1/99
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
THE BLACK SHEEP
nghịch tử, phá gia chi tử
BLUE IN THE FACE
mãi mãi, lâu đến vô vọng
RED-LETTER DAY
ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành, ngày vui
WHITE AS A GHOST/SHEET
trắng bệch, nhợt nhạt
WITH FLYING COLORS
xuất sắc
ONCE IN A BLUE MOON
năm thì mười họa, hiếm khi
BLACK AND WHITE
rõ ràng
CATCH SB RED-HANDED
bắt quả tang
HAVE A YELLOW STREAK
nhát gan
GET/GIVE THE GREEN LIGHT
bật đèn xanh
OUT OF THE BLUE
hoàn toàn bất ngờ
PAINT THE TOWN RED
ăn mừng
RED TAPE
nạn quan liêu
IN THE PINK
sức khỏe tốt
LEND COLOR TO SOMETHING
chứng minh
BREAK A LEG
chúc may mắn (lĩnh vực nghệ thuật)
SCRATCH SOMEONE'S BACK
giúp ai với mong muốn người ta sẽ giúp lại
Hit the nail on the head
nói trúng phóc/ nói trúng tim đen
SPLITTING HEADACHE
đau đầu như búa bổ
MAKE ONE'S BLOOD BOIL
làm ai tức giận
PAY THROUGH THE NOSE
trả giá đắt
BY THE SKIN OF ONE'S TEETH
sát sao
PULL ONE'S LEG
trêu chọc ai
FIGHT TOOTH AND CLAW/NAIL
đánh nhau dữ dội
NOT BAT AN EYE
không ngạc nhiên
COST AN ARM AND A LEG
rất đắt đỏ
GO TO ONE'S HEAD
khiến ai kiêu ngạo
GET/HAVE COLD FEET
mất hết can đảm, chùn bước
LED SOMEBODY BY THE NOSE
dắt mũi ai
OFF ONE'S HEAD
điên, loạn trí
PUT ONE'S FOOT IN IT
nói không suy nghĩ
STAY/KEEP/BE ON ONE'S TOES
cảnh giác, thận trọng
HAVE IN MIND
đang suy tính, cân nhắc
AT HEART
thực chất, cơ bản
FACE THE MUSIC
chịu trận, hứng chịu hậu quả
LIKE THE BACK OF ONE'S HAND
rõ như lòng bàn tay
THE TWINKLING OF AN EYE
trong nháy mắt
ON THE TIP OF TOUNGE
gần nhớ ra, biết nhưng ko nhớ ra
PUT ONE'S FOOT IN ONE'S MOUTH
nói một điều ngu ngốc làm xúc phạm đến người khác
STICK ONE'S NOSE INTO ONE'S BUSINESS
chúi mũi vào việc của người khác
FEEL SOMETHING IN ONE'S BONES
có linh cảm
A REAL PAIN IN THE NECK
sốc, nghiêm trọng
FACE TO FACE
trực tiếp
SEE EYE TO EYE WITH SB ON STH
đồng tình
KEEP ONE'S HEAD ABOVE THE WATER
xoay sở
HAVE EGG ON ONE'S FACE
xấu hổ về việc mình đã làm
WORD OF MOUTH
truyền miệng, đồn đại
HEART TO HEART
chân thành
BODY AND SOUL
hết lòng hết dạ
FLESH AND BLOOD
máu mủ ruột thịt
SKIN AND BONES
da bọc xương
LEND AN EAR TO SB/ST
lắng nghe chân thành
TRIP OVER ONE'S BIG FEET
tự vấp ngã
IN ONE'S CAPABLE HANDS
Trong quyền giải quyết
UP TO YOUR EYES
bận
HAVE A HEAD FOR ST
giỏi về cái gì
A SWEET TOOTH
người thích ăn ngọt
HAVE ST AT ONE'S FINGERTIPS
nhận được thông tin nhanh chóng
TAKE THE MICKEY OUT OF SB
chế nhạo ai
GET BUTTERFLIES IN ONE'S STOMACH
bồn chồn, lo lắng
HAVE A BEE IN ONE'S BONNET ABOUT ST
ám ảnh về điều gì
WHEN PIGS FLY
không thể xảy ra
TEACHER'S PET
học trò cưng
LET THE CAT OUT OF THE BAG
để lộ bí mật
HUDDLE INTO A PEN
túm tụm lại
KILL 2 BIRDS WITH 1 STONE
1 mũi tên trúng 2 đích
A BIG FISH IN A SMALL POND
một trong những người quan trọng trong một nhóm/tổ chức nhỏ / thằng chột làm vua xứ mù
RAIN CATS AND DOGS
Mưa tầm tã
LIKE A FISH OUT OF WATER
lạc lõng, bơ vơ
LIKE WATER OFF A DUCK'S BACK
nước đổ đầu vịt
DON'T COUNT THE CHICKEN BEFORE THEY HATCH
Nói trước bước không qua
CATCH THE WORMS
nắm bắt cơ hội
BE IN THE DOGHOUSE
ai đó đang khó chịu với bạn vì điều bạn đã làm
DON'T LOOK A GIFT HORSE IN THE MOUTH
Đừng tỏ ra bất mãn khi ai đó tặng quà cho bạn
COCK-AND-BULL
bịa đặt
CHANGE HORSES IN MIDSTREAM
thay đổi giữa chừng
TO BE IN DEEP WATER
hết cứu
TO BE IN HOT WATER
gặp rắc rối
BETTER SAFE THAN SORRY
cẩn tắc vô áy náy
MONEY IS THE GOOD SERVANT BUT A BAD MASTER
khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của
THE GRASS IS ALWAYS GREENER ON THE OTHER SIDE OF THE FENCE
đứng núi này trông núi nọ
ONE BITTEN, TWICE SHY
chim phải đạn sợ cành cong (bài học nhớ đời)
IN ROME DO AS THE ROMANS DO
Nhập gia tùy tục
HONESTY IS THE BEST POLICY
thật thà là thượng sách
A WOMAN GIVES AND FORGIVES, A MAN GETS AND FORGETS
đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên
NO ROSES WITHOUT A THORN
hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn
SAVE FOR A RAINY DAY
dành dụm phòng khi túng thiếu
IT'S AN ILL BIRD THAT FOULS ITS OWN NEST
vạch áo cho người xem lưng/ tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại
DON'T TROUBLE TROUBLE UNTIL TROUBLE TROUBLES YOU
sinh sự sự sinh
STILL WATER RUN DEEP
Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
MEN MAKE HOUSES, WOMEN MAKE HOME
đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
PENNY WISE, POUND FOOLISH
tham bát bỏ mâm (thiển cận, chỉ vì cái lợi trước mắt)
MAKE THE MARE GO
có tiền mua tiên cũng được
LIKE FATHER, LIKE SON
Cha nào con nấy
THE DIE IS CAST
số phận đã an bài
ván đã đóng thuyền
Bút sa gà chết
(con xúc xắc đã gieo, ý nói là một việc đã được quyết đinh, không thay đổi được
2 CAN PLAY THAT GAME
ăn miếng trả miếng
PRACTISE MAKES PERFECT
Có công mài sắt có ngày nên kim
IGNORANCE IS BLISS
ko biết thì dựa cột mà nghe
NO PAIN, NO GAIN
có làm thì mới có ăn
A BAD BEGINNING MAKES A BAD ENDING
đầu xuôi đuôi lọt