1/93
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
담을 쌓다
Xây tường rào => Cắt đứt quan hệ
못을 박다
- Làm tổn thương
- Chắc như đinh đóng cột
머리를 맞대다
Chụm đầu bàn bạc
고개를 숙이다
Khuất phục, kính trọng
앞뒤를 재다
Tính trước tính sau
앞뒤를 가리지 않다
Không phân biệt trước sau => Hành động bừa không suy nghĩ thận trọng
발을 빼지 않다 = 발을 끊지 않다
Không rút chân ra => vẫn dấn thân vào việc gì đó
발목을 잡다
Giữ chân => Bị vướng bận vào việc gì không thể thoát ra được.
발길이 갖다
Dò xét, soi mói
발걸음을 맞추다
Điều chỉnh hành động hay tâm trí theo đúng hướng
발 벗고 나서다
Rời chân và đứng ra => Tham gia tích cực
발등에 불이 떨어지다
Lửa rơi xuống mu màn chân => Nước đến chân mới nhảy
두 손 두 발다들다
Giơ cả hai tay hai chân => Bó tay, hết thuốc chữa
발 없는 말이 천 리 간다
Lời nói không chân đi ngàn dặm
닭 잡아먹고 오리 발 내놓다
Bắt gà ăn xong rồi lại chìa chân vịt ra => Giấu đầu hở đuôi
양손의 떡
Bánh Tteok trong 2 tay => Diễn tả 2 việc làm giống nhau, không biết nên làm việc nào đầu tiên
손을 뗀다
Rút tay => giải nghệ
손꼽아 기다리다
Đếm từng ngày, rất mong chờ
이를 간다
Nghiến răng => tức giận
열을 올린다
- Nổi nóng
- Dốc hết sức
진땀을 흘리다
Đổ mồ hôi hột => Tình huống căng thẳng, khó khăn
양날의 칼
Con dao hai lưỡi => Mọi vấn đề đều có 2 mặt
귀를 기울이다
Lắng tai nghe => Chú ý, quan tâm
귀가 솔깃하다
Lắng tai nghe => Chú ý, quan tâm
귀에 못이 박히다
Đinh được đóng vào tai => ghi nhớ, nghe thấu
그림의 떡
Bánh tteok trong tranh => Chỉ những thứ mà cho dù thích đến mấy cũng không thể có được hay không sử dụng được
남에 떡이 커 보인다
Đứng núi này trông núi nọ
떡 본 김에 제사 지낸다
Nhân tiện thấy Tteok thì tế lễ luôn => Một công đôi việc
놓친 고기가 더 커 보인다
Con cá mất thì là con cá to hơn => So sánh cái trước đây tốt hơn hiện tại
벼는 익을수록 고개를 숙이다
Lúa càng chín càng rủ bông => Càng là người biết nhiều càng khiêm tốn
색안경을 끼고 보다
Định kiến, ác cảm
가뭄에 콩 나듯
Hiếm, rất ít
다람쥐 쳇바퀴 돌듯
Dậm chân tại chỗ => Không phát triển được
골치만 아프다
Đau đầu, bực bội trong đầu (khi giải quyết việc gì)
콧대만 높아진다
Ngạo mạn
눈 감아 주다
Nhắm mắt cho qua => bỏ qua
제 눈에 안경
Cái kính vừa mắt mình => mỗi người một tiêu chuẩn riêng
눈치를 보다
Dò xét, xem xét thái độ hay tâm trạng của người khác
눈 밖에 나다
Ra khỏi tầm nhìn => Mất cảm tình
한술 더 뜨다
Quá đáng hơn, nghiêm trọng hơn
귓등으로 듣다
Nghe qua loa, không để ý
엎질러진 물
Nước tràn bờ => sự việc đã qua rồi
싼 게 비지떡
Của rẻ chỉ là bã đậu => Của rẻ là của ôi
티끌 모아 태산
Góp cát bụi thành núi Thái sơn => Tích tiểu thành đại
시치미를 떼다
Giả bộ ngây thơ, biết nhưng giả vờ không biết
허리띠를 졸라매다
siết chặt dây lưng => Thắt lưng buộc bụng
마음에 들다
Hài lòng
마음을 먹다
Quyết tâm, quyết chí
마음을 놓다
Yên lòng
마음을 붙이다
Say mê, thích thú
마음을 비우다
Rũ sạch lòng, trút nhẹ lòng
시선을 끌다
Thu hút ánh nhìn, sự quan tâm
고생 끝에 낙이 온다
Kết thúc sự vất vả, niềm vui sẽ đến => Khổ tận cam lai
꿈도 못 꾸다
Đến mơ cũng không dám => Không thể nghĩ tới làm việc gì đó vì phán đoán không thể làm được điều ấy
활개를 펴다
Mở rộng vòng tay
두 마리 토끼를 잡다
Một lúc nắm hai con thỏ => ý nói cùng lúc làm được hai việc
말 한 마디에 천 냥 빚을 갚다
Lời nói đáng giá ngàn vàng
가는 말이 고와야 오는 말이 곱다
Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣다
Tai vách mạch rừng
불 보듯 뻔하다
Rõ như ban ngày
사서 고생하다
Tự làm khổ thân
물불을 가리지 않다
Không quản chông gai, không quản sống chết
울며 겨자 먹기
Vừa khóc vừa ăn mù tạt => Bất đắc dĩ phải làm gì đó
같은 값이면 다홍치마
Nếu đã làm gì đó thì chọn cái nhìn tốt
구슬이 서 말이라도 꿰어야 보배
Ngọc có xâu lại thành chuỗi thì mới quý => Cho dù xuất sắc đến mấy cũng phải tạo thành cái có tác dụng thì mới có giá trị
꿩 먹고 알 먹기
Một công đôi việc
땅 짚고 헤엄치기
Dễ như trở bàn tay
죽기 아니면 까무러치다
Cố gắng làm hết mình và không ngại nguy hiểm vì còn nơi nương tựa
구색을 맞춘다
Bày biện hài hòa
어깨를 나란히 하다
Sánh vai, sánh ngang
찬물을 끼얹다
Dội gáo nước lạnh => Phá đám, làm mất hứng, làm hỏng việc
가랑비에 옷 젖는 줄 모른다
Mưa bụi không chừng làm ướt áo => Mưa dầm thấm lâu
비 온 뒤에 땅이 굳어진다
Sau cơn mưa đất sẽ cứng hơn => Con người sau khi trải qua khó khăn thì sẽ trở nên rắn rỏi
위아래 없이
Không có trên dưới
날개 돋친 듯 팔리다
Bán chạy như tôm tươi
도토리 키 재기
Chó chê mèo lăm lông => Đã chẳng ra gì mà còn so sánh cao thấp
누워서 침 뱉기
Gậy ông đập lưng ông
눈코 뜰 새 없다
Bận tối mắt tối mũi
등을 돌리다
Trở mặt, tẩy chay, cắt đứt mối quan hệ với tập thể hoặc người đã từng gắn bó
밑 빠진 독에 물 붓기
Dã tràng xe cát biển đông => Đổ nước vào cái lu thủng đáy
입에 침이 마르다
Khô nước bọt ở miệng => Khen hết lời
입에 거미줄을 치다
Mạng nhện chăng ở miệng => Treo mồm, nghèo
시작이 반이다
Vạn sự khởi đầu nan
돌다리도 두들겨 보고 건너라
Cẩn tắc vô ưu => Cần thận trước vẫn tốt hơn
개구리 올챙이 적 생각 못한다
Con ếch không nghĩ mình từng là nòng nọc => Lúc huy hoàng quên thuở hàn vi
계란으로 바위치기
Lấy trứng chọi đá
기르던 개에게 다리 물렸다
Nuôi ong tay áo
뚝배기보다 장맛이다
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
세 살 버릇 여든 간다
thói quen 3 tuổi theo đến tận 8 => Thói quen từ nhỏ rất khó đổ
좋은 약은 입에 쓰다
Thuốc đắng giã tật
바람을 맞다
Bị cho leo cây
빈 수레가 요란하다
Thùng rỗng kêu to
금강산도 식후경
Có thực mới vực được đạo
아니 땐 굴뚝에 연기나랴
Không có lửa làm sao có khói