Thẻ ghi nhớ: FLASHCARD IDIOM HSG11 | Quizlet

5.0(1)
studied byStudied by 3 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/99

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

100 Terms

1
New cards

THE BLACK SHEEP

nghịch tử, phá gia chi tử

2
New cards

BLUE IN THE FACE

mãi mãi, lâu đến vô vọng

3
New cards

RED-LETTER DAY

ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành, ngày vui

4
New cards

WHITE AS A GHOST/SHEET

trắng bệch, nhợt nhạt

5
New cards

WITH FLYING COLORS

xuất sắc

6
New cards

ONCE IN A BLUE MOON

năm thì mười họa, hiếm khi

7
New cards

BLACK AND WHITE

rõ ràng

8
New cards

CATCH SB RED-HANDED

bắt quả tang

9
New cards

HAVE A YELLOW STREAK

nhát gan

10
New cards

GET/GIVE THE GREEN LIGHT

bật đèn xanh

11
New cards

OUT OF THE BLUE

hoàn toàn bất ngờ

12
New cards

PAINT THE TOWN RED

ăn mừng

13
New cards

RED TAPE

nạn quan liêu

14
New cards

IN THE PINK

sức khỏe tốt

15
New cards

LEND COLOR TO SOMETHING

chứng minh

16
New cards

BREAK A LEG

chúc may mắn (lĩnh vực nghệ thuật)

17
New cards

SCRATCH SOMEONE'S BACK

giúp ai với mong muốn người ta sẽ giúp lại

18
New cards

Hit the nail on the head

nói trúng phóc/ nói trúng tim đen

19
New cards

SPLITTING HEADACHE

đau đầu như búa bổ

20
New cards

MAKE ONE'S BLOOD BOIL

làm ai tức giận

21
New cards

PAY THROUGH THE NOSE

trả giá đắt

22
New cards

BY THE SKIN OF ONE'S TEETH

sát sao

23
New cards

PULL ONE'S LEG

trêu chọc ai

24
New cards

FIGHT TOOTH AND CLAW/NAIL

đánh nhau dữ dội

25
New cards

NOT BAT AN EYE

không ngạc nhiên

26
New cards

COST AN ARM AND A LEG

rất đắt đỏ

27
New cards

GO TO ONE'S HEAD

khiến ai kiêu ngạo

28
New cards

GET/HAVE COLD FEET

mất hết can đảm, chùn bước

29
New cards

LED SOMEBODY BY THE NOSE

dắt mũi ai

30
New cards

OFF ONE'S HEAD

điên, loạn trí

31
New cards

PUT ONE'S FOOT IN IT

nói không suy nghĩ

32
New cards

STAY/KEEP/BE ON ONE'S TOES

cảnh giác, thận trọng

33
New cards

HAVE IN MIND

đang suy tính, cân nhắc

34
New cards

AT HEART

thực chất, cơ bản

35
New cards

FACE THE MUSIC

chịu trận, hứng chịu hậu quả

36
New cards

LIKE THE BACK OF ONE'S HAND

rõ như lòng bàn tay

37
New cards

THE TWINKLING OF AN EYE

trong nháy mắt

38
New cards

ON THE TIP OF TOUNGE

gần nhớ ra, biết nhưng ko nhớ ra

39
New cards

PUT ONE'S FOOT IN ONE'S MOUTH

nói một điều ngu ngốc làm xúc phạm đến người khác

40
New cards

STICK ONE'S NOSE INTO ONE'S BUSINESS

chúi mũi vào việc của người khác

41
New cards

FEEL SOMETHING IN ONE'S BONES

có linh cảm

42
New cards

A REAL PAIN IN THE NECK

sốc, nghiêm trọng

43
New cards

FACE TO FACE

trực tiếp

44
New cards

SEE EYE TO EYE WITH SB ON STH

đồng tình

45
New cards

KEEP ONE'S HEAD ABOVE THE WATER

xoay sở

46
New cards

HAVE EGG ON ONE'S FACE

xấu hổ về việc mình đã làm

47
New cards

WORD OF MOUTH

truyền miệng, đồn đại

48
New cards

HEART TO HEART

chân thành

49
New cards

BODY AND SOUL

hết lòng hết dạ

50
New cards

FLESH AND BLOOD

máu mủ ruột thịt

51
New cards

SKIN AND BONES

da bọc xương

52
New cards

LEND AN EAR TO SB/ST

lắng nghe chân thành

53
New cards

TRIP OVER ONE'S BIG FEET

tự vấp ngã

54
New cards

IN ONE'S CAPABLE HANDS

Trong quyền giải quyết

55
New cards

UP TO YOUR EYES

bận

56
New cards

HAVE A HEAD FOR ST

giỏi về cái gì

57
New cards

A SWEET TOOTH

người thích ăn ngọt

58
New cards

HAVE ST AT ONE'S FINGERTIPS

nhận được thông tin nhanh chóng

59
New cards

TAKE THE MICKEY OUT OF SB

chế nhạo ai

60
New cards

GET BUTTERFLIES IN ONE'S STOMACH

bồn chồn, lo lắng

61
New cards

HAVE A BEE IN ONE'S BONNET ABOUT ST

ám ảnh về điều gì

62
New cards

WHEN PIGS FLY

không thể xảy ra

63
New cards

TEACHER'S PET

học trò cưng

64
New cards

LET THE CAT OUT OF THE BAG

để lộ bí mật

65
New cards

HUDDLE INTO A PEN

túm tụm lại

66
New cards

KILL 2 BIRDS WITH 1 STONE

1 mũi tên trúng 2 đích

67
New cards

A BIG FISH IN A SMALL POND

một trong những người quan trọng trong một nhóm/tổ chức nhỏ / thằng chột làm vua xứ mù

68
New cards

RAIN CATS AND DOGS

Mưa tầm tã

69
New cards

LIKE A FISH OUT OF WATER

lạc lõng, bơ vơ

70
New cards

LIKE WATER OFF A DUCK'S BACK

nước đổ đầu vịt

71
New cards

DON'T COUNT THE CHICKEN BEFORE THEY HATCH

Nói trước bước không qua

72
New cards

CATCH THE WORMS

nắm bắt cơ hội

73
New cards

BE IN THE DOGHOUSE

ai đó đang khó chịu với bạn vì điều bạn đã làm

74
New cards

DON'T LOOK A GIFT HORSE IN THE MOUTH

Đừng tỏ ra bất mãn khi ai đó tặng quà cho bạn

75
New cards

COCK-AND-BULL

bịa đặt

76
New cards

CHANGE HORSES IN MIDSTREAM

thay đổi giữa chừng

77
New cards

TO BE IN DEEP WATER

hết cứu

78
New cards

TO BE IN HOT WATER

gặp rắc rối

79
New cards

BETTER SAFE THAN SORRY

cẩn tắc vô áy náy

80
New cards

MONEY IS THE GOOD SERVANT BUT A BAD MASTER

khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của

81
New cards

THE GRASS IS ALWAYS GREENER ON THE OTHER SIDE OF THE FENCE

đứng núi này trông núi nọ

82
New cards

ONE BITTEN, TWICE SHY

chim phải đạn sợ cành cong (bài học nhớ đời)

83
New cards

IN ROME DO AS THE ROMANS DO

Nhập gia tùy tục

84
New cards

HONESTY IS THE BEST POLICY

thật thà là thượng sách

85
New cards

A WOMAN GIVES AND FORGIVES, A MAN GETS AND FORGETS

đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên

86
New cards

NO ROSES WITHOUT A THORN

hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn

87
New cards

SAVE FOR A RAINY DAY

dành dụm phòng khi túng thiếu

88
New cards

IT'S AN ILL BIRD THAT FOULS ITS OWN NEST

vạch áo cho người xem lưng/ tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại

89
New cards

DON'T TROUBLE TROUBLE UNTIL TROUBLE TROUBLES YOU

sinh sự sự sinh

90
New cards

STILL WATER RUN DEEP

Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi

91
New cards

MEN MAKE HOUSES, WOMEN MAKE HOME

đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

92
New cards

PENNY WISE, POUND FOOLISH

tham bát bỏ mâm (thiển cận, chỉ vì cái lợi trước mắt)

93
New cards

MAKE THE MARE GO

có tiền mua tiên cũng được

94
New cards

LIKE FATHER, LIKE SON

Cha nào con nấy

95
New cards

THE DIE IS CAST

số phận đã an bài

ván đã đóng thuyền

Bút sa gà chết

(con xúc xắc đã gieo, ý nói là một việc đã được quyết đinh, không thay đổi được

96
New cards

2 CAN PLAY THAT GAME

ăn miếng trả miếng

97
New cards

PRACTISE MAKES PERFECT

Có công mài sắt có ngày nên kim

98
New cards

IGNORANCE IS BLISS

ko biết thì dựa cột mà nghe

99
New cards

NO PAIN, NO GAIN

có làm thì mới có ăn

100
New cards

A BAD BEGINNING MAKES A BAD ENDING

đầu xuôi đuôi lọt