CHƯƠNG 4 HYDROCARBON( alkane)

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/122

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

123 Terms

1
New cards

Alkane là những hyđrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2).

C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).

CnH2n+2(n>=1)

2
New cards

2: Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane?

A. C2H6. B. C3H6. C. C4H10. D. C5H12.

C3H6

3
New cards

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của alkane?

A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8. B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.

C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12. D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.

C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.

4
New cards

4: Hợp chất CH3-CH3 có tên gọi là

A. methane. B. ethane. C. propane. D. butane.

ethane

5
New cards

5: Hợp chất CH3-CH2-CH3 có tên gọi là

A. methane. B. ethane. C. propane. D. butane.

propane

6
New cards

Pentane là tên theo danh pháp thay thế của chất nào sau đây?

A. CH3[CH2]2CH3. B. CH3[CH2]3CH3.

C. CH3[CH2]4CH3. D. CH3[CH2]5CH3.

B. CH3[CH2]3CH3.

7
New cards

7: Nhóm nguyên tử còn lại sau khi lấy bớt một nguyên tử H từ phân tử alkane gọi là ankyl, có công

thức chung là

A. CnH2n-1 (n ≥ 1). B. CnH2n+1 (n ≥ 1).

C. CnH2n+1 (n ≥ 2). D. CnH2n-1 (n ≥ 2).

B. CnH2n+1 (n ≥ 1).

8
New cards

8: Nhóm nguyên tử CH3- có tên là

A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. butyl.

methyl

9
New cards

9: Nhóm nguyên tử CH3CH2- có tên là

A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. butyl.

ethyl

10
New cards

10: Nhóm nguyên tử CH3CH2CH2- có tên là

A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. isopropyl.

propyl

11
New cards

11: Nhóm nguyên tử (CH3)2CH- có tên là

A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. isopropyl.

propyl

12
New cards

12: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. Butane. B. Ethane. C. Methane. D. Propane.

methane

13
New cards

13: Ở điều kiện thường, hydrocarbon (mạch không nhánh) nào sau đây ở thể lỏng?

A. C4H10. B. C2H6. C. C3H8. D. C5H12.

C5H12

14
New cards

14: Ở điều kiện thường, methane, ethane, neopentane lần lượt tồn tại ở các thể

A. gas-gas-liquid. B. gas- gas- gas.

C. gas-liquid-gas. D. gas-liquid-solid.

B

15
New cards

Alkane hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây?

A. Nước. B. Benzene.

C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.

benzene

16
New cards

16: Methane tan ít trong dung môi nào sau đây?

A. Nước. B. Benzene. C. Hexane. D. Octane.

A

17
New cards

Các alkane không tham gia loại phản ứng nào?

A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy.

18
New cards

Cho methane tác dụng với khí chlorine (ánh sáng) theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1, thu được sản

phẩm hữu cơ thu là

A. CH3Cl. B. CHCl3. C. CH2Cl2. D. CCl4.

19
New cards

Cracking alkane là quá trình phân cắt liên kết C-C (bẻ gãy mạch carbon) của các alkane mạch dài để tạo thành hỗn hợp các hydrocarbon có mạch carbon

A. ngắn hơn. B. dài hơn. C. không đổi. D. thay đổi.

ngắn hơn

20
New cards
<p>20: Cho phản ứng:</p><p>Phản ứng trên thuộc loại phản ứng:</p><p>A. Phản ứng thế. B. Reforming.</p><p>C. Phản cracking. D. Phản ứng cháy.</p>

20: Cho phản ứng:

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng:

A. Phản ứng thế. B. Reforming.

C. Phản cracking. D. Phản ứng cháy.

21
New cards

21: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là

A. methane. B. ethane C. propane. D. butane

22
New cards

Biogas là một loại khí sinh học, được sản xuất bằng cách ủ kín các chất thải hữu cơ trong chăn

nuôi, sinh hoạt. Biogas được dùng để đun nấu, chạy máy phát điện sinh hoạt gia đình. Thành phần chính

của biogas là

A. N2. B. CO2. C. CH4. D. NH3.

23
New cards
24
New cards

Theo ước tính, trung bình mỗi ngày một con bò “ợ" vào bầu khí quyển khoảng 250 L - 300L một chất khí có khả năng gây hiệu ứng nhà kính. Khí đó là

A. O2. B. CO2. C. CH4. D. NH3.

25
New cards

Đặc điểm nào sau đây là của hyđrocarbon no?

A. Chỉ có liên kết đôi. B. Chỉ có liên kết đơn.

C. Có ít nhất một vòng no. D. Có ít nhất một liên kết đôi.

26
New cards

25: Phân tử methane không tan trong nước vì lí do nào sau đây?

A. Methane là chất khí.

B. Phân tử methane không phân cực.

C. Methane không có liên kết đôi.

D. Phân tử khối của methane nhỏ.

Phân tử methane không phân cực

27
New cards

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Những hợp chất mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn là hydrocarbon no.

B. Hydrocarbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no.

C. Hydrocarbon có các liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no.

D. Hydrocarbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no.

28
New cards

27: Phát biểu nào sau đây không đúng (ở điều kiện thường)?

A. Các alkane từ C1 đến C4 và neopentane ở trạng thái khí.

B. Các alkane từ C5 đến C17 (trừ neopentane) ở trạng thái lỏng.

C. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong nước và nhẹ hơn nước.

D. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong các dung môi hữu cơ.

D Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong dung môi hữu cơ

29
New cards

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của alkane tăng dần theo số nguyên tử C là do:

A. Lực liên kết hydrogen tăng dần.

B. Khả năng tan trong dung môi hữu cơ giảm dần.

C. Bán kính nguyên tử tăng dần.

D. Lực tương tác vanderwaals và phân tử khối tăng dần.

D

30
New cards

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong phân tử alkane chỉ chứa các liên kết σ bền vững.

B. Các phân tử alkane hầu như không phân cực.

C. Ở điều kiện thường các alkane tương đối trơ về mặt hoá học.

D. Trong phân tử methane, bốn liên kết C – H hướng về bốn đỉnh của một hình vuông.

D

31
New cards

Nhận xét nào sau đây là đúng về tính chất hoá học của alkane?

A. Khá trơ về mặt hoá học, phản ứng đặc trưng là thế và tách.

B. Hoạt động hoá học mạnh, phản ứng đặc trưng là thế và tách.

C. Khá trơ về mặt hoá học, phản ứng đặc trưng là cộng và trùng hợp.

D. Hoạt động hoá học mạnh, phản ứng đặc trưng là cộng và trùng hợp.

32
New cards

31: Khi bị cháy xăng dầu không nên dùng nước để dập tắt vì

A. Xăng dầu nhẹ hơn nước nổi trên mặt nước, làm tăng khả năng tiếp xúc với oxygen, làm đám cháy

loang rộng hơn.

B. Xăng dầu tác dụng với nước.

C. Nước xúc tác cho phản ứng cháy của xăng dầu.

D. Đám cháy cung cấp nhiệt làm H2O bị phân hủy giải phóng oxygen cung cấp thêm cho đám cháy to

hơn.

33
New cards

32: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Alkane không tan trong dung dịch NaOH hoặc H2SO4.

B. Alkane tan tốt trong nước.

C. Các alkane từ C1 đến C4 là chất khí.

D. Các alkane nhẹ như methane, ethane, propane, butane là những khí không màu.

34
New cards

33: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các alkane dễ cháy tạo ra CO2 và H2O, phản ứng tỏa nhiều nhiệt.

B. Alkane tương đối trơ về mặt hóa học vì phân tử chỉ có liên kết σ bền vững.

C. Khi chiếu sáng hoặc đun nóng hỗn hợp alkane và chlorine sẽ xảy ra phản ứng thế các nguyên tử

carbon trong alkane bởi chlorine.

D. Trong phân tử alkane chỉ có các liên kết đơn C-H và C- C.

35
New cards

Phát biểu nào sau đây về alkane là không đúng?

A. Trong phân tử alkane chỉ có liên kết đơn.

B. Chỉ các alkane là chất khí ở điều kiện thường được dùng làm nhiên liệu.

C. Các alkane lỏng được dùng sản xuất xăng, dầu và làm dung môi.

D. Các alkane rắn được dùng làm nhựa đường, nguyên liệu cho quá trình cracking.

36
New cards

35: Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của alkane không đúng?

A. Propane C3H8 và butane C4H10 được sử dụng làm khí đốt.

B. Các alkane C6, C7, C8 là nguyên liệu để sản xuất một số hydrocarbon thơm.

C. Các alkane lỏng được sử đụng làm nhiên liệu như xăng hay dầu diesel.

D. Các alkane từ C11 đến C20 được dùng làm nến và sáp.

37
New cards

Để tăng chất lượng của xăng, dầu, người ta thực hiện cách nào sau đây?

A. Thực hiện phản ứng reforming để thay đổi cấu trúc của các alkane mạch không nhánh thành

hydrocarbon mạch nhánh hoặc mạch vòng có chỉ so octane cao.

B. Thực hiện phản ứng cracking để thay đổi cấu trúc các alkane mạch dài chuyển thành các alkene và

alkane mạch ngắn hơn.

C. Thực hiện phản ứng hydrogen hoá để chuyển các alkene thành alkane.

D. Bổ sung thêm heptane vào xăng, dầu.

38
New cards

Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng reforming alkane?

A. Chuyển alkane mạch không phân nhánh thành các alkane mạch phân nhánh.

B. Chuyển alkane mạch không phân nhánh thành các hydrocarbon mạch vòng.

C. Số nguyên tử carbon của chất tham gia và của sản phẩm bằng nhau.

D. Nhiệt độ sôi của sản phẩm lớn hơn nhiều so với alkane tham gia phản ứng.

39
New cards

Phương pháp nào sau đây có thể được thực hiện để góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường do các

phương tiện giao thông gây ra?

A. Không sử dụng phương tiện giao thông.

B. Cấm các phương tiện giao thông tại các đô thị.

C. Sử dụng phương tiện chạy bằng điện hoặc nhiên liệu xanh.

D. Sử dụng các phương tiện chạy bằng than đá.

40
New cards

Trong công nghiệp, methane được điều chế từ

A. khí thiên nhiên, khí đồng hành và dầu mỏ.

B. Nung CH3COONa với NaOH, CaO.

C. Al4C3.

D. CaC2.

41
New cards

Trong công nghiệp, các alkane được điều chế từ nguồn nào sau đây?

A. Sodium acetate. B. Dầu mỏ và khí mỏ dầu.

C. Aluminium carbide (Al4C3). D. Khí biogas.

42
New cards

41: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. O2. B. CH4. C. C2H2. D. H2.

43
New cards

42: Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào?

A. Nung muối CH2(COONa)2 với vôi tôi xút (CaO, NaOH).

B. CaC2 tác dụng với nước.

C. Nung CH3COONa với vôi tôi xút.

D. Al4C3 tác dụng với nước.

44
New cards

Cho các yếu tố sau:

(a) Phân tử khối.

(b) Tương tác van der Waals giữa các phân tử.

(c) Độ tan trong nước.

(d) Liên kết hydrogen giữa các phân tử.

(e) Bán kính nguyên tử tăng dần.

Số yếu tố không quyết định đến độ lớn của nhiệt độ sôi của các alkane là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

45
New cards

44: Trong phân tử hydrocarbon X, hydrogen chiếm 25% về khối lượng. Công thức phân tử của X là

A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6.

46
New cards

Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử alkane Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là

A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.

47
New cards

Hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 có tên gọi là

A. methylpenthane. B. neopentane.

C. pentane. D. 2-methylbutane.

48
New cards

47: Hợp chất (CH3)2CHCH3 có tên theo danh pháp thay thế là

A. 2-methylpropane. B. isobutane.

C. butane. D. 2-methylbutane.

49
New cards

48: Tên thay thế của hydrocarbon có công thức cấu tạo (CH3)3CCH2CH2CH3 là

A. 2,2-dimethylpentane. B. 2,3-dimethylpentane.

C. 2,2,3-trimethylbutane. D. 2,2-dimethylbutane.

50
New cards

Alkane (CH3)3CCH2CH(CH3)2 có tên gọi là

A. 2,2,4-trimethylpentane. B. 2,4,4-trimethylpentane.

C. pentamethylpropane. D. trimetylpentane.

51
New cards

Tên của alkane nào sau đây không đúng?

A. 2-methylbutane. B. 3-methylbutane.

C. 2,2-dimethylbutane. D. 2,3-dimethylbutane.

52
New cards

Tên gọi của alkane nào sau đây đúng?

A. 2-ethylbutane. B. 2,2-dimethylbutane.

C. 3-methylbutane. D. 2,3,3-trimethylbutane.

53
New cards
term image
54
New cards
55
New cards
56
New cards
57
New cards
58
New cards
59
New cards
60
New cards
61
New cards
62
New cards
63
New cards
64
New cards
65
New cards
66
New cards
67
New cards
68
New cards
69
New cards
70
New cards
71
New cards
72
New cards
73
New cards
74
New cards
75
New cards
76
New cards
77
New cards
78
New cards
79
New cards
80
New cards
81
New cards
82
New cards
83
New cards
84
New cards
85
New cards
86
New cards
87
New cards
88
New cards
89
New cards
90
New cards
91
New cards
92
New cards
93
New cards
94
New cards
95
New cards
96
New cards
97
New cards
98
New cards
99
New cards
100
New cards