1/23
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
Khoa học là gì
Khoa học là hệ thống lý luận về những quy luật , mô tả , cách vận hành của thế giới thông qua đúc kết từ mô tả , quan sát , thực nghiệm , phát triển lý thuyết bằng phương pháp khoa học
Phương pháp khoa học là gì
Bao gồm các nguyên lý và quá trình thực hiện có liên quan đến đặc điểm hoặc những điều tiếp cận cần thiết cho việc điều tra, khảo sát có tính khoa học
Quá trình nhận thức hay cách tiếp cận tạo ra kiến thức có giá trị và đáng tin cậy
Nghiên cứu là gì
Là các pp hệ thống được áp dụng nhằm giải quyết một vấn đề nào đó
Là áp dụng pp khoa học
Là quá trình thu thập và phân tích dữ liệu thông tin có tính hệ thống và logic
Pp nghiên cứu là gì
Là cách thu thập và phân tích dữ liệu
Các pp được triển khai nhằm có kiến thức đáng tin cậy thông qua quy trình có giá trị và độ chính xác
5 đặc điểm chính của nghiên cứu
Có tính hệ thống
Có tính logic
Có bằng chứng
Có thể suy luận
Coa thể nhân rộng
Nghiên cứu cơ bản là gì
Nhằm khám phá bản chất , quy luật của sv, ht tự nhiên , xã hội và tư duy , mở rộng kiến thức của con người , không múc đích tạo ra hay mang lại lợi nhuận .
Nghiên cứu cơ bản đặt nền tảng cho nghiên cứu ứng dụng tiếp theo
Nghiên cứu ứng dụng là gì
Tìm kiếm các giải pháp áp dụng để giải quyết các vấn đề trong thực tế sản xuất
Sử dụng để tìm kiếm giải pháp cho các vấn đề hàng ngày trong sản xuất , hay phát triển công nghệ hơn là để đạt thêm những kiến thức mới
Ưu điểm của pp thực nghiệm là gì
Là khả năng kiểm soát các biến khác , đảm bảo tính ngẫu nhiên trong việc chọn và phân nhóm đối tượng nghiên cứu
Chủ động điều chỉnh giá trị các biến độc lập để kiểm định giả thuyết
Nghiên cứu thử nghiệm là gì
Là pp mà nhà nghiên cứu chủ động thay đổi giá trị một biến số ( biến độc lập ) và quan sát xem có sự thay đổi đó có ảnh hưởng tới biến số ( biến phụ thuộc ) hay không
Biến độc lập là gì
Là biến số tác động tới biến phụ thuộc trong 1 mô hình khoa học thực thiệm
Biến phụ thuộc là gì
Là biến số chịu ảnh hưởng của một biến số ( biến độc lập ) khác trong mô hình
Nghiên cứu mô tả là gì
Nhằm xác định rõ bản chất các sv và htg trong những điều kiện đặc thù và ko gian cũng như thời gian
Bao gồm việc thu thập và trình bày có hệ thống các số liệu nhằm cung cấp 1 bức tranh về 1 tình huống cụ thể
Nghiên cứu định tính là gì
Là dạng nghiên cứu thường sử dụng để thăm dò , tìm hiểu ý kiến thức, quan điểm nhằm hiểu rõ hơn về vấn đề .
Trả lời thường trả lời “ như thế nào “ và “ tại sao “ về 1 hiện tượng , hành vi
Nghiên cứu định lượng là gì
Là pp thu thập các thông tin và thu thập dưới dạng số học, số liệu có tính chất thống kê để có được thông tin cơ bản , tổng quá trình về đối tượng nghiên cứu nhằm phục vụ mục đích thống kê , phân tích
Các pp khoa học có thể sử dụng trong nghiên cứu định lượng là gì
Xây dựng mô hình , lý thuyết, giả thuyết
Thí nghiệm thực nghiệm với các biến thực nghiệm
Thu thập và diễn giải dữ liệu
Phân tích dữ liệu
Phân tích và đánh giá kết quả nghiên cứu
Giả thuyết nghiên cứu là gì
Là những nhận định sơ bộ hay là một kết luận giả định về kết quả nghiên cứu , bản chất đối tượng nghiên cứu do người nghiên cứu để ra để chứng minh hoặc bác bỏ
Nhằm định hướng nghiên cứu và kế hoạch thực hiện nghiên cứu khoa học
Giả thuyết nghiên cứu diễn tả sự tương quan mong muốn giữa biến độc lập và biến phụ thuộc
Mục tiêu nghiên cứu là gì
Là sự mô tả những gì đạt được của nghiên cứu.
Những đặc điểm quan trọng của mục tiêu nghiên cứu
Giới hạn và tập trung ndung nghiên cứu
Hướng dẫn các thông tin , dữ liệu được thu thập
Tạo điều kiện/ điều hướng phát triển pp nghiên cứu
Mục tiêu tổng quát là gì
Đưa ra những gì đạt được bằng nghiên cứu có tính khái quá trình cao
Mục tiêu tổng quát gồm có dđ
1 mục tiêu cho 1 nghiên cứu
Liên quan đến vấn đề cốt lõi của nghiên cứu
Sử dụng động từ hành động
Mục tiêu củ thể là gì
Thường là một hệ thống những mục tiêu nhỏ để có thể đạt đc mục tiêu tổng quá trình . Mô tả các biến có thể đo lường được trong nghiên cứu
Mục tiêu củ thể có đặc điểm
Có thể có nhiều mục tiêu cụ thể cho 1 nghiên cứu
Sử dụng động từ hành động
Mục tiêu nghiên cứu củ thể
Smart
S ( specific ) : củ thể và rõ ràng
M ( Measurable) : có thể đo lường đc
A ( attainable) : có tính khả thi
R ( realistic) : có tính thực têd
T ( time bound) : có thời gian quy định cụ thể