1/47
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
emotional appeal
sự thu hút cảm xúc
catchy slogans
các câu khẩu hiệu hấp dẫn
credibility with the audience
độ tin cậy với khán giả
celebrity endorsement
sự ủng hộ của người nổi tiếng
create a sense of urgency or fear of missing out
tạo ra cảm giác khẩn trương hoặc nỗi sợ bỏ lỡ
adapt to the ever-changing world
thích nghi với thế giới luôn thay đổi
seize new opportunities
nắm bắt cơ hội mới
prioritize continuous learning
ưu tiên việc học liên tục
develop good time management skills
phát triển tốt các kĩ năng quản lý thời gian
balance their studies, work, and personal life
cân bằng việc học, công việc và cuộc sống cá nhân
imitate positive behavior
bắt chước hành vi tích cực
Setting a good example
việc đặt ra một tấm gương tốt
a sense of wonder and awe
cảm giác ngạc nhiên và kính sợ
in a peaceful setting
trong một bối cảnh yên tĩnh
disconnect from daily stress
ngắt kết nối khỏi căng thẳng hàng ngày
connect with nature
kết nối với thiên nhiên
vastness of the universe
sự bao la của vũ trụ
calming
(adj) làm dịu, mang lại sự yên tĩnh, thư giãn.
climb the ladder
thăng tiến trong sự nghiệp
pad their wallets
làm đầy ví tiền
get noticed
được chú ý
fast-paced world
thế giới nhịp sống nhanh
Ultimately
(adv) = eventually, thereafter
stem from
xuất phát từ
feel valued and connected
cảm thấy được trân trọng và kết nối
chase popularity
theo đuổi sự nổi tiếng
gain recognition from other
nhận được sự công nhận từ những người khác
open doors to better career opportunities
mở ra cơ hội nghề nghiệp tốt hơn
gain fame
đạt được danh tiếng
viral videos
video lan truyền
share content online
chia sẻ nội dung trực tuyến
minimal effort
nỗ lực tối thiểu
hard to come by
(idiom) hiếm, không dễ mua, khó kiếm
a piece of cake
(idiom) một việc dễ dàng
astonishing
(a) đáng kinh ngạc
make a name for themselves
tạo dựng tên tuổi cho bản thân
thanks to social media
nhờ vào mạng xã hội
instant
(a) ngay lập tức = immediate = sudden
knowledgeable
(a) có kiến thức vững vàng
patient
(a) kiên nhẫn
be passionate about
có đam mê về
explain lessons clearly
giải thích bài học rõ ràng
suit different students
phù hợp với các học sinh khác nhau
encourage students to ask questions
khuyến khích học sinh đặt câu hỏi
do your best
cố gắng hết mình
fair
(a) công bằng
supportive
(a) quan tâm, hỗ trợ
create a positive learning environment
tạo ra môi trường học tập tích cực