HSG collocation

studied byStudied by 3 people
0.0(0)
Get a hint
Hint

A bird in the hand is worth two in the bush

1 / 2645

encourage image

There's no tags or description

Looks like no one added any tags here yet for you.

2646 Terms

1

A bird in the hand is worth two in the bush

Bằng lòng và trân trọng những gì mình đang có, không nên tham lam hay chấp nhận rủi ro để chạy theo những thứ có vẻ hào nhoáng hơn nhưng cơ hội có được chúng lại không chắc chắn.

New cards
2

It's like banging your head against a brick wall

Chuyện đó giống như húc đầu vào tường

New cards
3

between the devil and the deep blue sea

Between two stools

New cards
4

have a card up one's sleeve

có một kế hoạch bí mật

New cards
5

have several irons in the fire

Thực hiện cùng một lúc nhiều kế hoạch với hy vọng ít nhất có một cái sẽ thành công

New cards
6

an iron hand in a velvet glove

Bàn tay sắt bọc nhung

New cards
7

it's no use crying over spilt milk

kêu ca cũng vô ích

New cards
8

keep the wolf from the door

Kiếm chỉ đủ để trang trải cuộc sống

New cards
9

Kill two birds with one stone

Một mũi tên trúng hai đích

New cards
10

make a mountain out of a molehill

chuyện bé xé ra to

New cards
11

jump out of the frying pan into the fire

Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa

New cards
12

put the cart before the horse

cầm đèn chạy trước ô tô

New cards
13

The grass is always greener on the other side

đứng núi này trông núi nọ

New cards
14

There is no smoke without fire

Không có lửa làm sao có khói

New cards
15

Take the mickey out of the sb

make fun of sb (trêu chọc)

New cards
16

Get butterflies in one's stomach

cảm thấy bồn chồn, lo lắng

New cards
17

Have a bee in one's bonnet

ám ảnh về điều gì

New cards
18

When pigs fly = sth will never happen

điều vô tưởng, không thể xảy ra

New cards
19

Teacher's pets

học sinh cưng

New cards
20

Let the cat out of the bag

blab

New cards
21

Huddle into a pen

lại gần nhau, túm tụm lai

New cards
22

A big fish in a small pond

thằng chột làm vua xứ mù

New cards
23

Rain cats and dogs

mưa như trút nước

New cards
24

Like a fish out of water

như cá ra khỏi nước ( bơ vơ, xa lạ, ngớ ngẩn)

New cards
25

Like water off a duck's back

nước đổ đầu vịt

New cards
26

Don't count your chickens before they hatch

đừng vội làm gì khi chưa chắc chắn

New cards
27

Catch the worms

nắm bắt cơ hội

New cards
28

Be in the doghouse

tức là ai đó đang khó chịu với bạn vì điều gì bạn đã làm

New cards
29

Don't look a gift horse in the mouth

đừng đòi hỏi về giá trị khi nhận được một món quà

New cards
30

Cock-and-bull

bịa đặt, vẽ vời ra

New cards
31

Change horse in midstream

thay đổi giữa chừng

New cards
32

under no illusions

không ảo tưởng

New cards
33

exacerbate

làm trầm trọng thêm

New cards
34

in a quandary

trong tình thế khó xử

New cards
35

the problem escalates

vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn

New cards
36

intrinsically

thực chất

New cards
37

sigh

thở dài

New cards
38

contain his anger

kìm chế sự giận dữ

New cards
39

painstaking

cực nhọc

New cards
40

reconcile oneself to sth

chấp nhận 1 tình huống tồi tệ

New cards
41

tide sth over

giúp ai vượt qua khó khăn

New cards
42

scrimp and save

tiết kiệm

New cards
43

provisional

makeshift

New cards
44

a flicker of emotion

cảm giác thoáng qua

New cards
45

in the right frame of mind

đúng tâm trạng

New cards
46

exert oneself

nỗ lực

New cards
47

times of austerity

giai đoạn khó khăn, suy thoái

New cards
48

hinge upon

xoay quanh

New cards
49

abandon

bỏ rơi

New cards
50

let sth drop

say more about sth

New cards
51

no end

very much

New cards
52

outgrow

stop doing sth or lose interest in sth

New cards
53

plumb/ in the depths of despair

tuyệt vọng

New cards
54

clutter up

làm bừa bộn

New cards
55

the pecking order

Tôn ty, trật tự

New cards
56

symmetry

sự cân đối, đối xứng

New cards
57

exuberant

xum xuê

New cards
58

strike lucky

gặp may

New cards
59

outward

kì lạ

New cards
60

thrive

phát triển, thịnh vượng

New cards
61

the first rung of the ladder

nấc thang đầu tiên trong sự nghiệp

New cards
62

at my wits‘ end

không nghĩ ra được giải pháp

New cards
63

follow the herd

theo trào lưu

New cards
64

as strong as a horse/ox 🐂 🐴

rất khỏe

New cards
65

grudgingly agree

miễn cưỡng đồng ý

New cards
66

make a detour

đi đường vòng

New cards
67

of late

gần đây

New cards
68

grin and bear

resist

New cards
69

there and then

ngay lập tức

New cards
70

in a tearing hurry

vội

New cards
71

down in the dumps

buồn chán

New cards
72

a gut feeling

cảm giác thoáng qua

New cards
73

springboard

khởi điểm, bước đệm

New cards
74

stand comparison with

có thể so sánh với

New cards
75

above the law

ngoài vòng pháp luật

New cards
76

disaster strikes

thiên tai xảy đến

New cards
77

by leaps and bounds

rất nhanh

New cards
78

condone

bỏ qua, tha thứ

New cards
79

be scared stiff

rất sợ

New cards
80

a closely guarded secret

bí mật được giữ kin

New cards
81

make a stand

đáp trả

New cards
82

liability

trách nhiệm pháp lí; tiền nợ, khoản phải trả

New cards
83

by the book

làm đúng qui tắc

New cards
84

undermine the confidence

làm giảm sự tự tin

New cards
85

in force

nhiều, với số lượng lớn

New cards
86

a feeble excuse

lí do không chính đáng

New cards
87

a scrap/shred of evidence

một bằng chứng nào

New cards
88

the height of stupidity

rất dại

New cards
89

there are plenty more fish in the sea

vẫn còn những điều/ thứ/ người khác nữa mà

New cards
90

hear straight from the horse‘s mouth

nghe trực tiếp

New cards
91

in arrears

nợ

New cards
92

thick skinned

mặt dày

New cards
93

an unknown quantity

chưa biết rõ năng lực

New cards
94

manifestation

biểu hiện

New cards
95

a long way

rất hữu ích

New cards
96

law-abiding

chấp hành nghiêm chỉnh luật lệ

New cards
97

think sth in the abstract

nghĩ chung chung

New cards
98

get out of hand

ngoài tầm kiểm soát

New cards
99

drag sb into

kéo ai vào (1 vấn đề)

New cards
100

pull one‘s weight

đảm đương phần việc của mình

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 34 people
... ago
5.0(2)
note Note
studied byStudied by 16 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 444 people
... ago
5.0(2)
note Note
studied byStudied by 10 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 58 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 6 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 4 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 6168 people
... ago
4.7(29)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (22)
studied byStudied by 2 people
... ago
5.0(3)
flashcards Flashcard (21)
studied byStudied by 10 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (60)
studied byStudied by 3 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (73)
studied byStudied by 52 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (48)
studied byStudied by 18 people
... ago
5.0(2)
flashcards Flashcard (33)
studied byStudied by 241 people
... ago
4.7(3)
flashcards Flashcard (32)
studied byStudied by 3 people
... ago
5.0(2)
flashcards Flashcard (595)
studied byStudied by 828 people
... ago
5.0(3)
robot