1/44
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
reinforce
(v) tăng cường, củng cố
eg: The employees were expected to _____ what they had learnt at the workshop by trying it out in the workplace.
trigger
kích hoạt, khơi nguồn
sniff
v. khịt mũi, hít ngửi
claim
v. yêu cầu, tuyên bố
empathetic
có sự đồng cảm, thông cảm (adj)
having the ability to imagine how someone else feels:
Ex: a kind and ___ friend
generous
adj. rộng lượng, khoan hồng, hào phóng
revise
(v) xem lại, duyệt lại, xét lại
wholly
(adv) hoàn toàn
emerge
v. xuất hiện, nổi lên, hiện ra; nổi bật lên
groudbreaking
adj. đột phá
anonymous
n. ẩn danh, giấu tên
guarantee
n,v. đảm bảo
nasal spray
thuốc xịt mũi
beforehand
(adv) sẵn sàng trước (in advance)
eg: To speed up the mailing, we should prepare the label _____.
Placebo
giả dược
lonesome
adj. đơn độc, riêng biệt
charitable
adj. khoan dung, từ thiện
fuel
v. tiếp nhiên liệu; làm nóng thêm
universal
(adj) phổ biến, chung, toàn cầu
inhale
v. hít vào = sniff
envy
verb. ghen tị, đố kỵ
what's more
hơn thế nữa
sharply
Rõ rệt
disposition
(n) khuynh hướng, tính tình
favourism
n. sự thiên vị
= bias
Goodwill
n. Thiện chí, thiện ý
subtlety
n. sự tinh tế, khôn khéo (adj. subtle)
take notice of = pay attention to
chú ý đến
nuance
n. sắc thái, khác biệt nhỏ nhất
propel
đẩy
pinpoint
xác định, định vị
catalogue
(verb). chia thành loại, phân thành mục lục
mutually exclusive
loại trừ lẫn nhau, khó xảy ra đồng thời
clue
n. đầu mối, manh mối
attune
(n) làm cho hoà hợp
(n) to make someone able to understand or recognize something
posture
(n) tư thế, dáng điệu
a flicker of the eyes, a dip in the voice
1 cái nháy mắt, 1 sự trầm xuống trong giọng nói
prone to
có xu hướng
cue
sự gợi ý
perplexing
a. rắc rối, khó hiểu = complex. complicated
stretch back
v. kéo dài trở lại
Molecule
(n). phân tử, khối lượng rất nhỏ
primitive
(adj) nguyên thủy, sơ khai
co-opted
đồng chọn, kết nạp
manifest
biểu lộ, rõ ràng, hiển nhiên