1/102
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
附属
fùshǔ / phụ thuộc,thuộc về
复活
fù huó sống lại (miêu tả sự khôi phục)
复兴
fù xīng phục hưng
副
fù - chiếc, cặp, đôi
赋予
fù yǔ trao, trao cho (trọng trách, sứ mệnh)
富裕
fùyù / giàu có
腹泻
fùxiè-tiêu chảy
覆盖
fùgài / che phủ
改良
gǎiliáng/ Thay đổi; cải tiến; cải tạo
钙
gài canxi
盖章
gài zhāng đóng dấu
干旱
gān hàn khô hạn
干扰
gān rǎo làm nhiễu, cản trở (ảnh hưởng xấu), nhiễu
干涉
gānshè
can thiệp
干预
gān yù can dự
尴尬
gāngà/ Xấu hổ, ngại, không tự nhiên, bối rối, lúng túng
感慨
[gǎnkǎi] [CẢM KHÁI] xúc động
感染
gǎnrǎn/ Bị nhiễm; lây
干劲
gànjìng / lòng hăng hái, tinh thần hăng hái
纲领
gāng lǐng cương lĩnh
岗位
gǎngwèi / cương vị, vị trí công tác
港口
gǎngkǒu / hải cảng
港湾
gǎng wān bến đỗ, bến thuyền
杠杆
gànggǎn / đòn bẩy
高超
gāochāo / cao siêu, tuyệt vời
高潮
gāo cháo/ cao trào
高峰
gāofēng đỉnh cao,cao điểm
高明
gāomíng / cao minh
高尚
gāoshàng/ Cao thượng
高涨
gāo zhǎng dâng cao, tăng cao
稿件
gǎo jiàn/ bản thảo,bài viết, bài vở (bài biên tập hoặc bản thảo để đăng báo)
告辞
gàocí / cáo từ, xin từ biệt
告诫
gào jiè khuyên bảo
疙瘩
gēda / mụn, mụn cơm
鸽子
gēzi - chim bồ câu
搁
gē / đặt, để, kê
割
gē/ Cắt; gặt
歌颂
(v) / gēsòng /: ca tụng, ca ngợi
革命
gémìng - cách mạng
格局
géjú / bố cục, lề lối, kết cấu
格式
géshì / cách thức, quy cách
隔阂
géhé / sự bất hòa
隔离
gé lí / cách li ( tách rời, để riêng ra)
个体
gètǐ / cá thể, cá nhân, đơn lẻ
各抒己见
gè shū jǐ jiàn phát biểu ý kiến
根深蒂固
gēnshēndìgù / ăn sâu bén rễ,Căn thâm đế cố.( Hình dung tư tưởng quá sâu, không thể lung lay.)
根源
gēnyuán/ căn nguyên, nguồn gốc
跟前
gēn qián bên cạnh, ngay sát
跟随
gēnsuí / theo, đi theo
跟踪
gēnzōng/ theo dõi, bám theo,theo dấu
雇佣
gùyōng - thuê
拐杖
guǎizhàng / cái nạng
更新
gēngxīn/ Đổi mới; canh tân; thay mới,
更正
gēng zhèng / sửa (chữ, thông tin)
耕地
gēngdì/ cày bừa, trồng trọt
工艺品
gōngyìpǐn / đồ thủ công,đồ mỹ nghệ
公安局
gōng'ān jú / cục công an
公道
gōngdào
lẽ phải; công lý
phải chăng ( giá cả)
nói cho công bằng
公告
gōng gào thông cáo
公关
gōng guān quan hệ công chúng
公民
gōng mín công dân
公然
gōngrán / ngang nhiên, thẳng thắn
公认
gōngrèn / công nhận
公式
gōngshì/ Công thức
公务
gōng wù công vụ
公正
gōngzhèng / công chính, công bằng chính trực
公证
gōngzhèng công chứng
功劳
gōngláo / công lao, công trạng
功效
gōng xiào công hiệu
攻击
gōngjí / tiến công, tiến đánh,công kích
攻克
gōngkè / đánh hạ, đánh chiếm
供不应求
gōng bù yìng qiú/ cung không đủ cầu
供给
gōngjǐ / cung cấp
公鸡
gōngjī gà trống
宫殿
gōngdiàn / cung điện
恭敬
gōng jìng cung kính
巩固
gǒng gù củng cố
共和国
gònghéguó/ Nước cộng hoà
共计
gòngjì / tính gộp,tính tổng
共鸣
gòngmíng cộng hưởng
勾结
gōujié / câu kết, thông đồng
钩子
gōuzi / cái móc
构思
gòu sī / ý tưởng, phác thảo
孤独
gūdú / lẻ loi, cô độc
鼓励
gǔ lì - cổ vũ khích lệ
孤立
gūlì/ Cô lập; trơ trọi; không liên quan; không liên hệ
姑且
gū qiě tạm, tạm thời
辜负
gū fù phụ lòng
古董
gǔdǒng / đồ cổ
古怪
gǔguài - cổ quái, gàn dở, lập dị
股东
gǔdōng / cổ đông, người góp vốn
股份
gǔfèn / cổ phần
骨干
gǔ gàn cốt cán
鼓动
gǔdòng / cổ đôộng, khuyến khích, xúi giục
固然
gùrán /Tất nhiên; cố nhiên; dĩ nhiên; tuy rằng
固体
gùtǐ/ Thể rắn
固有
gùyǒu/ Vốn có; sẵn có
固执
gù zhí cố chấp
故乡
gùxiāng
[ cố hương ]
quê hương
故障
gùzhàng/ Trục trặc; hỏng hóc; vướng mắc; cản trở; sự cố (máy móc)