Pptckh chương 1,2

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/23

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

24 Terms

1
New cards

Khoa học là gì

Khoa học là hệ thống lý luận về những quy luật , mô tả , cách vận hành của thế giới thông qua đúc kết từ mô tả , quan sát , thực nghiệm , phát triển lý thuyết bằng phương pháp khoa học

2
New cards

Phương pháp khoa học là gì

  • Bao gồm các nguyên lý và quá trình thực hiện có liên quan đến đặc điểm hoặc những điều tiếp cận cần thiết cho việc điều tra, khảo sát có tính khoa học

  • Quá trình nhận thức hay cách tiếp cận tạo ra kiến thức có giá trị và đáng tin cậy

3
New cards

Nghiên cứu là gì

  • Là các pp hệ thống được áp dụng nhằm giải quyết một vấn đề nào đó

  • Là áp dụng pp khoa học

  • Là quá trình thu thập và phân tích dữ liệu thông tin có tính hệ thống và logic

4
New cards

Pp nghiên cứu là gì

  • Là cách thu thập và phân tích dữ liệu

  • Các pp được triển khai nhằm có kiến thức đáng tin cậy thông qua quy trình có giá trị và độ chính xác

5
New cards

5 đặc điểm chính của nghiên cứu

  • Có tính hệ thống

  • Có tính logic

  • Có bằng chứng

  • Có thể suy luận

  • Coa thể nhân rộng

6
New cards

Nghiên cứu cơ bản là gì

Nhằm khám phá bản chất , quy luật của sv, ht tự nhiên , xã hội và tư duy , mở rộng kiến thức của con người , không múc đích tạo ra hay mang lại lợi nhuận .

Nghiên cứu cơ bản đặt nền tảng cho nghiên cứu ứng dụng tiếp theo

7
New cards

Nghiên cứu ứng dụng là gì

  • Tìm kiếm các giải pháp áp dụng để giải quyết các vấn đề trong thực tế sản xuất

  • Sử dụng để tìm kiếm giải pháp cho các vấn đề hàng ngày trong sản xuất , hay phát triển công nghệ hơn là để đạt thêm những kiến thức mới

8
New cards

Ưu điểm của pp thực nghiệm là gì

  • Là khả năng kiểm soát các biến khác , đảm bảo tính ngẫu nhiên trong việc chọn và phân nhóm đối tượng nghiên cứu

  • Chủ động điều chỉnh giá trị các biến độc lập để kiểm định giả thuyết

9
New cards

Nghiên cứu thử nghiệm là gì

Là pp mà nhà nghiên cứu chủ động thay đổi giá trị một biến số ( biến độc lập ) và quan sát xem có sự thay đổi đó có ảnh hưởng tới biến số ( biến phụ thuộc ) hay không

10
New cards

Biến độc lập là gì

Là biến số tác động tới biến phụ thuộc trong 1 mô hình khoa học thực thiệm

11
New cards

Biến phụ thuộc là gì

Là biến số chịu ảnh hưởng của một biến số ( biến độc lập ) khác trong mô hình

12
New cards

Nghiên cứu mô tả là gì

  • Nhằm xác định rõ bản chất các sv và htg trong những điều kiện đặc thù và ko gian cũng như thời gian

  • Bao gồm việc thu thập và trình bày có hệ thống các số liệu nhằm cung cấp 1 bức tranh về 1 tình huống cụ thể

13
New cards

Nghiên cứu định tính là gì

  • Là dạng nghiên cứu thường sử dụng để thăm dò , tìm hiểu ý kiến thức, quan điểm nhằm hiểu rõ hơn về vấn đề .

  • Trả lời thường trả lời “ như thế nào “ và “ tại sao “ về 1 hiện tượng , hành vi

14
New cards

Nghiên cứu định lượng là gì

Là pp thu thập các thông tin và thu thập dưới dạng số học, số liệu có tính chất thống kê để có được thông tin cơ bản , tổng quá trình về đối tượng nghiên cứu nhằm phục vụ mục đích thống kê , phân tích

15
New cards

Các pp khoa học có thể sử dụng trong nghiên cứu định lượng là gì

  • Xây dựng mô hình , lý thuyết, giả thuyết

  • Thí nghiệm thực nghiệm với các biến thực nghiệm

  • Thu thập và diễn giải dữ liệu

  • Phân tích dữ liệu

  • Phân tích và đánh giá kết quả nghiên cứu

16
New cards

Giả thuyết nghiên cứu là gì

  • Là những nhận định sơ bộ hay là một kết luận giả định về kết quả nghiên cứu , bản chất đối tượng nghiên cứu do người nghiên cứu để ra để chứng minh hoặc bác bỏ

  • Nhằm định hướng nghiên cứu và kế hoạch thực hiện nghiên cứu khoa học

  • Giả thuyết nghiên cứu diễn tả sự tương quan mong muốn giữa biến độc lập và biến phụ thuộc

17
New cards

Mục tiêu nghiên cứu là gì

Là sự mô tả những gì đạt được của nghiên cứu.

18
New cards

Những đặc điểm quan trọng của mục tiêu nghiên cứu

  • Giới hạn và tập trung ndung nghiên cứu

  • Hướng dẫn các thông tin , dữ liệu được thu thập

  • Tạo điều kiện/ điều hướng phát triển pp nghiên cứu

19
New cards

Mục tiêu tổng quát là gì

  • Đưa ra những gì đạt được bằng nghiên cứu có tính khái quá trình cao

20
New cards

Mục tiêu tổng quát gồm có dđ

  • 1 mục tiêu cho 1 nghiên cứu

  • Liên quan đến vấn đề cốt lõi của nghiên cứu

  • Sử dụng động từ hành động

21
New cards

Mục tiêu củ thể là gì

  • Thường là một hệ thống những mục tiêu nhỏ để có thể đạt đc mục tiêu tổng quá trình . Mô tả các biến có thể đo lường được trong nghiên cứu

22
New cards

Mục tiêu củ thể có đặc điểm

  • Có thể có nhiều mục tiêu cụ thể cho 1 nghiên cứu

  • Sử dụng động từ hành động

23
New cards

Mục tiêu nghiên cứu củ thể

Smart

  • S ( specific ) : củ thể và rõ ràng

  • M ( Measurable) : có thể đo lường đc

  • A ( attainable) : có tính khả thi

  • R ( realistic) : có tính thực têd

  • T ( time bound) : có thời gian quy định cụ thể

24
New cards