1/122
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Alkane là những hyđrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2).
C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
CnH2n+2(n>=1)
2: Công thức phân tử nào sau đây không phải là công thức của một alkane?
A. C2H6. B. C3H6. C. C4H10. D. C5H12.
C3H6
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của alkane?
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8. B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12. D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.
4: Hợp chất CH3-CH3 có tên gọi là
A. methane. B. ethane. C. propane. D. butane.
ethane
5: Hợp chất CH3-CH2-CH3 có tên gọi là
A. methane. B. ethane. C. propane. D. butane.
propane
Pentane là tên theo danh pháp thay thế của chất nào sau đây?
A. CH3[CH2]2CH3. B. CH3[CH2]3CH3.
C. CH3[CH2]4CH3. D. CH3[CH2]5CH3.
B. CH3[CH2]3CH3.
7: Nhóm nguyên tử còn lại sau khi lấy bớt một nguyên tử H từ phân tử alkane gọi là ankyl, có công
thức chung là
A. CnH2n-1 (n ≥ 1). B. CnH2n+1 (n ≥ 1).
C. CnH2n+1 (n ≥ 2). D. CnH2n-1 (n ≥ 2).
B. CnH2n+1 (n ≥ 1).
8: Nhóm nguyên tử CH3- có tên là
A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. butyl.
methyl
9: Nhóm nguyên tử CH3CH2- có tên là
A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. butyl.
ethyl
10: Nhóm nguyên tử CH3CH2CH2- có tên là
A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. isopropyl.
propyl
11: Nhóm nguyên tử (CH3)2CH- có tên là
A. methyl. B. ethyl. C. propyl. D. isopropyl.
propyl
12: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Butane. B. Ethane. C. Methane. D. Propane.
methane
13: Ở điều kiện thường, hydrocarbon (mạch không nhánh) nào sau đây ở thể lỏng?
A. C4H10. B. C2H6. C. C3H8. D. C5H12.
C5H12
14: Ở điều kiện thường, methane, ethane, neopentane lần lượt tồn tại ở các thể
A. gas-gas-liquid. B. gas- gas- gas.
C. gas-liquid-gas. D. gas-liquid-solid.
B
Alkane hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây?
A. Nước. B. Benzene.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.
benzene
16: Methane tan ít trong dung môi nào sau đây?
A. Nước. B. Benzene. C. Hexane. D. Octane.
A
Các alkane không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy.
Cho methane tác dụng với khí chlorine (ánh sáng) theo tỉ lệ mol tương ứng 1:1, thu được sản
phẩm hữu cơ thu là
A. CH3Cl. B. CHCl3. C. CH2Cl2. D. CCl4.
Cracking alkane là quá trình phân cắt liên kết C-C (bẻ gãy mạch carbon) của các alkane mạch dài để tạo thành hỗn hợp các hydrocarbon có mạch carbon
A. ngắn hơn. B. dài hơn. C. không đổi. D. thay đổi.
ngắn hơn
20: Cho phản ứng:
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng:
A. Phản ứng thế. B. Reforming.
C. Phản cracking. D. Phản ứng cháy.
21: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. methane. B. ethane C. propane. D. butane
Biogas là một loại khí sinh học, được sản xuất bằng cách ủ kín các chất thải hữu cơ trong chăn
nuôi, sinh hoạt. Biogas được dùng để đun nấu, chạy máy phát điện sinh hoạt gia đình. Thành phần chính
của biogas là
A. N2. B. CO2. C. CH4. D. NH3.
Theo ước tính, trung bình mỗi ngày một con bò “ợ" vào bầu khí quyển khoảng 250 L - 300L một chất khí có khả năng gây hiệu ứng nhà kính. Khí đó là
A. O2. B. CO2. C. CH4. D. NH3.
Đặc điểm nào sau đây là của hyđrocarbon no?
A. Chỉ có liên kết đôi. B. Chỉ có liên kết đơn.
C. Có ít nhất một vòng no. D. Có ít nhất một liên kết đôi.
25: Phân tử methane không tan trong nước vì lí do nào sau đây?
A. Methane là chất khí.
B. Phân tử methane không phân cực.
C. Methane không có liên kết đôi.
D. Phân tử khối của methane nhỏ.
Phân tử methane không phân cực
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Những hợp chất mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn là hydrocarbon no.
B. Hydrocarbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no.
C. Hydrocarbon có các liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no.
D. Hydrocarbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử là hydrocarbon no.
27: Phát biểu nào sau đây không đúng (ở điều kiện thường)?
A. Các alkane từ C1 đến C4 và neopentane ở trạng thái khí.
B. Các alkane từ C5 đến C17 (trừ neopentane) ở trạng thái lỏng.
C. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong các dung môi hữu cơ.
D Các alkane không tan hoặc tan rất ít trong dung môi hữu cơ
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của alkane tăng dần theo số nguyên tử C là do:
A. Lực liên kết hydrogen tăng dần.
B. Khả năng tan trong dung môi hữu cơ giảm dần.
C. Bán kính nguyên tử tăng dần.
D. Lực tương tác vanderwaals và phân tử khối tăng dần.
D
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử alkane chỉ chứa các liên kết σ bền vững.
B. Các phân tử alkane hầu như không phân cực.
C. Ở điều kiện thường các alkane tương đối trơ về mặt hoá học.
D. Trong phân tử methane, bốn liên kết C – H hướng về bốn đỉnh của một hình vuông.
D
Nhận xét nào sau đây là đúng về tính chất hoá học của alkane?
A. Khá trơ về mặt hoá học, phản ứng đặc trưng là thế và tách.
B. Hoạt động hoá học mạnh, phản ứng đặc trưng là thế và tách.
C. Khá trơ về mặt hoá học, phản ứng đặc trưng là cộng và trùng hợp.
D. Hoạt động hoá học mạnh, phản ứng đặc trưng là cộng và trùng hợp.
31: Khi bị cháy xăng dầu không nên dùng nước để dập tắt vì
A. Xăng dầu nhẹ hơn nước nổi trên mặt nước, làm tăng khả năng tiếp xúc với oxygen, làm đám cháy
loang rộng hơn.
B. Xăng dầu tác dụng với nước.
C. Nước xúc tác cho phản ứng cháy của xăng dầu.
D. Đám cháy cung cấp nhiệt làm H2O bị phân hủy giải phóng oxygen cung cấp thêm cho đám cháy to
hơn.
32: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Alkane không tan trong dung dịch NaOH hoặc H2SO4.
B. Alkane tan tốt trong nước.
C. Các alkane từ C1 đến C4 là chất khí.
D. Các alkane nhẹ như methane, ethane, propane, butane là những khí không màu.
33: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các alkane dễ cháy tạo ra CO2 và H2O, phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
B. Alkane tương đối trơ về mặt hóa học vì phân tử chỉ có liên kết σ bền vững.
C. Khi chiếu sáng hoặc đun nóng hỗn hợp alkane và chlorine sẽ xảy ra phản ứng thế các nguyên tử
carbon trong alkane bởi chlorine.
D. Trong phân tử alkane chỉ có các liên kết đơn C-H và C- C.
Phát biểu nào sau đây về alkane là không đúng?
A. Trong phân tử alkane chỉ có liên kết đơn.
B. Chỉ các alkane là chất khí ở điều kiện thường được dùng làm nhiên liệu.
C. Các alkane lỏng được dùng sản xuất xăng, dầu và làm dung môi.
D. Các alkane rắn được dùng làm nhựa đường, nguyên liệu cho quá trình cracking.
35: Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của alkane không đúng?
A. Propane C3H8 và butane C4H10 được sử dụng làm khí đốt.
B. Các alkane C6, C7, C8 là nguyên liệu để sản xuất một số hydrocarbon thơm.
C. Các alkane lỏng được sử đụng làm nhiên liệu như xăng hay dầu diesel.
D. Các alkane từ C11 đến C20 được dùng làm nến và sáp.
Để tăng chất lượng của xăng, dầu, người ta thực hiện cách nào sau đây?
A. Thực hiện phản ứng reforming để thay đổi cấu trúc của các alkane mạch không nhánh thành
hydrocarbon mạch nhánh hoặc mạch vòng có chỉ so octane cao.
B. Thực hiện phản ứng cracking để thay đổi cấu trúc các alkane mạch dài chuyển thành các alkene và
alkane mạch ngắn hơn.
C. Thực hiện phản ứng hydrogen hoá để chuyển các alkene thành alkane.
D. Bổ sung thêm heptane vào xăng, dầu.
Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng reforming alkane?
A. Chuyển alkane mạch không phân nhánh thành các alkane mạch phân nhánh.
B. Chuyển alkane mạch không phân nhánh thành các hydrocarbon mạch vòng.
C. Số nguyên tử carbon của chất tham gia và của sản phẩm bằng nhau.
D. Nhiệt độ sôi của sản phẩm lớn hơn nhiều so với alkane tham gia phản ứng.
Phương pháp nào sau đây có thể được thực hiện để góp phần hạn chế ô nhiễm môi trường do các
phương tiện giao thông gây ra?
A. Không sử dụng phương tiện giao thông.
B. Cấm các phương tiện giao thông tại các đô thị.
C. Sử dụng phương tiện chạy bằng điện hoặc nhiên liệu xanh.
D. Sử dụng các phương tiện chạy bằng than đá.
Trong công nghiệp, methane được điều chế từ
A. khí thiên nhiên, khí đồng hành và dầu mỏ.
B. Nung CH3COONa với NaOH, CaO.
C. Al4C3.
D. CaC2.
Trong công nghiệp, các alkane được điều chế từ nguồn nào sau đây?
A. Sodium acetate. B. Dầu mỏ và khí mỏ dầu.
C. Aluminium carbide (Al4C3). D. Khí biogas.
41: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
A. O2. B. CH4. C. C2H2. D. H2.
42: Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào?
A. Nung muối CH2(COONa)2 với vôi tôi xút (CaO, NaOH).
B. CaC2 tác dụng với nước.
C. Nung CH3COONa với vôi tôi xút.
D. Al4C3 tác dụng với nước.
Cho các yếu tố sau:
(a) Phân tử khối.
(b) Tương tác van der Waals giữa các phân tử.
(c) Độ tan trong nước.
(d) Liên kết hydrogen giữa các phân tử.
(e) Bán kính nguyên tử tăng dần.
Số yếu tố không quyết định đến độ lớn của nhiệt độ sôi của các alkane là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
44: Trong phân tử hydrocarbon X, hydrogen chiếm 25% về khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6.
Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử alkane Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
Hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 có tên gọi là
A. methylpenthane. B. neopentane.
C. pentane. D. 2-methylbutane.
47: Hợp chất (CH3)2CHCH3 có tên theo danh pháp thay thế là
A. 2-methylpropane. B. isobutane.
C. butane. D. 2-methylbutane.
48: Tên thay thế của hydrocarbon có công thức cấu tạo (CH3)3CCH2CH2CH3 là
A. 2,2-dimethylpentane. B. 2,3-dimethylpentane.
C. 2,2,3-trimethylbutane. D. 2,2-dimethylbutane.
Alkane (CH3)3CCH2CH(CH3)2 có tên gọi là
A. 2,2,4-trimethylpentane. B. 2,4,4-trimethylpentane.
C. pentamethylpropane. D. trimetylpentane.
Tên của alkane nào sau đây không đúng?
A. 2-methylbutane. B. 3-methylbutane.
C. 2,2-dimethylbutane. D. 2,3-dimethylbutane.
Tên gọi của alkane nào sau đây đúng?
A. 2-ethylbutane. B. 2,2-dimethylbutane.
C. 3-methylbutane. D. 2,3,3-trimethylbutane.