phrasal verb 3

studied byStudied by 0 people
0.0(0)
Get a hint
Hint

break up the fight

1 / 49

encourage image

There's no tags or description

Looks like no one added any tags here yet for you.

50 Terms

1

break up the fight

dừng 1 cuộc chiến

New cards
2

st break one’s fall

thứ gì ngăn ai rơi xuống

New cards
3

break for lunch

dừng làm việc và ăn trưa

New cards
4

break off sb’s engagement

kết thúc hôn ước

New cards
5

break sb's heart

làm tan nát trái tim ai; làm ai buồn, đau khổ

New cards
6

a boy’s voices breaks

vỡ giọng tuổi dậy thì

New cards
7

break the news to sb

cho ai đó 1 tin xấu

New cards
8

break (fresh/new) ground

làm cái gì đó mới; phát hiện ra cái gì mới

New cards
9

bring st to sb’s attention

làm cho ai đó nhận thức về diều gì

New cards
10

bring back memories

gợi nhớ về kí ức

New cards
11

bring sb out in spot/ a rash

làm ai đó nổi mẩn

New cards
12

bring pressure to bear on sb/st

gây sức ép, áp lực lên ai, cái j

New cards
13

bring sb up to date

truyền tài thông tin mới nhất

New cards
14

catch sb's breath

ngừng lại và nghỉ sau khi hoạt động thể chất để có thể thở đều lại bình thường; lấy hơi

New cards
15

you wouldn’t catch me doing st

i would never do st

New cards
16

catch oneself doing st

nhận ra bạn đang lm những người khác làm mình khó chịu

New cards
17

catch someone off guard = catch someone on the hop = catch sb unawares

làm ai đó ngạc nhiên bằng cách làm điều gì đó mà họ không mong đợi hoặc không sẵn sàng

New cards
18

come to blows

đánh nhau; tranh cãi nảy lửa với ai

Ví dụ

  • Demonstrators nearly came to blows with the police during the

New cards
19

come in for criticism

bị chỉ trích

New cards
20

come into effect/ operation

bắt đầu hoạt động hoặc được sử dụng

Ví dụ

  • The updated safety regulations will come into effect on July 1st.

New cards
21

come to a head

đến một mức nào đó khiến tình hình phải thay đổi

Ví dụ

  • The issues that you're trying to ignore in your relationship will come to a head eventually, so you might as well deal with them now.

New cards
22

come to light

tiết lộ, phơi bày sự thật về điều gì

Ví dụ

  • Discrepancies in the yearly budget report only came to light after the auditors began analyzing it.

New cards
23

come on the market

có sẵn để mua

New cards
24

come to sb’s rescue = come to the rescue of sb

cứu ai đó

New cards
25

come to a standstill/halt

dừng hoạt động, sản xuất

New cards
26

come at sb

xông tới, di chuyển về phía ai đó để tấn công họ ( thường bằng dao )

Ví dụ

  • The dog came at me.

New cards
27

come by st

có được cái gì (nỗ lực để có hoặc tình cờ có được)

Ví dụ

  • Cheap organic food is still difficult to come by.


New cards
28

st is/are hard to come by

khó để đạt đc

New cards
29

come off

thành công

New cards
30

come out

được xuất bản, có sẵn để mua, xuất hiện

New cards
31

come out with st

buột mồm nói ra, đột nhiên nói ra

Ví dụ

  • She came out with the answer when everyone was expecting it to remain unsolved.


New cards
32

come out in sympathy with someone

ngừng làm việc để thể hiện sự ủng hộ của bạn đối với những công nhân khác đang đình công

Ví dụ

  • At that point, the air traffic controllers came out in sympathy with the striking airline workers.

New cards
33

come over

đến thăm nhà ai

New cards
34

I don’t know what have come over sb

tôi ko bt có chuyện j xảy ra vs ai đó

New cards
35

come to/ (a)round

tỉnh lại

New cards
36

come up

nhắc tới, được đề cập đến, xảy ra, diễn ra, hiện lên, hiện ra

New cards
37

do likewise

làm điều tương tự

New cards
38

st does more harm than good

có hại nhiều hơn lợi

New cards
39

do someone a power of good

cực kỳ tốt với ai

Ví dụ

  • He's been working too hard and some time off would do him a power of good.

New cards
40

do revision

ôn tập lại

New cards
41

do a roaring trade in

bán chạy, bán hết

New cards
42

that should/ will do the trick

nó sẽ giải quyết vấn đề nhỏ

New cards
43

do sb’s utmost to do st

cố gắng hết sức

New cards
44

make do with

xoay sở

New cards
45

make a habit of st

bắt đầu thói quen làm gì

Ví dụ

  • He made a habit of ignoring me whenever his friends were around.

New cards
46

make the most of st

tận dụng tối đa; tận hưởng hết mình

Ví dụ

  • We’re only in Paris for a day, so let’s make the most of it.

New cards
47

make a point of doing st/ make t point tp do st

quan tâm đặc biệt, luôn làm điều gì (vì nó quan trọng hoặc cần thiết)

Ví dụ

  • She makes a point of keeping all her shopping receipts.

New cards
48

fall flat on sb's face

ngã cắm mặt xuống đất

Ví dụ

  • Poor Kathy fell flat on her face in the mud.

New cards
49

fall on

rơi chính xác vào ngày nào đó

eg: What day does your birthday fall on ?

New cards
50

fall back on st

sử dụng đến cái gì khi những thứ khác đã không còn sử dụng được nữa

Ví dụ

  • When the business failed, we had to fall back on our savings.

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 5 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 14 people
... ago
5.0(2)
note Note
studied byStudied by 1 person
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 85 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 2 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 6 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 58514 people
... ago
4.9(294)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (44)
studied byStudied by 3 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (30)
studied byStudied by 6 people
... ago
4.0(1)
flashcards Flashcard (27)
studied byStudied by 4 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (47)
studied byStudied by 16 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (52)
studied byStudied by 379 people
... ago
4.7(3)
flashcards Flashcard (140)
studied byStudied by 10 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (83)
studied byStudied by 32 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (78)
studied byStudied by 73 people
... ago
5.0(2)
robot