Looks like no one added any tags here yet for you.
(しゅしょう)thủ tướng
THAO TÁC
(そうさ)
Thao tác
~代(電気代)
(~だい)
~ 屋
(~や)
người bán của tiệm gì đó
VD: 花屋、魚屋。。。
~便
~びん: chuyến
~個
~こ
cái, chiếc ( dùng để đếm vật nhỏ)
~ 号:
~ごう
đếm số hiệu đoàn tàu, đếm cơn bão
THÀNH
DẠNG TỬ
SỰ KIỆN
BẠO ĐẠN
ĐẠI NHÂN
Người lớn
TRUYỀN THỐNG
~てん
10点
TÍNH CÁCH
TỰ
(にています)
Giống nhau
SONG TỬ
Sinh đôi
THÀNH NHÂN THỨC
Lễ thành nhân ở Nhật Bản, ở tuổi 20 sẽ được làm lễ thành nhân
途中で
Nửa chừng
(かいらん)
Tài liệu tthông báo
Chuyền tthông tin
CHỈNH LÍ
Dọn dẹp, sắp xếp
CHẾ
nhẫn
3 năm sau
TỐI TÂN
THỰC HIỆN
計画 を 立 てるほうが、 実行 するより 易 しい
(そのご)
VD:その 後 すぐ、 私 は 眠 りに 落 ち 始 めた
Sau đó, tôi bắt đầu buồn ngủ
VD: 仲間 に 入 りませんか。
Tham gia cùng chúng tôi nhé
ほります
Đào, bới, khắc, chạm
Lộng lẫy, sang trọng
MĨ
Bản chính, vật thật, đồ
本物 とにせ 物 を 見分 けるのは 困難 だ
Thật khó để phân biệt đâu là đồ thật, đâu là đồ
THẾ GIỚI DI SẢN
Di sản thế giới
Sinh hoạt đúng giờ giấc
(よふかしをする)
私 は 夜更 かしするのに 慣 れています
Tôi đã quên với việc thức khuya
Phương tiện giao thông
乗 り 物酔 いの 薬 をください
(のりものよいのくすり)
lấy cho tôi liều thuốc say xe
彼 の 趣味 は 珍 しい チョウ の 収集 だ。
Sở thích của anh ấy là sưu tầm những loài bướm
じゅうじゅう:収集:sưu tập
彼 が 怒 るのは 珍 しい。
hiếm khi anh ấy nóng giận
*怒る:おこる:nóng giận, giận dữ, nổi giận
(このごろ)
VD: 私 はこの 頃 とても 忙 しいのです
TẤT
(ひつよう)「な」
VD: 急 ぐ 必要 はありません
Không cần vội đâu
Hòa thận, chơi thân với
QUAN HỆ
性関係: せいかんけい:Quan hệ tình dục
chơi với, quen
Giao với, giao nhau, cắt
VD: 君 (きみ) の 詳 しい 計画(けいかく: kế hoạch, phương án) を 見 せて くだ さい
Trong trường hợp đó, nếu như vậy
VD: いや、それなら 僕(ぼく) がやってみよう。
nếu vậy thì tôi sẽ thử nó
Kéo dây thừng
(きかい):
Cơ hội, dịp
VD: 今では着物は結婚式、成人式、お葬式、お正月 など特別な機会にだけ着ます
Sự cho phép
VD:許可をもらいます。
LỊCH SỬ
VD: 私 は 歴史 に 関心 がある
*関心:かんしん :Sự quan tâm
ĐIỀU VỊ LIỄU
Gia vị
4ぶんのい1
(1/4)
(にがい)
Đắng
(ず)
(せん)
(やじるし)
(こん)Ncolor+の+ST
きいろ
(ちゃいろ)
🍚、nồi
(ひにかけます)
Bắc lên bếp
TƯƠNG THỦ
Đối phương
Chào hỏi
Vốn là, nguyên là, vốn dĩ
Hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau\
VD: 困った時は助け合おう
Tiền phạt
VD: 彼 は 駐車違反 で 罰金 をとられた
anh bị phạt vì tội đậu xe trái phép
Khoảng
sau~
(ぼしゅうちゅう)
Đang tuyển
Đang sử dụng
(わりびき)
Giảm giá
VD: 私 はその 車 を10%の 割引 で 買 った.
Tôi mua xe với giá giảm 10%
(のみほうだい)
Uống thoải mái
TỪ HÀNH
(じょこう): đi chậm
VD:徐行はゆっくり行くという意味です
(しめきり)
Deadline
QUY TẮC
(きそく)
VD:きそくをまもられます:
Phải tuân thủ pháp luật
(きけん): nguy hiểm
VD: 危険 。 窓 から 手 を 出 さないでください
Trúng số
Làm việc quá sức
VD: 彼 は 働 きすぎて、 病気 になった
Bị bỏng
Bị thương
Bị ho
(きず)
vết xước
VD: 家具を買う時は、きずがないかどうか、たしめてから、買ったほうがいいですよ。
VD:うるさい。すこし 静 かにしなさい
それだけで 十分足 りるだろう。
Như vậy là đủ rồi
夕方/ゆべ
VD: 夕方私 は 犬 と 散歩 する。xế chiều, chiều tối
とかい><いなか
目を閉じる
(のこります)
Còn lại
VD: ビールが何本の残っているか、かぞえているんです。
すると
Nếu mà thế
今日星 がいっぱいだ。すると 明日晴 れそうだ
hôm nay bầu tời đầy sao. Nếu mà thế thì ngày mai có nắng
PHI THƯỜNG THÌ
(ひじょうじ)
lúc khẩn cấp, trường hợp khẩn
HOÀI
(なつかしい)
Nhớ nhung, hoài niệm
彼女 は 懐 かしい 思 い 出 にふけった
cô ấy đắm chìn trong những kỉ niệm đầy hoài
*耽る:ふける:mải mê, say sưa, đắm đuối
*思い出:おもいで:kỉ niệm