Level 1 : 131 từ

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
New
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/127

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

128 Terms

1
New cards

bring in

(pv) Mời vào

<p>(pv) Mời vào </p>
2
New cards

expose

(v) Phơi bày, tiết lộ thông tin hoặc sự thật mà người khác không biết.

<p>(v) Phơi bày, tiết lộ thông tin hoặc sự thật mà người khác không biết. </p>
3
New cards

proofreader

(n) Người đọc và sửa bản in, bản thảo

<p>(n) Người đọc và sửa bản in, bản thảo </p>
4
New cards

courier

(n) Người hoặc công ty chuyển phát

<p>(n) Người hoặc công ty chuyển phát </p>
5
New cards

fold

(v) Gấp

<p>(v) Gấp </p>
6
New cards

grease

(n) Mỡ bôi trơn

<p>(n) Mỡ bôi trơn </p>
7
New cards

mug

(n) Cốc có quai

<p>(n) Cốc có quai </p>
8
New cards

commensurate

(adj) Tương xứng, tương đương

= comparable (equal, balanced) = equivalent

<p>(adj) Tương xứng, tương đương</p><p>= comparable (equal, balanced) =&nbsp;equivalent</p>
9
New cards

hesitate

(v) Do dự, Lưỡng lự

<p>(v) Do dự, Lưỡng lự </p>
10
New cards

expertise

(n) Chuyên môn, Kỹ năng chuyên sâu

<p>(n) Chuyên môn, Kỹ năng chuyên sâu </p>
11
New cards

call in

(pv) Yêu cầu trả lại, Gọi về

<p>(pv) Yêu cầu trả lại, Gọi về </p>
12
New cards

conduct

(v) Ứng xử, Cư xử

<p>(v) Ứng xử, Cư xử </p>
13
New cards

mandatory

(adj) Bắt buộc = Compulsory / Required

<p>(adj) Bắt buộc = Compulsory / Required</p>
14
New cards

bear / incur = undergo

(v) Chịu đựng, gánh chịu 😭😓😵

<p>(v) Chịu đựng, gánh chịu <span data-name="loudly_crying_face" data-type="emoji">😭</span><span data-name="downcast_face" data-type="emoji">😓</span><span data-name="dizzy_face" data-type="emoji">😵</span></p>
15
New cards

stationery

(n) văn phòng phẩm

<p>(n) văn phòng phẩm </p>
16
New cards

smooth out

(pv) Làm mịn, giải quyết vấn đề = solve

<p>(pv) Làm mịn, giải quyết vấn đề  = solve</p>
17
New cards

prerequisite

= essential
(n) Điều kiện tiên quyết (mang tính chất trình tự, logic và yêu cầu bắt buộc, ếu không có điều kiện này, bước tiếp theo không thể thực hiện được.)

<p>= essential<br>(n) Điều kiện tiên quyết (mang tính chất <strong>trình tự, logic và yêu cầu bắt buộc, </strong>ếu không có điều kiện này, bước tiếp theo không thể thực hiện được.)</p>
18
New cards

enterprise = firm

(n) Doanh nghiệp = business

2 từ đồng nghĩa

<p>(n) Doanh nghiệp = business</p><p>2 từ đồng nghĩa</p>
19
New cards

diverse

(adj) Đa dạng, phong phú

<p>(adj) Đa dạng, phong phú </p>
20
New cards

crucial = integral

(adj) Thiết yếu, không thể thiếu ( ko hẳn phạm luật).
Nếu thiếu yếu tố này, sự vật, sự việc sẽ không còn đúng với bản chất ban đầu, hoặc không thể duy trì được. Nó mang tính chất sự sống còn, cốt lõi.


"Cồn là chất không thể thiếu để hồi sinh những tượng đá không có ý thức trong quy trình của Senku."

<p>(adj) Thiết yếu, không thể thiếu ( ko hẳn phạm luật).<br>Nếu thiếu yếu tố này, sự vật, sự việc sẽ không còn đúng với bản chất ban đầu, hoặc không thể duy trì được. Nó mang tính chất <strong>sự sống còn, cốt lõi</strong>.</p><p><br>"Cồn là chất <span><strong>không thể thiếu</strong></span> để hồi sinh những tượng đá không có ý thức trong quy trình của Senku."</p>
21
New cards

accurate

(adj) Chính xác, Đúng đắn
(Các tính toán khoa học của Senku luôn chính xác, giúp cậu ấy tạo ra những phát minh phức tạp với nguồn lực hạn chế.)

<p>(adj) Chính xác, Đúng đắn<br>(Các tính toán khoa học của Senku luôn chính xác, giúp cậu ấy tạo ra những phát minh phức tạp với nguồn lực hạn chế.) </p>
22
New cards

rectify

(v) Sửa chữa, Điều chỉnh = = correct

<p>(v) Sửa chữa, Điều chỉnh = = correct</p>
23
New cards

impose

(v) Đánh thuế, áp đặt
( CP VN áp đặt người dân mua xe điện nên đã gây khó dễ trong việc mua xăng, bắt tài xế phải mua xe điện)

<p>(v) Đánh thuế, áp đặt<br>( CP VN áp đặt người dân mua xe điện nên đã gây khó dễ trong việc mua xăng, bắt tài xế phải mua xe điện)  </p>
24
New cards

tedious

(adj) Buồn tẻ, chán ngắt
Saiki chán nản với sự luyên thuyên của Aren

<p>(adj) Buồn tẻ, chán ngắt <br>Saiki chán nản với sự luyên thuyên của Aren</p>
25
New cards

bulletin

(n) Bản tin, Thông báo = = newsletter

<p>(n) Bản tin, Thông báo = = newsletter</p>
26
New cards

restrict

(v) Hạn chế

(Bộ quy tắc của Harry được tạo ra để hạn chế bản chất bạo lực của Dexter, biến nó thành một công cụ cho một ý niệm công lý méo mó.)

The code of Harry was created to restrict Dexter's violent nature, turning it into a tool for a twisted sense of justice.

Âm đầu : Re nghĩa là– (lại, ngược, trở lại), “lặp lại hành động”

<p>(v) Hạn chế</p><p>(Bộ quy tắc của Harry được tạo ra để <strong>hạn chế</strong> bản chất bạo lực của Dexter, biến nó thành một công cụ cho một ý niệm công lý méo mó.)</p><p><strong>The code of Harry was created to restrict Dexter's violent nature, turning it into a tool for a twisted sense of justice.</strong></p><p><strong>Âm đầu : Re nghĩa là–</strong> (lại, ngược, trở lại), “lặp lại hành động”</p>
27
New cards

mortgage

(n) Nợ thế chấp = (loan agreement)

To Saiko Metori, a mortgage was a concept for the poor; he believed that if you couldn't buy a mansion outright with cash, you shouldn't buy it at all.

(Đối với Saiko Metori, thế chấp là một khái niệm dành cho người nghèo; cậu ta tin rằng nếu không thể mua một biệt thự bằng tiền mặt, thì tốt nhất đừng mua gì cả.)

<p>(n) Nợ thế chấp = (<strong>loan agreement)</strong></p><p><strong>To Saiko Metori, a mortgage was a concept for the poor; he believed that if you couldn't buy a mansion outright with cash, you shouldn't buy it at all.</strong></p><p>(Đối với Saiko Metori, thế chấp là một khái niệm dành cho người nghèo; cậu ta tin rằng nếu không thể mua một biệt thự bằng tiền mặt, thì tốt nhất đừng mua gì cả.)</p>
28
New cards

down payment = deposit

(n) Tiền cọc, Tiền đặt cọc

Gửi tiền

2 từ đồng nghĩa

<p>(n) Tiền cọc, Tiền đặt cọc</p><p>Gửi tiền</p><p>2 từ đồng nghĩa</p>
29
New cards

dividend (one's share, profit)

(n) Cổ tức

<p>(n) Cổ tức </p>
30
New cards

deduct / subtract ( discount)

Saiki used his powers to find a flaw in the TV, forcing the store to deduct the price from 49,000 to 27,000 yen.

(v) Trừ đi, Khấu trừ

Saiki dùng năng lực để tìm ra lỗi trên TV, buộc cửa hàng phải khấu trừ giá, từ 49.000 xuống còn 27.000 yên.

<p>(v) Trừ đi, Khấu trừ </p><p>Saiki dùng năng lực để tìm ra lỗi trên TV, buộc cửa hàng phải <strong>khấu trừ</strong> giá, từ 49.000 xuống còn 27.000 yên.</p>
31
New cards

cautious (careful , safe)

(adj) Cẩn thận, thận trọng

<p>(adj) Cẩn thận, thận trọng <span data-name="warning" data-type="emoji">⚠</span> </p>
32
New cards

balance

(n) Số dư

Trợ lý AI của Daisuke Kambe, HEUSC, có thể truy cập vào số dư ngân hàng không giới hạn của anh ta để ngay lập tức thanh toán bất kỳ khoản tiền nào, dù cao đến mức vô lý, để giải quyết một vụ án.

Daisuke Kambe's AI butler, HEUSC, could access his unlimited bank balance to instantly pay off any amount, no matter how ridiculously high, to solve a case

<p>(n) Số dư</p><p>Trợ lý AI của Daisuke Kambe, HEUSC, có thể truy cập vào <strong>số dư</strong> ngân hàng không giới hạn của anh ta để ngay lập tức thanh toán bất kỳ khoản tiền nào, dù cao đến mức vô lý, để giải quyết một vụ án.</p><p>Daisuke Kambe's AI butler, HEUSC, could access his unlimited bank <strong>balance</strong> to instantly pay off any amount, no matter how ridiculously high, to solve a case</p>
33
New cards

accumulate

(near collect)

(v) Tích lũy, tích tụ

Sau khi giải quyết vô số rắc rối, sự mệt mỏi bắt đầu tích tụ trên vai Saiki, khiến chúng cứng đơ như một kho bạc nhà nước.

After dealing with countless troubles, the exhaustion began to accumulate on Saiki's shoulders, making them as stiff as a government treasury.

<p>(near collect)</p><p>(v) Tích lũy, tích tụ</p><p>Sau khi giải quyết vô số rắc rối, sự mệt mỏi bắt đầu <strong>tích tụ</strong> trên vai Saiki, khiến chúng cứng đơ như một kho bạc nhà nước.</p><p>After dealing with countless troubles, the exhaustion began to <strong>accumulate</strong> on Saiki's shoulders, making them as stiff as a government treasury.</p>
34
New cards

reconcile

(v) Hòa giải, Giải quyết

Cuộc chiến Đá kết thúc khi Senku và Tsukasa cuối cùng đã hòa giải những ý thức hệ xung đột của họ, thống nhất các vương quốc vì một mục tiêu chung.

(make peace/reunite)

The Stone Wars ended when Senku and Tsukasa finally managed to reconcile their clashing ideologies, uniting their kingdoms for a common goal.

<p>(v) Hòa giải, Giải quyết</p><p>Cuộc chiến Đá kết thúc khi Senku và Tsukasa cuối cùng đã <strong>hòa giải</strong> những ý thức hệ xung đột của họ, thống nhất các vương quốc vì một mục tiêu chung.</p><p>(<strong>make peace/reunite)</strong></p><p>The Stone Wars ended when Senku and Tsukasa finally managed to <strong>reconcile</strong> their clashing ideologies, uniting their kingdoms for a common goal.</p>
35
New cards

commit

(v) Cam kết

<p>(v) Cam kết</p>
36
New cards

withhold

(v) Giữ lại, không cho, kìm hãm

<p>(v) Giữ lại, không cho, kìm hãm </p>
37
New cards

spouse (mate/partner)

(n) Vợ hoặc chồng

<p>(n) Vợ hoặc chồng </p>
38
New cards

penalize

(v) Phạt, trừng phạt

<p>(v) Phạt, trừng phạt </p>
39
New cards

yield

(n) Năng suất, sản lượng

<p>(n) Năng suất, sản lượng </p>
40
New cards

hamper

(v) Cản trở, Gây trở ngại

Hamp..

<p>(v) Cản trở, Gây trở ngại</p><p>Hamp..</p>
41
New cards

noir

noun Tên một thể loại phim có tông màu tối

<p>noun Tên một thể loại phim có tông màu tối </p>
42
New cards

corrupt

adjective Tham nhũng, hối lộ, suy đồi

<p>adjective Tham nhũng, hối lộ, suy đồi </p>
43
New cards

culprit (criminal)

noun Thủ phạm, tội phạm

<p>noun Thủ phạm, tội phạm  </p>
44
New cards

mild (gentle about weather or situation)

adjective Nhẹ nhàng

<p>adjective Nhẹ nhàng </p>
45
New cards

rosary

noun Chuỗi kinh

<p>noun Chuỗi kinh </p>
46
New cards

confidential (private)

adjective Bí mật, Tuyệt mật

<p>adjective Bí mật, Tuyệt mật </p>
47
New cards

sturdy

adjective Chắc chắn, bền vững = durable

To withstand strong winds and bad weather, the Kingdom of Science needed to build a sturdy boat capable of long-distance voyages.

Để chống chịu được gió mạnh và thời tiết xấu, Vương quốc Khoa học cần phải đóng một con thuyền vững chắc, có khả năng đi những hải trình dài.

<p>adjective Chắc chắn, bền vững =&nbsp;durable</p><p>To withstand strong winds and bad weather, the Kingdom of Science needed to build a sturdy boat capable of long-distance voyages.</p><p>Để chống chịu được gió mạnh và thời tiết xấu, Vương quốc Khoa học cần phải đóng một con thuyền vững chắc, có khả năng đi những hải trình dài.</p>
48
New cards

provision (supplies, supplying)

noun Cung cấp

<p>noun Cung cấp </p>
49
New cards

specify

verb Chỉ rõ, Ghi rõ

Senku cần phải chỉ rõ lượng chính xác của từng thành phần để đảm bảo thuốc được làm đúng cách.

(define / determine)

Senku needed to specify the exact amount of each ingredient to ensure the medicine was made correctly.

<p>verb Chỉ rõ, Ghi rõ</p><p>Senku cần phải <strong>chỉ rõ</strong> lượng chính xác của từng thành phần để đảm bảo thuốc được làm đúng cách.</p><p><mark data-color="#38436b" style="background-color: rgb(56, 67, 107); color: inherit;"> (define / determine)</mark></p><p>Senku needed to <strong>specify</strong> the exact amount of each ingredient to ensure the medicine was made correctly.</p>
50
New cards

engage (hire for job, use, employ)

verb Thuê mướn

<p>verb Thuê mướn </p>
51
New cards

fad (trend)

noun Trào lưu tạm thời

<p>noun Trào lưu tạm thời </p>
52
New cards

convince

verb Thuyết phục = persuade

<p>verb Thuyết phục = persuade</p>
53
New cards

consequence

noun Hậu quả

Hậu quả không được đề cập của việc toàn bộ nhân loại bị hóa đá chính là sự bỏ rơi đáng thương của mọi vật nuôi và động vật thuần hóa trên thế giới.

= result

The unforeseen consequence of the global petrification was the tragic abandonment of all pets and domesticated animals.

<p>noun Hậu quả</p><p><strong>Hậu quả</strong> không được đề cập của việc toàn bộ nhân loại bị hóa đá chính là sự bỏ rơi đáng thương của mọi vật nuôi và động vật thuần hóa trên thế giới.</p><p>= result</p><p>The unforeseen <strong>consequence</strong> of the global petrification was the tragic abandonment of all pets and domesticated animals.</p>
54
New cards

substitute (alternative/replacement)

noun Người hoặc vật thay thế

<p>noun Người hoặc vật thay thế </p>
55
New cards

accommodate

verb Cung cấp chỗ ở, chỗ ngồi = (seat) (2 mean)

<p>verb Cung cấp chỗ ở, chỗ ngồi = (seat) (2 mean)</p>
56
New cards

ignore

verb Lờ đi, Bỏ qua

<p>verb Lờ đi, Bỏ qua </p>
57
New cards

compatible

= adaptable

adjective Tương thích

According to his destiny, Mộc Quế Anh's fate was compatible with Gia Luật Hạo Nam's marriage sign, ensuring his smooth conquest of Northern Han if they were to marry.

Mệnh Quế Anh tương thích với cung phu thê của Gia Luật Hạo Nam, nếu kết hôn sẽ giúp anh phục Bắc Hán suôn sẻ.

<p>= adaptable</p><p>adjective Tương thích</p><p>According to his destiny, Mộc Quế Anh's fate was <strong>compatible</strong> with Gia Luật Hạo Nam's marriage sign, ensuring his smooth conquest of Northern Han if they were to marry.</p><p>Mệnh Quế Anh <strong>tương thích</strong> với cung phu thê của Gia Luật Hạo Nam, nếu kết hôn sẽ giúp anh phục Bắc Hán suôn sẻ.</p>
58
New cards

allocate (divide among)

verb Phân bổ, Cấp phát

<p>verb Phân bổ, Cấp phát </p>
59
New cards

glimpse

noun Cái nhìn thoáng qua

Ghé một người bằng a glimpse cũng bình thường

<p>noun Cái nhìn thoáng qua</p><p>Ghé một người bằng a glimpse cũng bình thường </p>
60
New cards

disrupt = disturb

verb Làm gián đoạn, phá vỡ

Sự ngốc nghếch của Nendou và những nỗ lực không ngừng nghỉ của Teruhashi để thu hút sự chú ý đã liên tục phá vỡ cuộc sống bình yên, bình thường của Saiki.

Nendou's stupidity and Teruhashi's relentless attempts to get his attention constantly disrupt Saiki's quiet, normal life.

2 từ đồng nghĩa

<p>verb Làm gián đoạn, phá vỡ</p><p>Sự ngốc nghếch của Nendou và những nỗ lực không ngừng nghỉ của Teruhashi để thu hút sự chú ý đã liên tục <strong>phá vỡ</strong> cuộc sống bình yên, bình thường của Saiki.</p><p>Nendou's stupidity and Teruhashi's relentless attempts to get his attention constantly <strong>disrupt</strong> Saiki's quiet, normal life.</p><p>2 từ đồng nghĩa</p>
61
New cards

repel (push away; repulse)

verb Đẩy lùi, kháng cự

<p>verb Đẩy lùi, kháng cự </p>
62
New cards

garment (article of clothing)

noun Quần áo

<p>noun Quần áo </p>
63
New cards

apprehensive (anxious, fearful)

adjective Lo lắng, sợ hãi

<p>adjective Lo lắng, sợ hãi </p>
64
New cards

daring (adventurous,brave)

adjective Dũng cảm, liều lĩnh

<p>adjective Dũng cảm, liều lĩnh </p>
65
New cards

patron

Bảo trợ, duy trì hoạt động


noun Nhà tài trợ, Mạnh thường quân nhưng có nghĩa về lòng hảo tâm, không thương mại

(supporter, Sponsor)

#Donor

<table style="min-width: 25px;"><colgroup><col style="min-width: 25px;"></colgroup><tbody><tr><td colspan="1" rowspan="1"><p>Bảo trợ, duy trì hoạt động</p></td></tr></tbody></table><p><br>noun Nhà tài trợ, Mạnh thường quân nhưng có nghĩa về lòng hảo tâm, không thương mại</p><p>(supporter, Sponsor)</p><p>#<mark data-color="#5f2d2d" style="background-color: rgb(95, 45, 45); color: inherit;">Donor</mark></p>
66
New cards

draw

verb Gây ra, thu hút sự chú ý

Gen tạo ảo thuật để đánh lạc hướng giúp đồng đội

<p>verb Gây ra, thu hút sự chú ý </p><p>Gen tạo ảo thuật để đánh lạc hướng giúp đồng đội </p>
67
New cards

accustom

verb Làm quen

Người dân làng Ishigami phải nhanh chóng làm quen với những phát minh kỳ lạ, mới mẻ của Vương quốc Khoa học, từ bóng đèn cho đến pin.

The villagers of Ishigami Village had to quickly accustom themselves to the strange, new inventions of the Kingdom of Science, from lightbulbs to batteries.

accu….

<p>verb Làm quen</p><p>Người dân làng Ishigami phải nhanh chóng <strong>làm quen</strong> với những phát minh kỳ lạ, mới mẻ của Vương quốc Khoa học, từ bóng đèn cho đến pin.</p><p>The villagers of Ishigami Village had to quickly <strong>accustom</strong> themselves to the strange, new inventions of the Kingdom of Science, from lightbulbs to batteries.</p><p>accu….</p>
68
New cards

culinary

adjective Ẩm thực

<p>adjective Ẩm thực </p>
69
New cards

influx (arrival, inflow)

noun Dòng chảy vào, sự đổ về

Điều khiến Los Angeles thậm chí còn sôi động một chút là dòng người nhập cư mạnh mẽ từ Đông và Trung Tây.

<p>noun Dòng chảy vào, sự đổ về</p><p><span style="color: rgb(213, 204, 204);">Điều khiến Los Angeles thậm chí còn sôi động một chút là dòng người nhập cư mạnh mẽ từ Đông và Trung Tây. </span></p>
70
New cards

relinquish (give up)

verb Từ bỏ, nhượng bộ

<p>verb Từ bỏ, nhượng bộ </p>
71
New cards

proximity (closeness)

noun Sự gần gũi về địa lý

<p>noun Sự gần gũi về địa lý </p>
72
New cards

lead time

noun Thời gian chế biến, Thời gian giao hàng

<p>noun Thời gian chế biến, Thời gian giao hàng </p>
73
New cards

punctual (on time)

adjective Đúng giờ, đúng hẹn

<p>adjective Đúng giờ, đúng hẹn </p>
74
New cards

offset (compensate)

verb Bù lại, đền bù, bù đắp

<p>verb Bù lại, đền bù, bù đắp </p>
75
New cards

fare

noun Giá vé, Cước phí

<p>noun Giá vé, Cước phí </p>
76
New cards

directory

noun Danh bạ, Danh mục

<p>noun Danh bạ, Danh mục </p>
77
New cards

entitle (authorize) Icon 2D

verb Cho quyền, cấp quyền

<p>verb Cho quyền, cấp quyền </p>
78
New cards

adjacent

adjective Kế cạnh = (next to)

Trường học nằm kế bên thư viện.

<p>adjective Kế cạnh = (next to)</p><p><em>Trường học nằm kế bên thư viện.</em></p>
79
New cards

coincide

Trùng khớp, Xảy ra đồng thời = (go along with = coexist)

<p>Trùng khớp, Xảy ra đồng thời =  (go along with = <strong>coexist</strong>)</p>
80
New cards

preclude

Ngăn chặn, Loại trừ

Năng lực siêu nhiên phi thường của Saiki thường ngăn cản cậu tận hưởng những thú vui đơn giản, bình thường, như xem phim mà không nghe thấy suy nghĩ của mọi người.

Saiki's incredible psychic abilities often preclude him from enjoying simple, normal pleasures, like watching a movie without hearing everyone's thoughts.

(prevent = avoid)

<p>Ngăn chặn, Loại trừ</p><p>Năng lực siêu nhiên phi thường của Saiki thường <strong>ngăn cản</strong> cậu tận hưởng những thú vui đơn giản, bình thường, như xem phim mà không nghe thấy suy nghĩ của mọi người.</p><p>Saiki's incredible psychic abilities often <strong>preclude</strong> him from enjoying simple, normal pleasures, like watching a movie without hearing everyone's thoughts.</p><p>(prevent = avoid)</p>
81
New cards

thrill

Cảm giác hồi hộp, phấn khích; trải nghiệm mang lại cảm giác này.

<p>Cảm giác hồi hộp, phấn khích; trải nghiệm mang lại cảm giác này.</p>
82
New cards

successive (next)

Liên tiếp, liên tục

<p>Liên tiếp, liên tục </p>
83
New cards

disperse (scatter, break up)

Giải tán

<p>Giải tán </p>
84
New cards

rehearse (prepare for performance)

Diễn tập, Luyện tập

<p>Diễn tập, Luyện tập </p>
85
New cards

acquire (obtain or receive)

Mua được, nhận

<p>Mua được, nhận </p>
86
New cards

urge (encourage)

Khuyên giục, Thúc giục

<p>Khuyên giục, Thúc giục </p>
87
New cards

broad = wide

Rộng

<p>Rộng </p>
88
New cards

disseminate (spread)

Phổ biến, lan truyền

<p>Phổ biến, lan truyền </p>
89
New cards

irritate (annoy)

Làm phiền, làm khó chịu

<p>Làm phiền, làm khó chịu </p>
90
New cards

regardless (unconcerned)

Bất chấp, Mặc kệ

<p>Bất chấp, Mặc kệ </p>
91
New cards

portion (part)

Phần ăn

<p>Phần ăn </p>
92
New cards

incur (accept negative)

Gánh chịu, Phải chịu

<p>Gánh chịu, Phải chịu </p>
93
New cards

designate = assign = appoint = nominate

Chỉ định, Định rõ, Giao nhiệm vụ, bổ nhiệm = specify as selection

Đề cử, Tiến cử

<p>Chỉ định, Định rõ, Giao nhiệm vụ, bổ nhiệm = specify as selection</p><p>Đề cử, Tiến cử</p>
94
New cards

pile (stack)

Đống, chồng

<p>Đống, chồng </p>
95
New cards

tile

Gạch, ngói

<p>Gạch, ngói </p>
96
New cards

agenda (calendar, schedule)

Chương trình nghị sự (Danh sách các vấn đề cần thảo luận trong một cuộc họp).

<p>Chương trình nghị sự (<span>Danh sách các vấn đề cần thảo luận trong một cuộc họp).</span></p>
97
New cards

sharply (strongly, suddenly)

Đột ngột và mạnh mẽ

<p>Đột ngột và mạnh mẽ</p>
98
New cards

utilize (make use of)

Sử dụng, Tận dụng

<p>Sử dụng, Tận dụng </p>
99
New cards

institution

Tổ chức, cơ quan

Hiệp hội, Tổ chức, Liên đoàn

(organization/corporation/ enterprise) = association

inSTI tíu sân

<p>Tổ chức, cơ quan</p><p>Hiệp hội, Tổ chức, Liên đoàn</p><p>(organization/<span style="font-size: inherit;">corporation/ enterprise</span>) = association</p><p>inSTI tíu sân</p>
100
New cards

press (journalist / magazine)

Báo chí

<p>Báo chí</p>