Thẻ ghi nhớ: 131 từ khó nhớ Level 1 /Mochi Mochi | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/130

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

131 Terms

1
New cards

bring in

(pv) Mời vào

<p>(pv) Mời vào </p>
2
New cards

expose

(v) Phơi bày, tiết lộ thông tin hoặc sự thật mà người khác không biết.

<p>(v) Phơi bày, tiết lộ thông tin hoặc sự thật mà người khác không biết. </p>
3
New cards

proofreader

(n) Người đọc và sửa bản in, bản thảo

<p>(n) Người đọc và sửa bản in, bản thảo </p>
4
New cards

courier

(n) Người hoặc công ty chuyển phát

<p>(n) Người hoặc công ty chuyển phát </p>
5
New cards

fold

(v) Gấp

<p>(v) Gấp </p>
6
New cards

grease

(n) Mỡ bôi trơn

<p>(n) Mỡ bôi trơn </p>
7
New cards

mug

(n) Cốc có quai

<p>(n) Cốc có quai </p>
8
New cards

commensurate

(adj) Tương xứng, tương đương

<p>(adj) Tương xứng, tương đương </p>
9
New cards

hesitate

(v) Do dự, Lưỡng lự

<p>(v) Do dự, Lưỡng lự </p>
10
New cards

expertise

(n) Chuyên môn, Kỹ năng chuyên sâu

<p>(n) Chuyên môn, Kỹ năng chuyên sâu </p>
11
New cards

call in

(pv) Yêu cầu trả lại, Gọi về

<p>(pv) Yêu cầu trả lại, Gọi về </p>
12
New cards

conduct

(v) Ứng xử, Cư xử

<p>(v) Ứng xử, Cư xử </p>
13
New cards

Mandatory / Compulsory / Required

(adj) Bắt buộc

<p>(adj) Bắt buộc </p>
14
New cards

bear = endure

(v) Chịu đựng, gánh chịu 😭😓😵

<p>(v) Chịu đựng, gánh chịu <span data-name="loudly_crying_face" data-type="emoji">😭</span><span data-name="downcast_face" data-type="emoji">😓</span><span data-name="dizzy_face" data-type="emoji">😵</span><span data-name="white_frowning_face" data-type="emoji">☹</span> </p>
15
New cards

stationery

(n) văn phòng phẩm

<p>(n) văn phòng phẩm </p>
16
New cards

smooth out = solve

(pv) Làm mịn, giải quyết vấn đề

<p>(pv) Làm mịn, giải quyết vấn đề </p>
17
New cards

prerequisite

(n) Điều kiện tiên quyết (mang tính chất trình tự, logic và yêu cầu bắt buộc, ếu không có điều kiện này, bước tiếp theo không thể thực hiện được.)

<p>(n) Điều kiện tiên quyết (mang tính chất <strong>trình tự, logic và yêu cầu bắt buộc, </strong>ếu không có điều kiện này, bước tiếp theo không thể thực hiện được.)</p>
18
New cards

enterprise = business

(n) Doanh nghiệp

<p>(n) Doanh nghiệp </p>
19
New cards

diverse

(adj) Đa dạng, phong phú

<p>(adj) Đa dạng, phong phú </p>
20
New cards

crucial = integral

(adj) Thiết yếu, không thể thiếu ( ko hẳn phạm luật).
Nếu thiếu yếu tố này, sự vật, sự việc sẽ không còn đúng với bản chất ban đầu, hoặc không thể duy trì được. Nó mang tính chất sự sống còn, cốt lõi.


"Cồn là chất không thể thiếu để hồi sinh những tượng đá không có ý thức trong quy trình của Senku."

<p>(adj) Thiết yếu, không thể thiếu ( ko hẳn phạm luật).<br>Nếu thiếu yếu tố này, sự vật, sự việc sẽ không còn đúng với bản chất ban đầu, hoặc không thể duy trì được. Nó mang tính chất <strong>sự sống còn, cốt lõi</strong>.</p><p><br>"Cồn là chất <span><strong>không thể thiếu</strong></span> để hồi sinh những tượng đá không có ý thức trong quy trình của Senku."</p>
21
New cards

accurate

(adj) Chính xác, Đúng đắn
(Các tính toán khoa học của Senku luôn chính xác, giúp cậu ấy tạo ra những phát minh phức tạp với nguồn lực hạn chế.)

<p>(adj) Chính xác, Đúng đắn<br>(Các tính toán khoa học của Senku luôn chính xác, giúp cậu ấy tạo ra những phát minh phức tạp với nguồn lực hạn chế.) </p>
22
New cards

rectify = correct

(v) Sửa chữa, Điều chỉnh

<p>(v) Sửa chữa, Điều chỉnh </p>
23
New cards

impose

(v) Đánh thuế, áp đặt
( CP VN áp đặt người dân mua xe điện nên đã gây khó dễ trong việc mua xăng, bắt tài xế phải mua xe điện)

<p>(v) Đánh thuế, áp đặt<br>( CP VN áp đặt người dân mua xe điện nên đã gây khó dễ trong việc mua xăng, bắt tài xế phải mua xe điện)  </p>
24
New cards

tedious

(adj) Buồn tẻ, chán ngắt
Saiki chán nản với sự luyên thuyên của Aren

<p>(adj) Buồn tẻ, chán ngắt <br>Saiki chán nản với sự luyên thuyên của Aren</p>
25
New cards

crucial = integral

(adj) Quan trọng, cốt yếu

<p>(adj) Quan trọng, cốt yếu </p>
26
New cards

bulletin = newsletter

(n) Bản tin, Thông báo

<p>(n) Bản tin, Thông báo </p>
27
New cards

restrict

(v) Hạn chế
The code of Harry was created to restrict Dexter's violent nature, turning it into a tool for a twisted sense of justice.

(Bộ quy tắc của Harry được tạo ra để hạn chế bản chất bạo lực của Dexter, biến nó thành một công cụ cho một ý niệm công lý méo mó.)

<p>(v) Hạn chế<br><strong>The code of Harry was created to restrict Dexter's violent nature, turning it into a tool for a twisted sense of justice.</strong> </p><p>(Bộ quy tắc của Harry được tạo ra để <strong>hạn chế</strong> bản chất bạo lực của Dexter, biến nó thành một công cụ cho một ý niệm công lý méo mó.)</p>
28
New cards

mortgage (loan agreement)

(n) Nợ thế chấp

To Saiko Metori, a mortgage was a concept for the poor; he believed that if you couldn't buy a mansion outright with cash, you shouldn't buy it at all.

(Đối với Saiko Metori, thế chấp là một khái niệm dành cho người nghèo; cậu ta tin rằng nếu không thể mua một biệt thự bằng tiền mặt, thì tốt nhất đừng mua gì cả.)

<p>(n) Nợ thế chấp</p><p><strong>To Saiko Metori, a mortgage was a concept for the poor; he believed that if you couldn't buy a mansion outright with cash, you shouldn't buy it at all.</strong> </p><p>(Đối với Saiko Metori, thế chấp là một khái niệm dành cho người nghèo; cậu ta tin rằng nếu không thể mua một biệt thự bằng tiền mặt, thì tốt nhất đừng mua gì cả.) </p>
29
New cards

down payment = deposit

(n) Tiền cọc, Tiền đặt cọc

<p>(n) Tiền cọc, Tiền đặt cọc </p>
30
New cards

dividend

(n) Cổ tức

31
New cards

deduct / subtract ( discount)

Saiki used his powers to find a flaw in the TV, forcing the store to deduct the price from 49,000 to 27,000 yen.

(v) Trừ đi, Khấu trừ

Saiki dùng năng lực để tìm ra lỗi trên TV, buộc cửa hàng phải khấu trừ giá, từ 49.000 xuống còn 27.000 yên.

<p>(v) Trừ đi, Khấu trừ </p><p>Saiki dùng năng lực để tìm ra lỗi trên TV, buộc cửa hàng phải <strong>khấu trừ</strong> giá, từ 49.000 xuống còn 27.000 yên.</p>
32
New cards

cautious (careful , safe)

(adj) Cẩn thận, thận trọng

<p>(adj) Cẩn thận, thận trọng <span data-name="warning" data-type="emoji">⚠</span> </p>
33
New cards

balance

Daisuke Kambe's AI butler, HEUSC, could access his unlimited bank balance to instantly pay off any amount, no matter how ridiculously high, to solve a case

(n) Số dư

Trợ lý AI của Daisuke Kambe, HEUSC, có thể truy cập vào số dư ngân hàng không giới hạn của anh ta để ngay lập tức thanh toán bất kỳ khoản tiền nào, dù cao đến mức vô lý, để giải quyết một vụ án.

<p>(n) Số dư</p><p>Trợ lý AI của Daisuke Kambe, HEUSC, có thể truy cập vào <strong>số dư</strong> ngân hàng không giới hạn của anh ta để ngay lập tức thanh toán bất kỳ khoản tiền nào, dù cao đến mức vô lý, để giải quyết một vụ án.</p><p></p>
34
New cards

accumulate (near collect)

After dealing with countless troubles, the exhaustion began to accumulate on Saiki's shoulders, making them as stiff as a government treasury.

(v) Tích lũy, tích tụ

Sau khi giải quyết vô số rắc rối, sự mệt mỏi bắt đầu tích tụ trên vai Saiki, khiến chúng cứng đơ như một kho bạc nhà nước.

<p>(v) Tích lũy, tích tụ</p><p>Sau khi giải quyết vô số rắc rối, sự mệt mỏi bắt đầu <strong>tích tụ</strong> trên vai Saiki, khiến chúng cứng đơ như một kho bạc nhà nước. </p>
35
New cards

reconcile (make peace/reunite)

The Stone Wars ended when Senku and Tsukasa finally managed to reconcile their clashing ideologies, uniting their kingdoms for a common goal.

(v) Hòa giải, Giải quyết

Cuộc chiến Đá kết thúc khi Senku và Tsukasa cuối cùng đã hòa giải những ý thức hệ xung đột của họ, thống nhất các vương quốc vì một mục tiêu chung.

<p>(v) Hòa giải, Giải quyết</p><p>Cuộc chiến Đá kết thúc khi Senku và Tsukasa cuối cùng đã <strong>hòa giải</strong> những ý thức hệ xung đột của họ, thống nhất các vương quốc vì một mục tiêu chung. </p>
36
New cards

commit

(v) Cam kết

<p>(v) Cam kết</p>
37
New cards

withhold

(v) Giữ lại, không cho, kìm hãm

<p>(v) Giữ lại, không cho, kìm hãm </p>
38
New cards

spouse (mate/partner)

(n) Vợ hoặc chồng

<p>(n) Vợ hoặc chồng </p>
39
New cards

penalize

(v) Phạt, trừng phạt

<p>(v) Phạt, trừng phạt </p>
40
New cards

yield

(n) Năng suất, sản lượng

<p>(n) Năng suất, sản lượng </p>
41
New cards

hamper

(v) Cản trở, Gây trở ngại

<p>(v) Cản trở, Gây trở ngại  </p>
42
New cards

noir

noun Tên một thể loại phim có tông màu tối

<p>noun Tên một thể loại phim có tông màu tối </p>
43
New cards

corrupt

adjective Tham nhũng, hối lộ, suy đồi

<p>adjective Tham nhũng, hối lộ, suy đồi </p>
44
New cards

culprit (criminal)

noun Thủ phạm, tội phạm

<p>noun Thủ phạm, tội phạm  </p>
45
New cards

mild (gentle about weather or situation)

adjective Nhẹ nhàng

<p>adjective Nhẹ nhàng </p>
46
New cards

rosary

noun Chuỗi kinh

<p>noun Chuỗi kinh </p>
47
New cards

confidential (private)

adjective Bí mật, Tuyệt mật

<p>adjective Bí mật, Tuyệt mật </p>
48
New cards

sturdy (durable)

To withstand strong winds and bad weather, the Kingdom of Science needed to build a sturdy boat capable of long-distance voyages.

adjective Chắc chắn, bền vững

Để chống chịu được gió mạnh và thời tiết xấu, Vương quốc Khoa học cần phải đóng một con thuyền vững chắc, có khả năng đi những hải trình dài.

<p>adjective Chắc chắn, bền vững </p><p>Để chống chịu được gió mạnh và thời tiết xấu, Vương quốc Khoa học cần phải đóng một con thuyền vững chắc, có khả năng đi những hải trình dài. </p>
49
New cards

provision (supplies, supplying)

noun Cung cấp

<p>noun Cung cấp </p>
50
New cards

specify (define / determine)

Senku needed to specify the exact amount of each ingredient to ensure the medicine was made correctly.

verb Chỉ rõ, Ghi rõ

Senku cần phải chỉ rõ lượng chính xác của từng thành phần để đảm bảo thuốc được làm đúng cách.

<p>verb Chỉ rõ, Ghi rõ</p><p>Senku cần phải <strong>chỉ rõ</strong> lượng chính xác của từng thành phần để đảm bảo thuốc được làm đúng cách. </p>
51
New cards

engage (hire for job, use, employ)

verb Thuê mướn

<p>verb Thuê mướn </p>
52
New cards

abide by (adhere to)

In the Kingdom of Science, everyone must abide by Senku's scientific methods to ensure their inventions are successful.

phrasal verb Tuân theo, Tuân thủ

Tại Vương quốc Khoa học, mọi người phải tuân thủ các phương pháp khoa học của Senku để đảm bảo các phát minh của họ thành công.

<p>phrasal verb Tuân theo, Tuân thủ</p><p>Tại Vương quốc Khoa học, mọi người phải <strong>tuân thủ</strong> các phương pháp khoa học của Senku để đảm bảo các phát minh của họ thành công. </p>
53
New cards

fad (trend)

noun Trào lưu tạm thời

<p>noun Trào lưu tạm thời </p>
54
New cards

convince

verb Thuyết phục

<p>verb Thuyết phục </p>
55
New cards

consequence (result)

The unforeseen consequence of the global petrification was the tragic abandonment of all pets and domesticated animals.

noun Hậu quả

Hậu quả không được đề cập của việc toàn bộ nhân loại bị hóa đá chính là sự bỏ rơi đáng thương của mọi vật nuôi và động vật thuần hóa trên thế giới.

<p>noun Hậu quả</p><p><strong>Hậu quả</strong> không được đề cập của việc toàn bộ nhân loại bị hóa đá chính là sự bỏ rơi đáng thương của mọi vật nuôi và động vật thuần hóa trên thế giới.</p>
56
New cards

substitute (alternative/replacement)

noun Người hoặc vật thay thế

<p>noun Người hoặc vật thay thế </p>
57
New cards

accommodate (seat)

verb Cung cấp chỗ ở, chỗ ngồi

<p>verb Cung cấp chỗ ở, chỗ ngồi </p>
58
New cards

ignore

verb Lờ đi, Bỏ qua

<p>verb Lờ đi, Bỏ qua </p>
59
New cards

compatible (adaptable)

According to his destiny, Mộc Quế Anh's fate was compatible with Gia Luật Hạo Nam's marriage sign, ensuring his smooth conquest of Northern Han if they were to marry.

adjective Tương thích

Mệnh Quế Anh tương thích với cung phu thê của Gia Luật Hạo Nam, nếu kết hôn sẽ giúp anh phục Bắc Hán suôn sẻ.

<p>adjective Tương thích</p><p>Mệnh Quế Anh <strong>tương thích</strong> với cung phu thê của Gia Luật Hạo Nam, nếu kết hôn sẽ giúp anh phục Bắc Hán suôn sẻ. </p>
60
New cards

allocate (divide among)

verb Phân bổ, Cấp phát

<p>verb Phân bổ, Cấp phát </p>
61
New cards

glimpse

noun Cái nhìn thoáng qua

Ghé một người bằng a glimpse cũng bình thường

<p>noun Cái nhìn thoáng qua</p><p>Ghé một người bằng a glimpse cũng bình thường </p>
62
New cards

disrupt

verb Làm gián đoạn, phá vỡ

63
New cards

adhere

verb Dính chặt, tuân theo

64
New cards

repel

verb Đẩy lùi, kháng cự

65
New cards

garment

noun Quần áo

66
New cards

apprehensive

adjective Lo lắng, sợ hãi

67
New cards

daring

adjective Dũng cảm, liều lĩnh

68
New cards

patron

noun Nhà tài trợ, Mạnh thường quân

69
New cards

draw

verb Gây ra, thu hút sự chú ý

70
New cards

accustom

verb Làm quen

71
New cards

culinary

adjective Ẩm thực

72
New cards

influx

noun Dòng chảy vào, sự đổ về

73
New cards

relinquish

verb Từ bỏ, nhượng bộ

74
New cards

proximity

noun Sự gần gũi

75
New cards

lead time

noun Thời gian chế biến, Thời gian giao hàng

76
New cards

punctual

adjective Đúng giờ, đúng hẹn

77
New cards

offset

verb Bù lại, đền bù, bù đắp

78
New cards

fare

noun Giá vé, Cước phí

79
New cards

directory

noun Danh bạ, Danh mục

80
New cards

entitle

verb Cho quyền, cấp quyền

81
New cards

adjacent

adjective Kế cạnh

82
New cards
coincide
Trùng khớp, Xảy ra đồng thời
83
New cards
preclude
Ngăn chặn, Loại trừ
84
New cards
thrill
Cảm giác hồi hộp, phấn khích; trải nghiệm mang lại cảm giác này.
85
New cards
successive
Liên tiếp, liên tục
86
New cards
disperse
Giải tán
87
New cards
rehearse
Diễn tập, Luyện tập
88
New cards
acquire
Mua được, nhận
89
New cards
urge
Khuyên giục, Thúc giục
90
New cards
broad
Rộng
91
New cards
disseminate
Phổ biến, lan truyền
92
New cards
irritate
Làm phiền, làm khó chịu
93
New cards
regardless
Bất chấp, Mặc kệ
94
New cards
portion
Phần ăn
95
New cards
incur
Gánh chịu, Phải chịu
96
New cards
designate
Chỉ định, Định rõ, Giao nhiệm vụ
97
New cards
pile
Đống, chồng
98
New cards
tile
Gạch, ngói
99
New cards
agenda
Chương trình nghị sự
100
New cards
sharply
Đột ngột và mạnh mẽ