1/113
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
obstacles
(n) chướng ngại vật
/ˈɒbstəkl/
We are having a obstacle right now
of one's own making
lỗi của ai đó tự tạo nên
given that
mặt dù
/ˈɡɪvn ðət/
make a go of sth
thành công trong việc gì đó
I'm really making a go of math
favour sth/sb
ưu ai ai/ cái gì đó
nocturnal
(adj) hoạt động về đêm
/nɒkˈtɜːnl/
Bat is a nocturnal creature
go way back
bắt nguồn từ
scrap a living
cách kiếm ăn vừa đủ
substantial
(adj) đáng kể
/səbˈstænʃl/
in the absence of sth
trong điều kiện thiếu gì đó
obstruct sth
(v) che , chặn
/əbˈstrʌkt/
I was obstructed by a black cloud
scatter
(v) phân tán sth
/ˈskætər/
They scattered his ashes at sea.
manoeuvre
(v) thao diễn, diễn tập
/məˈnuːvə(r)/
lantern
(n) đèn lồng
/ˈlæntən/
The lantern hung from the roof.
searchlight
(n) đèn pha
firefly
Con đom đóm
fraction
(N) phần nhỏ
/ˈfrækʃn/
bounce off
(pv) phản chiếu
apart from
ngoại trừ
uncanny
(adj)kỳ lạ, huyền bí = weird
/ʌnˈkæni/
I had an uncanny feeling I was being watched.
tricycle
(n) xe đạp ba bánh
nothing to do with sth
không liên quan gì đến
phantom
(n) ảo giác , bóng ma
/ˈfæntəm/
in the presence of sth/sb
sự hiện diện, có mặt của cái gì đó
submarine
(n) tàu ngầm
sonar
(n) sóng âm
achieve a feat
đạt được chiến công
navigation
(n) sự định hướng
strike sb dumb
khiến cho ai đó câm nín
the Underlying ... theory
lý thuyết cố lõi của cái gì đó
ví dụ: underlying mathematical theories
zoologist
(n) nhà động vật học
pinprick
(n) Một khu vực rất nhỏ của một cái gì đó, đặc biệt là ánh sáng
phantom limb
là cái cảm giác khi mà một phần cơ thể ở tay hoặc chân bị mất hoặc bị cưa đi, nhưng bạn vẫn luôn có cảm giác đau đớn tại vị trí đó.
illuminate
(v) chiếu sáng , làm sáng tỏ
/ɪˈluːmɪneɪt/
Floodlights illuminated the stadium
(đèn pha chiếu sáng sân vận động )
occupant
(n) cư ngụ, người cư trú = resident
/ˈɒkjəpənt/
industrial
dispute
(n) tranh chấp
dispute over/about sth
imitate
(v) bắt chước
/ˈɪmɪteɪt/
inferior
(adj) thấp kém
/ɪnˈfɪəriə(r)/
inferior to sth/sb
be entwined with
(v) gắt liền với
/ɪnˈtwaɪn/ (ìn troai n )
My life is entwined with money
civilisation
(n) nền văn minh
/ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/ ( si ver lai zây sần )
manipulate
(v) vận dụng , kiểm soát
/məˈnɪpjuleɪt/ ( mờ niu bi lây )
Computers are very efficient at manipulating information
remote
(adj) xa xôi, hẻo lánh
/rɪˈməʊt/
a remote community
Aqueduct
(n) ống dẫn nước
/ˈækwɪdʌkt/ (át khuy đớt cờ tờ )
layout
(n) bố trí
/ˈleɪaʊt/
well-built
(adj) kiên cố, vẫn chắc
sewer
(n) cống, rãnh
/ˈsuːə(r)/ ( su ờ )
Ex: a sewer system
population explosion
(n) bùng nổ dân số
Industrial Revolution
(n) cách mạng công nghiệp
unprecedented
(adj) chưa từng thấy , chưa từng xảy ra
monumental
(adj) đồ sộ, to lớn
/ˌmɒnjuˈmentl/ (mo niu men thồ )
keep pace with
(v) bắt kịp với
reiterate
(v) lặp lại, nhắc lại
/riˈɪtəreɪt/
sanitation
(n) hệ thống vệ sinh
/ˌsænɪˈteɪʃn/
preventable
(Adj): có thể phòng ngừa/ngăn chặn được
to be falling behind
tụt lại phía sau
jeopardize
(v) gây nguy hiểm cho sb/sth
/ˈdʒepədaɪz/ ( che per dai s )
reservoir
(n) hồ chứa nước
/ˈrezəvwɑː(r)/
thrive
(v) sinh sôi, phát triển = flourish
degrade
(v) làm suy biến , thoái hóa
/dɪˈɡreɪd/
Productivity
(n) năng suất, sản lượng
/ˌprɒdʌkˈtɪvəti/
aquifer
(n) tầng nước ngầm
/ˈækwɪfə(r)/ (ác will phơ )
pump
(v) bơm
/pʌmp/
Ex : The engine is used for pumping water out of the mine
(Động cơ được sử dụng để bơm nước ra khỏi mỏ)
replenish
(v) làm đầy lại
/rɪˈplenɪʃ/
at the outset of sth
lúc bắt đầu , khởi đầu của
millennium
(n) thiên niên kỷ (một nghìn năm)
provision
(n) sự cung cấp
/prəˈvɪʒn/ ) (pờ vi zần )
Ex: The government is responsible for the provision of healthcare.
philosophy
(n) triết học, triết lý
/fəˈlɒsəfi/ ( phờ lo sờ phì )
philosophy of something
Ex: the philosophy of science
tenfold
gấp mười lần : tenfold
quadruple
(v) gấp 4 lần
/ˈkwɒdrʊpl/
conserve
(v) tiết kiệm, giữ gìn, bảo tồn
/kənˈsɜːv/
specification
(n) chi tiết hơn
warrant
(v) đảm bảo
/ˈwɒrənt/
psyche
(n) tâm lí
/ˈsaɪki/
the human psyche
sacrifice
(n) sự hi sinh
/ˈsækrɪfaɪs/
endure
(v) chịu đựng
/ɪnˈdʊr/
endure sth
endure doing sth : He can't endure being defeated.
endure to do sth : He can't endure to be defeated.
peripheral
(adj) ngoại vi, ngoại biên
set out
(pv) bắt đầu = begin (nhưng với một mục tiêu cụ thể)
binding
(n) bìa
/ˈbaɪndɪŋ/
Typeface
(n) kiểu chữ
radical
(adj) khác biệt , căn bản hoặc là căn bản
Ex : a radical solution to the problem
instructional technique
(n) phương pháp giảng dạy
reactivity
(n) phản ứng
/ˌriːækˈtɪvəti/
Mannerism
(n) phong cách riêng
/ˈmænərɪzəm/
auditorium
(n) giảng đường ,(nhà hát, phòng hòa nhạc, vv trong đó khán giả ngồi)
elusive
(adj) khó nắm bắt
ɪˈluːsɪv/
hypnosis
(n) sự thôi miên
/hɪpˈnəʊsɪs/
induce
(v) gây ra,
/ɪnˈdjuːs/
consciousness
(n) nhận thức ý thức, sự hiểu biết
/ˈkɒnʃəsnəs/
variant
(n) biến thể
/ˈveəriənt/
solemnly
(adv) trang trọng
dynamic
động lực học (n/adj) (>
preliminary
(adj) sơ bộ
/prɪˈlɪmɪnəri/
Ex : After a few preliminary remarks he announced the winners.
improvise
(v) ứng biến
effortless
(adj) không cần nổ lực
trance
(n) trạng thái hôn mê
faith healing
(n) hàn gắn niềm tin
faith
n. /feiθ/ sự tin tưởng, tin cậy; niềm tin, vật đảm bảo
Faith in sb/sth
vd: I have faith in you—I know you'll do well.
ritual
(n) nghi thức, nghi lễ
Placebo
(n) thuốc trấn an,( giả dược)
/pləˈsiːbəʊ/