1/41
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
the setting of homework
việc giao bài tập về nhà
an unnecessary burden on children
một gánh nặng không cần tiết đối với trẻ em
top international educational league tables
đứng đầu bảng xếp hạng giáo dục quốc tế
has an important role to play in
đóng một vai trò quan trọng trong
encourages independent learning and problem solving
khuyến khích học tập và giải quyết vấn đề một cách độc lập
develop an independent study habit
tạo thói quen tự nghiên cứu học hỏi
wealthy families
những gia đình giàu có
all members of society
tất cả người dân
have a high-quality education system
hệ thống giáo dục chất lượng cao
a well-educated workforce
một đội ngũ lao động có tri thức
more productive and prosperous nation
một quốc gia năng suất làm việc cao và thịnh vượng
well qualified and competent staff
cần những nhân viên giỏi và có trình độ
a well-funded education system
một thệ thống giáo dục được hỗ trợ tốt
are becoming a common feature
đang trở thành một hình thức phổ biến
internet-based learning
học trên internet
is less interation
thiếu tương tác trực tiếp
engage face-to-face with their teachers
trai đổi trực tiếp với giáo viên
rely on written forms of communication
phụ thuộc vào hình thức thảo luận văn bản
students on traditional courses
học sinh của các khoá học truyền thống
are restricted to
bị bó buộc vào
website forum areas
diễn đàn trực tuyến
lack the motivation and element of competition
thiếu động lực và yếu tố cạnh tranh
face-to-face group work
các nhóm học trực tiếp
online university courses
khoá học đại học trực tuyết
study in a flexible way
học một cách linh hoạt
cover the material at their own pace
học được những tài liệu đó theo nhịp độ của riêng họ
revenues for
lợi nhuận của
regardless of age, location, ability and background
bất kể tuổi tác, nơi ở, khả năng và trình độ
to be forced into certain key subject areas
phải bắt buộc học các môn học chính nhất định
provide more job opportunities
cung cấp nhiều cơ hội làm việc hơn
career progression
thăng tiếng trong sự nghiệp
better salaries
mức lương cao hơn
an improved quality of life
chất lượng cuộc sống được cải thiện
higher education
giáo dục đại học
lead to new inventions
tạo ra những phát minh mới
economic growth
tăng trưởng kinh tế
greater future prosperity
sự thịnh vượng hơn trong tương lai
be free to choose their preferred areas of study
các lĩnh vực nghiên cứu - được tự do lựa chọn ngành học họ yêu thích hơn
areas of knowledge
các lĩnh vực kiến thức
value creative thinking skills
đánh giá cao kỹ năng tư duy sáng tạo
if this were the case
nếu diều này xảy ra
it might seem sensible for… to…
Ex: It might seem sensible for universities to focus only on the most useful subjects.
có vẻ hợp lý cho… để…