Thành ngữ topik II

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/93

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

94 Terms

1
New cards

담을 쌓다

Xây tường rào => Cắt đứt quan hệ

2
New cards

못을 박다

- Làm tổn thương

- Chắc như đinh đóng cột

3
New cards

머리를 맞대다

Chụm đầu bàn bạc

4
New cards

고개를 숙이다

Khuất phục, kính trọng

5
New cards

앞뒤를 재다

Tính trước tính sau

6
New cards

앞뒤를 가리지 않다

Không phân biệt trước sau => Hành động bừa không suy nghĩ thận trọng

7
New cards

발을 빼지 않다 = 발을 끊지 않다

Không rút chân ra => vẫn dấn thân vào việc gì đó

8
New cards

발목을 잡다

Giữ chân => Bị vướng bận vào việc gì không thể thoát ra được.

9
New cards

발길이 갖다

Dò xét, soi mói

10
New cards

발걸음을 맞추다

Điều chỉnh hành động hay tâm trí theo đúng hướng

11
New cards

발 벗고 나서다

Rời chân và đứng ra => Tham gia tích cực

12
New cards

발등에 불이 떨어지다

Lửa rơi xuống mu màn chân => Nước đến chân mới nhảy

13
New cards

두 손 두 발다들다

Giơ cả hai tay hai chân => Bó tay, hết thuốc chữa

14
New cards

발 없는 말이 천 리 간다

Lời nói không chân đi ngàn dặm

15
New cards

닭 잡아먹고 오리 발 내놓다

Bắt gà ăn xong rồi lại chìa chân vịt ra => Giấu đầu hở đuôi

16
New cards

양손의 떡

Bánh Tteok trong 2 tay => Diễn tả 2 việc làm giống nhau, không biết nên làm việc nào đầu tiên

17
New cards

손을 뗀다

Rút tay => giải nghệ

18
New cards

손꼽아 기다리다

Đếm từng ngày, rất mong chờ

19
New cards

이를 간다

Nghiến răng => tức giận

20
New cards

열을 올린다

- Nổi nóng

- Dốc hết sức

21
New cards

진땀을 흘리다

Đổ mồ hôi hột => Tình huống căng thẳng, khó khăn

22
New cards

양날의 칼

Con dao hai lưỡi => Mọi vấn đề đều có 2 mặt

23
New cards

귀를 기울이다

Lắng tai nghe => Chú ý, quan tâm

24
New cards

귀가 솔깃하다

Lắng tai nghe => Chú ý, quan tâm

25
New cards

귀에 못이 박히다

Đinh được đóng vào tai => ghi nhớ, nghe thấu

26
New cards

그림의 떡

Bánh tteok trong tranh => Chỉ những thứ mà cho dù thích đến mấy cũng không thể có được hay không sử dụng được

27
New cards

남에 떡이 커 보인다

Đứng núi này trông núi nọ

28
New cards

떡 본 김에 제사 지낸다

Nhân tiện thấy Tteok thì tế lễ luôn => Một công đôi việc

29
New cards

놓친 고기가 더 커 보인다

Con cá mất thì là con cá to hơn => So sánh cái trước đây tốt hơn hiện tại

30
New cards

벼는 익을수록 고개를 숙이다

Lúa càng chín càng rủ bông => Càng là người biết nhiều càng khiêm tốn

31
New cards

색안경을 끼고 보다

Định kiến, ác cảm

32
New cards

가뭄에 콩 나듯

Hiếm, rất ít

33
New cards

다람쥐 쳇바퀴 돌듯

Dậm chân tại chỗ => Không phát triển được

34
New cards

골치만 아프다

Đau đầu, bực bội trong đầu (khi giải quyết việc gì)

35
New cards

콧대만 높아진다

Ngạo mạn

36
New cards

눈 감아 주다

Nhắm mắt cho qua => bỏ qua

37
New cards

제 눈에 안경

Cái kính vừa mắt mình => mỗi người một tiêu chuẩn riêng

38
New cards

눈치를 보다

Dò xét, xem xét thái độ hay tâm trạng của người khác

39
New cards

눈 밖에 나다

Ra khỏi tầm nhìn => Mất cảm tình

40
New cards

한술 더 뜨다

Quá đáng hơn, nghiêm trọng hơn

41
New cards

귓등으로 듣다

Nghe qua loa, không để ý

42
New cards

엎질러진 물

Nước tràn bờ => sự việc đã qua rồi

43
New cards

싼 게 비지떡

Của rẻ chỉ là bã đậu => Của rẻ là của ôi

44
New cards

티끌 모아 태산

Góp cát bụi thành núi Thái sơn => Tích tiểu thành đại

45
New cards

시치미를 떼다

Giả bộ ngây thơ, biết nhưng giả vờ không biết

46
New cards

허리띠를 졸라매다

siết chặt dây lưng => Thắt lưng buộc bụng

47
New cards

마음에 들다

Hài lòng

48
New cards

마음을 먹다

Quyết tâm, quyết chí

49
New cards

마음을 놓다

Yên lòng

50
New cards

마음을 붙이다

Say mê, thích thú

51
New cards

마음을 비우다

Rũ sạch lòng, trút nhẹ lòng

52
New cards

시선을 끌다

Thu hút ánh nhìn, sự quan tâm

53
New cards

고생 끝에 낙이 온다

Kết thúc sự vất vả, niềm vui sẽ đến => Khổ tận cam lai

54
New cards

꿈도 못 꾸다

Đến mơ cũng không dám => Không thể nghĩ tới làm việc gì đó vì phán đoán không thể làm được điều ấy

55
New cards

활개를 펴다

Mở rộng vòng tay

56
New cards

두 마리 토끼를 잡다

Một lúc nắm hai con thỏ => ý nói cùng lúc làm được hai việc

57
New cards

말 한 마디에 천 냥 빚을 갚다

Lời nói đáng giá ngàn vàng

58
New cards

가는 말이 고와야 오는 말이 곱다

Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau

59
New cards

낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣다

Tai vách mạch rừng

60
New cards

불 보듯 뻔하다

Rõ như ban ngày

61
New cards

사서 고생하다

Tự làm khổ thân

62
New cards

물불을 가리지 않다

Không quản chông gai, không quản sống chết

63
New cards

울며 겨자 먹기

Vừa khóc vừa ăn mù tạt => Bất đắc dĩ phải làm gì đó

64
New cards

같은 값이면 다홍치마

Nếu đã làm gì đó thì chọn cái nhìn tốt

65
New cards

구슬이 서 말이라도 꿰어야 보배

Ngọc có xâu lại thành chuỗi thì mới quý => Cho dù xuất sắc đến mấy cũng phải tạo thành cái có tác dụng thì mới có giá trị

66
New cards

꿩 먹고 알 먹기

Một công đôi việc

67
New cards

땅 짚고 헤엄치기

Dễ như trở bàn tay

68
New cards

죽기 아니면 까무러치다

Cố gắng làm hết mình và không ngại nguy hiểm vì còn nơi nương tựa

69
New cards

구색을 맞춘다

Bày biện hài hòa

70
New cards

어깨를 나란히 하다

Sánh vai, sánh ngang

71
New cards

찬물을 끼얹다

Dội gáo nước lạnh => Phá đám, làm mất hứng, làm hỏng việc

72
New cards

가랑비에 옷 젖는 줄 모른다

Mưa bụi không chừng làm ướt áo => Mưa dầm thấm lâu

73
New cards

비 온 뒤에 땅이 굳어진다

Sau cơn mưa đất sẽ cứng hơn => Con người sau khi trải qua khó khăn thì sẽ trở nên rắn rỏi

74
New cards

위아래 없이

Không có trên dưới

75
New cards

날개 돋친 듯 팔리다

Bán chạy như tôm tươi

76
New cards

도토리 키 재기

Chó chê mèo lăm lông => Đã chẳng ra gì mà còn so sánh cao thấp

77
New cards

누워서 침 뱉기

Gậy ông đập lưng ông

78
New cards

눈코 뜰 새 없다

Bận tối mắt tối mũi

79
New cards

등을 돌리다

Trở mặt, tẩy chay, cắt đứt mối quan hệ với tập thể hoặc người đã từng gắn bó

80
New cards

밑 빠진 독에 물 붓기

Dã tràng xe cát biển đông => Đổ nước vào cái lu thủng đáy

81
New cards

입에 침이 마르다

Khô nước bọt ở miệng => Khen hết lời

82
New cards

입에 거미줄을 치다

Mạng nhện chăng ở miệng => Treo mồm, nghèo

83
New cards

시작이 반이다

Vạn sự khởi đầu nan

84
New cards

돌다리도 두들겨 보고 건너라

Cẩn tắc vô ưu => Cần thận trước vẫn tốt hơn

85
New cards

개구리 올챙이 적 생각 못한다

Con ếch không nghĩ mình từng là nòng nọc => Lúc huy hoàng quên thuở hàn vi

86
New cards

계란으로 바위치기

Lấy trứng chọi đá

87
New cards

기르던 개에게 다리 물렸다

Nuôi ong tay áo

88
New cards

뚝배기보다 장맛이다

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

89
New cards

세 살 버릇 여든 간다

thói quen 3 tuổi theo đến tận 8 => Thói quen từ nhỏ rất khó đổ

90
New cards

좋은 약은 입에 쓰다

Thuốc đắng giã tật

91
New cards

바람을 맞다

Bị cho leo cây

92
New cards

빈 수레가 요란하다

Thùng rỗng kêu to

93
New cards

금강산도 식후경

Có thực mới vực được đạo

94
New cards

아니 땐 굴뚝에 연기나랴

Không có lửa làm sao có khói