Looks like no one added any tags here yet for you.
A bird in the hand is worth two in the bush
Bằng lòng và trân trọng những gì mình đang có, không nên tham lam hay chấp nhận rủi ro để chạy theo những thứ có vẻ hào nhoáng hơn nhưng cơ hội có được chúng lại không chắc chắn.
It's like banging your head against a brick wall
Chuyện đó giống như húc đầu vào tường
between the devil and the deep blue sea
Between two stools
have a card up one's sleeve
có một kế hoạch bí mật
have several irons in the fire
Thực hiện cùng một lúc nhiều kế hoạch với hy vọng ít nhất có một cái sẽ thành công
an iron hand in a velvet glove
Bàn tay sắt bọc nhung
it's no use crying over spilt milk
kêu ca cũng vô ích
keep the wolf from the door
Kiếm chỉ đủ để trang trải cuộc sống
Kill two birds with one stone
Một mũi tên trúng hai đích
make a mountain out of a molehill
chuyện bé xé ra to
jump out of the frying pan into the fire
Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
put the cart before the horse
cầm đèn chạy trước ô tô
The grass is always greener on the other side
đứng núi này trông núi nọ
There is no smoke without fire
Không có lửa làm sao có khói
Take the mickey out of the sb
make fun of sb (trêu chọc)
Get butterflies in one's stomach
cảm thấy bồn chồn, lo lắng
Have a bee in one's bonnet
ám ảnh về điều gì
When pigs fly = sth will never happen
điều vô tưởng, không thể xảy ra
Teacher's pets
học sinh cưng
Let the cat out of the bag
blab
Huddle into a pen
lại gần nhau, túm tụm lai
A big fish in a small pond
thằng chột làm vua xứ mù
Rain cats and dogs
mưa như trút nước
Like a fish out of water
như cá ra khỏi nước ( bơ vơ, xa lạ, ngớ ngẩn)
Like water off a duck's back
nước đổ đầu vịt
Don't count your chickens before they hatch
đừng vội làm gì khi chưa chắc chắn
Catch the worms
nắm bắt cơ hội
Be in the doghouse
tức là ai đó đang khó chịu với bạn vì điều gì bạn đã làm
Don't look a gift horse in the mouth
đừng đòi hỏi về giá trị khi nhận được một món quà
Cock-and-bull
bịa đặt, vẽ vời ra
Change horse in midstream
thay đổi giữa chừng
under no illusions
không ảo tưởng
exacerbate
làm trầm trọng thêm
in a quandary
trong tình thế khó xử
the problem escalates
vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn
intrinsically
thực chất
sigh
thở dài
contain his anger
kìm chế sự giận dữ
painstaking
cực nhọc
reconcile oneself to sth
chấp nhận 1 tình huống tồi tệ
tide sth over
giúp ai vượt qua khó khăn
scrimp and save
tiết kiệm
provisional
makeshift
a flicker of emotion
cảm giác thoáng qua
in the right frame of mind
đúng tâm trạng
exert oneself
nỗ lực
times of austerity
giai đoạn khó khăn, suy thoái
hinge upon
xoay quanh
abandon
bỏ rơi
let sth drop
say more about sth
no end
very much
outgrow
stop doing sth or lose interest in sth
plumb/ in the depths of despair
tuyệt vọng
clutter up
làm bừa bộn
the pecking order
Tôn ty, trật tự
symmetry
sự cân đối, đối xứng
exuberant
xum xuê
strike lucky
gặp may
outward
kì lạ
thrive
phát triển, thịnh vượng
the first rung of the ladder
nấc thang đầu tiên trong sự nghiệp
at my wits‘ end
không nghĩ ra được giải pháp
follow the herd
theo trào lưu
as strong as a horse/ox 🐂 🐴
rất khỏe
grudgingly agree
miễn cưỡng đồng ý
make a detour
đi đường vòng
of late
gần đây
grin and bear
resist
there and then
ngay lập tức
in a tearing hurry
vội
down in the dumps
buồn chán
a gut feeling
cảm giác thoáng qua
springboard
khởi điểm, bước đệm
stand comparison with
có thể so sánh với
above the law
ngoài vòng pháp luật
disaster strikes
thiên tai xảy đến
by leaps and bounds
rất nhanh
condone
bỏ qua, tha thứ
be scared stiff
rất sợ
a closely guarded secret
bí mật được giữ kin
make a stand
đáp trả
liability
trách nhiệm pháp lí; tiền nợ, khoản phải trả
by the book
làm đúng qui tắc
undermine the confidence
làm giảm sự tự tin
in force
nhiều, với số lượng lớn
a feeble excuse
lí do không chính đáng
a scrap/shred of evidence
một bằng chứng nào
the height of stupidity
rất dại
there are plenty more fish in the sea
vẫn còn những điều/ thứ/ người khác nữa mà
hear straight from the horse‘s mouth
nghe trực tiếp
in arrears
nợ
thick skinned
mặt dày
an unknown quantity
chưa biết rõ năng lực
manifestation
biểu hiện
a long way
rất hữu ích
law-abiding
chấp hành nghiêm chỉnh luật lệ
think sth in the abstract
nghĩ chung chung
get out of hand
ngoài tầm kiểm soát
drag sb into
kéo ai vào (1 vấn đề)
pull one‘s weight
đảm đương phần việc của mình