1/80
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
acidification
Sự axit hóa

adapt
(v) tra, lắp vào, thích nghi

Adaptation
(n)sự thích nghi, sự ứng phó /sự thích nghi, sự ứng phó
The adaptation of desert species to the hot conditions

adaption
(n) sự thích nghi, sự thích ứng

adaptive radiation
bức xạ thích ứng (là một quá trình trong đó các sinh vật đa dạng hóa nhanh chóng từ một loài tổ tiên thành vô số loài mới).

adopt
(v) nhận làm con nuôi

adoption
sự nhận con nuôi

algae
tảo

aquatic
sống dưới nước, thủy sinh
biodiversity
sự đa dạng sinh học, hệ sinh thái

bramble
(n) bụi gai; bụi cây mâm xôi
We carefully pushed our way through the low brambles.

breed
v., n. nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục; sinh đẻ; nòi giống

calf
con non, bắp chân

captivity
(n) bị nhốt, bị giam cầm, nuôi nhốt

carnivore
n. động vật ăn thịt

contamination
(n) sự ô nhiễm
= pollution

contend
v. đấu tranh, tranh giành, tranh luận

corruption
Sự tham nhũng, sự đồi trụy, sự mục nát, thối rữa

decibel
đêxiben - một đơn vị lô-ga của cường độ âm thanh

digest
v. tiêu hóa

digestion
sự tiêu hóa

disappearance
(n) sự biến đi, sự biến mất

appearance
n. sự xuất hiện, sự trình diện, ngoại hình

dominant
a. thống trị, có ưu thế

dominance
sự thống trị, chiếm ưu thế

dorsal
a. ở lưng, mặt lưng

ensnared
a. bị đánh bẫy, bị giăng bẫy

entangled
a. bị mắc bẫy

evolve
v. phát triển, tiến hóa

evolution
(n) sự tiến hóa
All living things have developed through the process of ___

expression
(n) sự diễn tả, sự bày tỏ, biểu lộ, sự diễn đạt, sự thể hiện

expulsion
(n)sự đuổi, trục xuất

Extinction
n. sự tuyệt chủng

extension
n. sự mở rộng, sự kéo dài

exterminate
(V) = Ruin , destroy : triệt tiêu , hủy diệt

fertilizer
n. phân bón hóa học

frontal
a. thuộc phần trán, phần trước

gargantuan
(a) gigantic; huge; khổng lồ

gestation
n. thời kì thai nghén

gigantic
(adj) khổng lồ, kếch xù
= huge, enormous, massive, vast
= extremely large

groove
n. rãnh, đường, khe

herbicide
n Thuốc diệt cỏ
Herbicides are widely used in agriculture to kill unwanted plants.

herbivore
n. động vật ăn cỏ

justification
n. sự bào chữa, sự biện hộ

lichen
n. địa y

low-frequency
tần suất thấp

maintenance
n. sự duy trì, sự gìn giữ

mammal
(n) loài thú, loài động vật có vú

marine
adj.
(thuộc) biển; gần biển

maturity
(n) tính chín chắn, sự trưởng thành

migrate
(v) di trú, di cư (tạm thời)

migration
n. sự di cư

moss
n. rong rêu

navel
n. rốn, trung tâm

Omnivore
n. động vật ăn tạp (animals eating both meat and plant)

organism
sinh vật, thực thể sống

overexploitation
n. sự khai thác quá mức

pesticide
n. /ˈpestɪsaɪd/ thuốc trừ sâu
vegetables grown without the use of pesticides

phytoplankton
n. Thực vật phù du

Zooplankton
n. động vật phù du

poacher
(n) người săn bắt trái phép, kẻ săn trộm

precious
(adj) quý, quý giá

predator
n. kẻ săn mồi, động vật ăn thịt

prosperous
a. thịnh vượng, phồn vinh

affluent
(a) rich, giàu, opulent

provide
(v) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng; cung cấp, chu cấp

provision
(n) điều khoản (hợp đồng)
eg: The contract contains a _____ to deal with how payments are made if John loses his job.

resolve
(v) giải quyết (vấn đề)
eg: The mediator was able to _____ the problem to everyone's satisfaction.

resolution
(n) sự quyết tâm, sự giải quyết

resultantly
(adv) hậu quả là, kết quả là

rostrum
n. diễn đàn, bục phát biểu

sophisticated/advanced
a. tinh vi, phức tạp

survive
v. sống lâu hơn, tiếp tục sống, sống sót, tồn tại

survival
n. sự sống sót, sự tồn tại

survivor
n. người sống sót, người còn sống

timber
n. gỗ xây dựng, gỗ làm mộc

tissue
n. mô tế bào, khăn giấy
trunk
n. thân cây, vòi voi, thùng xe

unprecedented
a. chưa từng xảy ra, chưa từng có

ventral
a. ở bụng, phần bụng

vulnerable
(adj) dễ bị tổn thương, sơ hở
Ex: The troops were in a ___ position.
