phát:

Tất cả câu sai
Thường nhẹ
Người lớn tuổi
Nhiều vị trí
Tiến triển nhanh

52
New cards

Câu 53: Hai triệu chứng nào sau đây quan trọng nhất trong hẹp van 2 lá:

Rung tâm trương và clac mở van 2 lá
T1 đanh và thổi tiền tâm thu
Rung tâm trương và T1 đanh
Rung tâm trương và thổi tiền tâm thu
T1 đanh và clac mở van 2 lá

53
New cards

Câu 54: Khi khám tụy cần:

Khám ở tư thế ngồi
BN ở tư thế co chân tối đa
Khám sâu ở tư thế BN nghiêng phải
Cho BN nằm sấp
Cho BN nằm nghiêng trái

54
New cards

Câu 55: Lượng Na trong khẩu phần ăn của BN đươc hạn chế hay không phụ thuộc vào:

Phù và tăng HA
Lượng nước tiểu và K máu
Phù và lượng nước tiểu
Nồng độ Na niệu
Nồng độ Na máu

55
New cards

Câu 56: Chống chỉ định tương đối của chọc dịch màng bụng:

U nang buồng trứng
Cầu bàng quang
INR < 2
Tiểu cầu < 50 000/mm3
Đau bụng cấp cần phẫu thuật

56
New cards

Câu 57: Thổi tâm thu hở van 2 lá do sa lá sau có hướng lan

Ra lách
Vào trong xương ức
Lên đáy tim
Không lan
Tất cả sai

57
New cards

Câu 58: TH chống chỉ định làm nghiệm pháp

Murphy
Túi mật xơ teo
Túi mật lớn
Gan lớn
Áp xe gan
Tất cả đúng

58
New cards

Câu 59: Trong suy thận mạn, việc hạn chế Protid trong chế độ ăn giúp giảm bớt:

Tăng K máu và tăng Na máu
Tăng Ure máu và tăng Phospho máu
Tăng Creatinin máu và tăng Ca máu
Tăng Creatinin máu và tăng K máu
Tăng Acid Uric máu và tăng Na máu

59
New cards

Câu 60: TH dương tính giả của dấu chạm thận:

U thận
Thận sa
Thận ứ mủ
Thận đa nang
Thận ứ nước

60
New cards

Câu 61: Đau khớp khi vận động, giảm khi nghỉ ngơi, giảm về đêm, gặp trong:

Viêm khớp dạng thấp
Viêm khớp nhiễm khuẩn
Thấp khớp cấp
Thoái khớp
Lao khớp

61
New cards

Câu 62: Ngày nay BN mạn được phân giai đoạn dựa vào tiêu chí:

Nguyên nhân gây bệnh thận
Thời gian mắc bệnh
Mức độ thiếu máu
Mức lọc cầu thận
Nồng độ Creatinin máu

62
New cards

Câu 63: Trong hen phế quản 3 cơ chế bệnh sinh chính:

Tăng phản ứng phế quản, phù nề phế quản, giảm độ thanh thải nhầy long
Viêm phế quản, co thắt phế quản, giảm tiết dịch
Viêm phế quản, co thắt phế quản, tăng tiết dịch
Viêm phế quản, co thắt phế quản, phù nề phế quản
Viêm phế quản, co thắt phế quản, tăng phản ứng phế quản

63
New cards

Câu 64: Điểm đuôi tụy là:

Góc sống – sườn 12 phải
Góc sống – sườn 12 trái
Giao điểm của bờ ngoài cơ thẳng to phải và đường ngang qua rốn
Giao điểm của bờ ngoài cơ thẳng to trái và đường ngang qua rốn lên trên 3 khoác ngón tay
Giao điểm của bờ ngoài cơ thẳng to trái và đường ngang qua rốn

64
New cards

Câu 65: Quinolone hô hấp gồm loại nào?

Ciprofloxacine
Moxifloxacine
Levofloxacine
A và B
B và C

65
New cards

Câu 66: Hạn chế vận động khớp có thể hồi phujc nếu do

Viêm khớp nhiễm khuẩn
Biến dạng khớp
Dính khớp
Thoái khớp
Hẹp khe khớp

66
New cards

Câu 67: Nguyên nhân suy thận mạn thường gặp nhất ở các nước Âu Mỹ hiện nay:

Tăng huyết áp nguyên phát
Bệnh thận đa nang
Sỏi hệ tiết niệu
Đái tháo đường
Viêm thận bể thận mạn

67
New cards

Câu 68: Giá trị HbA1c (%) ở người bình thường:

< 5,6 < 5,8 < 5,5 < 5,7 < 5,9
68
New cards

Câu 69: Run tay trong hội chứng nhiễm độc giáp có đặc điểm:

Biên độ lớn
Tần số nhỏ
Giảm khi hoạt động
Biên độ nhỏ, tần số cao
C, D đúng

69
New cards

Câu 70: Theophyllin và bệnh nhân lớn tuổi có hội chứng co thắt phế quản:

Hạn chế dùng Theophyllin
Liều tác dụng và liều độc gần nhau
Làm tăng nhịp tim và tăng co bóp dễ làm bộc phát cơn đau nhồi máu cơ tim
A, C đúng
A, B, C đúng

70
New cards

Câu 71: Triệu chứng nào sau đây không thuộc hội chứng nhiễm độc giáp:

Sợ nóng
Mạch nhanh
Run tay
Tăng cân
Yếu cơ

71
New cards

Câu 72: Nguyên nhân gây ngứa da ở BN suy thận mạn thường do:

Lắng đọng Ure dưới da
Rối loạn Ca – P
Bệnh thần kinh ngoại biên do tăng Ure máu
Toan máu mạn tính
Lắng đọng Creatinin dưới da

72
New cards

Câu 73: Liệu pháp kháng sinh trong viêm phổi cộng đồng thông thường kéo dài bao lâu?

21 ngày
10 ngày
7 ngày
5 ngày
15 ngày

73
New cards

Câu 74: Các ngưỡng chuẩn đoán tăng HA theo Hội Tăng huyết áp VN 2015 gồm:

HA tại phòng khám 140/90 mmHg sau 3 lần khám
Holter HA 24h 130/80 mmHg
Đo HA tại nhà (tự đo) 135/85 mmHg
A, B đúng
A, B, C đúng

74
New cards

Câu 75: Để điều trị loét đạt được hiệu quả cao, cần khuyên BN loại bỏ hoàn toàn yếu tố nguy cơ nào sau đây?

Thuốc lá
Rượu bia
Thuốc kháng viêm
Thuốc chống ngưng tập tiểu cầu
H.pylori

75
New cards

Câu 76: Protein niệu trong suy thận mạn:

Protein niệu không chọn lọc
Luôn luôn có
Ít có giá trị để chuẩn đoán giai đoạn suy thân mạn
Do giảm lọc cầu thận gây ra
Protein niệu chọn lọc

76
New cards

Câu 77: Bạch cầu nước tiểu tăng cao gặp trong tình trạng:

Sỏi thận
U xơ tiền liệt tuyến
Nhiễm trùng toàn thân
Viêm cầu thận
Nhiễm trùng đường tiết niệu

77
New cards

Câu 78: Nhiễm độc giáp do T3 với FT3 tăng, FT4 bình thường gặp với tỉ lệ (%)

5
20
10
25
15

78
New cards

Câu 79: Kháng sinh chỉ định trong điều trị viêm phổi do phế cầu là:

Chloramphenicol
Kanamycin
Metronidazol
Gentamycine
Penicillin G

79
New cards

Câu 80: Rối loạn điện giải máu phù hợp với hội chứng thận hư đơn thuần:

Na tăng, Ca giảm
Na giảm, Ca giảm
Na giảm, K tăng
Ca giảm, Cl tăng
Na tăng, Ca tăng

80
New cards

Câu 81: Triệu chứng khó thở ở BN có hội chứng khí phế thủng:

Ngoài cơn khó thở BN hoạt động thể lực bình thường
Trong một thời gian dài là khó thở không liên quan gắng sức
Khó thở xuất hiện dễ dàng hơn với những gắng sức càng ngày càng ít hơn
Khó thở tăng lên về đêm
Giai đoạn sau khó thở thành cơn, BN phải ngồi dậy để thở

81
New cards

Câu 82: Cơn hen phế quản có tính chất cơ bản là:

Tính hồi quy và tính nặng dần
Tính nặng dần
Một lần lên cơn hen là một lần có phản ứng phản vệ
Di truyền cơ địa dị ứng
Tính dao động và tính hồi quy

82
New cards

Câu 83: Thang điểm CURB-65 gồm các yếu tố:

Lơ mơ
Creatinine máu
Tần số tim
A và B đúng
B và C đúng

83
New cards

Câu 84: Nhóm thuốc lợi tiểu được ưu tiên sử dụng đầu tay để điều trị tăng HA:

Lợi tiểu quai Henle
Thiazide và dẫn xuất
Triamterene
Amiloride
Lợi tiểu kháng Aldosterone

84
New cards

Câu 85: Câu nào sai khi khám mỏm tim:

Đập lan tỏa và nhẹ trong suy tim phải
Mõm tim đập bất thường: kiểu “vòm” (Bard), hay rộng (hở chủ)
Mõm tim lệch về phải: trong trung thất bị lệch phải như trong tràn dịch màng phổi nhiều nước bên tría, xẹp phổi phải hay biến dạng lồng ngực, tim sang phải (dextrocardia)
Mõm tim lệch chỗ xuống dưới và ra ngoài trong trường hợp thất trái lớn
Mõm tim đập mạnh: trong cường kích thích tim hay trong suy tim, có luồng thông trái phải

85
New cards

Câu 86: Hai nguyên nhân thường gặp nhất của hẹp phế quản do chèn ép?

Ung thư phế quản phổi, dị vật đường thở
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Dị vật đường thở, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Viêm phổi, ung thư phế quản phổi
Ung thư phế nang phổi, hen phế quản

86
New cards

Câu 87: Các xét nghiệm được chỉ định thường quy trong bệnh lý thoái hóa khớp:

X-quang khớp
Công thức máu
Siêu âm khớp
Tốc độ lắng máu
Tất cả đúng

87
New cards

Câu 88: Trong giai đoạn nung mủ kín, chọn sai:

Lâm sàng có hội chứng nhiễm trùng cấp tính rầm rộ
Có hội chứng đông đặc phổi điển hình
Làm công thức máu thấy bạch cầu tăng và bạch cầu đa nhân trung tính chiếm ưu thế
X-quang phổi cho thấy hình ảnh thâm nhiễm phế nang theo thùy hoặc không
Hay gặp vài rale nổ khô khu trú, đôi khi không có dấu thực thể nào

88
New cards

Câu 89: X-quang ngực thẳng trong tràn dịch màng phổi:

Tràn dịch thể tự do lượng ít thường thấy giới hạn trên là đường cong Damoiseau
Tràn dịch lượng vừa là hình ảnh mờ đậm đồng nhất đáy phổi, dễ phân biệt với cơ hoành
Tràn dịch lượng nhiều trung thất bị đẩy về phía bên phổi lành
A, B đúng
B, C đúng

89
New cards

Câu 90: Nhiễm độc giáp xảy ra khi:

Các mô tiếp xúc và đáp ứng với lượng lớn homon giáp
Chụp nhấp nháy tuyến giáp (xạ hình) có nhân lạnh
FT4 tăng, FT3 giảm
T4 giảm, T3 tăng
Có thể gặp ở bệnh Basedow giai đoạn ổn định

90
New cards

Câu 91: Trong chuẩn đoán xác định hen phế quản, tets phục hồi phế quản dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi:

FEV1 > 140ml và > 12%
FEV1 > 150ml và > 13%
FEV1 > 120ml và > 15%
FEV1 > 100ml và > 10%
FEV1 > 200ml và > 12%

91
New cards

Câu 92: Câu sai khi nói về tiếng T1:

Tiếng T1 tương ứng sự đóng lại của van 2 lá và van động mạch chủ
Giảm cường độ khi có hở 2 lá kèm theo
Có thể tách đôi thương xuyên hay từng lúc với 2 tiếng cường độ như nhau hoặc cao thấp khác nhau
Nghe tối đa ở mõm, trầm, kéo dài
Giảm cường độ khi có tràn dịch màng ngoài tim

92
New cards

Câu 93: Ung thư đầu tụy có đặc điểm sau, ngoại trừ:

Thường xảy ra ở nam giới lớn tuổi
Phần trắng khi khối u gây tắc nghẽn hoàn toàn đường mật
Nước tiểu vàng đậm
Túi mật không lớn
Vàng da tăng dần, tổng trạng suy giảm

93
New cards

Câu 94: Vị trí đau điển hình của cơn đau quặn thận:

Cột sống thắt lưng
Hạ sườn phải
Vùng hông lưng
Mayo Robson
Hạ sườn trái

94
New cards

Câu 95: Giai đoạn nung mủ hở:
Đàm chocolate gặp trong hội chứng nung mủ phổi do amip

Thường thể trạng chung cải thiện nhiều
Thường gặp biểu hiện suy hô hấp mạn
BN thường cải thiện ở giai đoạn này ngay cả trong trường suy giảm miễn dịch
Có thể có ngón tay phì đại

95
New cards

Câu 96: Các dấu hiệu điển hình của viêm khớp khi khám lâm sàng:

Nóng, đỏ đau, giới hạn vận động
Sung nóng đỏ đau
Sưng đau biến dạng khớp
Đau, lệch trục khớp, giới hạn vận động
Sưng đau, lệch trục khớp

96
New cards

Câu 97: Tiếng thổi tâm trương của hở van động mạch chủ có đặc tính nào sau không đúng

Lan xuống mỏm tim
Nghe rõ tư thế nằm nghiêng trái
Êm dịu như tiếng thở
Có thể kèm tiếng rung Flint
Đi kèm tiếng thổi tâm thu ở ổ van chủ

97
New cards

Câu 98: Vàng da trong ung thư gan nguyên phát có đặc điểm:

Vàng da xuất hiện khi khối u nằm gần rốn gan
Là nguyên nhân thường gặp nhất gây tăng bilirubin trực tiếp
Vàng da do tăng bilirubin hỗn hợp
Là triệu chứng đặc hiệu của ung thư gan nguyên phát
Vàng da xuất hiện khi khối u nằm sát bao gan

98
New cards

Câu 99: Trong hen phế quản dị ứng, xét nghiệm thường được làm nhất:

Tìm bạch cầu ái toan trong đàm
Định lượng IgE toàn phàn và IgE đặc hiệu
Trong công thức máu tìm bạch cầu ái toan tăng
Test da
Tìm kháng thể IgA, IgG

99
New cards

Câu 100: Nhóm thuốc được ưu tiên lựa chọn để điều trị tăng HA ở BN > 60 tuổi

Lợi tiểu kháng Aldosterone
Chẹn beta
Ức chế men chuyển/ức chế thụ thể
Lợi tiểu Thiazide
Chẹn kênh Canxi