1/13
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
ようぐ: dụng cụ
料理いろいろ( )必要。(Nấu ăn cần nhiều loại dụng cụ khác nhau.。)
用具
よういん cẩn thận. chú ý
=注意
夜道を歩( )い。
(Hãy cẩn thận khi đi bộ vào ban đêm.)
用心
かいやく chấm dứt hợp đồng
引越め電気契約を( )。
(Tôi đã hủy hợp đồng điện vì chuyển nhà.)
解約
ゆだん chủ quan, lơ là
テスト直前( )ま。
(Ngay trước kỳ thi tôi đã lơ là.。)
油断
ようし vẻ bề ngoài
彼女( )も性格も素晴らい。
(Cô ấy vừa có ngoại hình vừa có tính cách tuyệt vời.)
容姿
げんこう
bản thảo
先生( )チェックを願い。(Tôi đã nhờ thầy giáo kiểm tra bản thảo.。)
原稿
しゅうのう thu dọn. cất
この棚は( )がたくさんあって便利です。
(Chiếc kệ này có nhiều ngăn chứa cất nên rất tiện lợi.)
収納
ひはん
phê phán, đánh giá
彼の行動は多くの人から( )された。
(Hành động của anh ấy bị nhiều người chỉ trích.)
批判
たいひ so sánh,đối chiếu
2作品を対比評価る。
(Đánh giá bằng cách so sánh hai tác phẩm.)
対比
いんたい
giải nghệ
その選手は今シーズンで( )する予定だ。
Cầu thủ đó dự định giải nghệ trong mùa giải này.
引退
ぎもん
nghi vấn
その説明にはいくつかの( )が残った。
Vẫn còn vài điều nghi vấn trong lời giải thích đó.
疑問
じぎょう
dự án, sự việc
新しい( )が来月から始まる。
Dự án mới sẽ bắt đầu từ tháng sau.
事業
ごかい
hiểu lầm
彼の言葉を( )してしまった。
Tôi đã hiểu nhầm lời của anh ấy.
誤解
はんせい
tự kiểm điểm
自分の行動を( )しています。
Tôi đang tự kiểm điểm hành động của bản thân.
反省