1/130
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
bring in
(pv) Mời vào
expose
(v) Phơi bày, tiết lộ thông tin hoặc sự thật mà người khác không biết.
proofreader
(n) Người đọc và sửa bản in, bản thảo
courier
(n) Người hoặc công ty chuyển phát
fold
(v) Gấp
grease
(n) Mỡ bôi trơn
mug
(n) Cốc có quai
commensurate
(adj) Tương xứng, tương đương
hesitate
(v) Do dự, Lưỡng lự
expertise
(n) Chuyên môn, Kỹ năng chuyên sâu
call in
(pv) Yêu cầu trả lại, Gọi về
conduct
(v) Ứng xử, Cư xử
Mandatory / Compulsory / Required
(adj) Bắt buộc
bear = endure
(v) Chịu đựng, gánh chịu 😭😓😵☹
stationery
(n) văn phòng phẩm
smooth out = solve
(pv) Làm mịn, giải quyết vấn đề
prerequisite
(n) Điều kiện tiên quyết (mang tính chất trình tự, logic và yêu cầu bắt buộc, ếu không có điều kiện này, bước tiếp theo không thể thực hiện được.)
enterprise = business
(n) Doanh nghiệp
diverse
(adj) Đa dạng, phong phú
crucial = integral
(adj) Thiết yếu, không thể thiếu ( ko hẳn phạm luật).
Nếu thiếu yếu tố này, sự vật, sự việc sẽ không còn đúng với bản chất ban đầu, hoặc không thể duy trì được. Nó mang tính chất sự sống còn, cốt lõi.
"Cồn là chất không thể thiếu để hồi sinh những tượng đá không có ý thức trong quy trình của Senku."
accurate
(adj) Chính xác, Đúng đắn
(Các tính toán khoa học của Senku luôn chính xác, giúp cậu ấy tạo ra những phát minh phức tạp với nguồn lực hạn chế.)
rectify = correct
(v) Sửa chữa, Điều chỉnh
impose
(v) Đánh thuế, áp đặt
( CP VN áp đặt người dân mua xe điện nên đã gây khó dễ trong việc mua xăng, bắt tài xế phải mua xe điện)
tedious
(adj) Buồn tẻ, chán ngắt
Saiki chán nản với sự luyên thuyên của Aren
crucial = integral
(adj) Quan trọng, cốt yếu
bulletin = newsletter
(n) Bản tin, Thông báo
restrict
(v) Hạn chế
The code of Harry was created to restrict Dexter's violent nature, turning it into a tool for a twisted sense of justice.
(Bộ quy tắc của Harry được tạo ra để hạn chế bản chất bạo lực của Dexter, biến nó thành một công cụ cho một ý niệm công lý méo mó.)
mortgage (loan agreement)
(n) Nợ thế chấp
To Saiko Metori, a mortgage was a concept for the poor; he believed that if you couldn't buy a mansion outright with cash, you shouldn't buy it at all.
(Đối với Saiko Metori, thế chấp là một khái niệm dành cho người nghèo; cậu ta tin rằng nếu không thể mua một biệt thự bằng tiền mặt, thì tốt nhất đừng mua gì cả.)
down payment = deposit
(n) Tiền cọc, Tiền đặt cọc
dividend
(n) Cổ tức
deduct / subtract ( discount)
Saiki used his powers to find a flaw in the TV, forcing the store to deduct the price from 49,000 to 27,000 yen.
(v) Trừ đi, Khấu trừ
Saiki dùng năng lực để tìm ra lỗi trên TV, buộc cửa hàng phải khấu trừ giá, từ 49.000 xuống còn 27.000 yên.
cautious (careful , safe)
(adj) Cẩn thận, thận trọng ⚠
balance
Daisuke Kambe's AI butler, HEUSC, could access his unlimited bank balance to instantly pay off any amount, no matter how ridiculously high, to solve a case
(n) Số dư
Trợ lý AI của Daisuke Kambe, HEUSC, có thể truy cập vào số dư ngân hàng không giới hạn của anh ta để ngay lập tức thanh toán bất kỳ khoản tiền nào, dù cao đến mức vô lý, để giải quyết một vụ án.
accumulate (near collect)
After dealing with countless troubles, the exhaustion began to accumulate on Saiki's shoulders, making them as stiff as a government treasury.
(v) Tích lũy, tích tụ
Sau khi giải quyết vô số rắc rối, sự mệt mỏi bắt đầu tích tụ trên vai Saiki, khiến chúng cứng đơ như một kho bạc nhà nước.
reconcile (make peace/reunite)
The Stone Wars ended when Senku and Tsukasa finally managed to reconcile their clashing ideologies, uniting their kingdoms for a common goal.
(v) Hòa giải, Giải quyết
Cuộc chiến Đá kết thúc khi Senku và Tsukasa cuối cùng đã hòa giải những ý thức hệ xung đột của họ, thống nhất các vương quốc vì một mục tiêu chung.
commit
(v) Cam kết
withhold
(v) Giữ lại, không cho, kìm hãm
spouse (mate/partner)
(n) Vợ hoặc chồng
penalize
(v) Phạt, trừng phạt
yield
(n) Năng suất, sản lượng
hamper
(v) Cản trở, Gây trở ngại
noir
noun Tên một thể loại phim có tông màu tối
corrupt
adjective Tham nhũng, hối lộ, suy đồi
culprit (criminal)
noun Thủ phạm, tội phạm
mild (gentle about weather or situation)
adjective Nhẹ nhàng
rosary
noun Chuỗi kinh
confidential (private)
adjective Bí mật, Tuyệt mật
sturdy (durable)
To withstand strong winds and bad weather, the Kingdom of Science needed to build a sturdy boat capable of long-distance voyages.
adjective Chắc chắn, bền vững
Để chống chịu được gió mạnh và thời tiết xấu, Vương quốc Khoa học cần phải đóng một con thuyền vững chắc, có khả năng đi những hải trình dài.
provision (supplies, supplying)
noun Cung cấp
specify (define / determine)
Senku needed to specify the exact amount of each ingredient to ensure the medicine was made correctly.
verb Chỉ rõ, Ghi rõ
Senku cần phải chỉ rõ lượng chính xác của từng thành phần để đảm bảo thuốc được làm đúng cách.
engage (hire for job, use, employ)
verb Thuê mướn
abide by (adhere to)
In the Kingdom of Science, everyone must abide by Senku's scientific methods to ensure their inventions are successful.
phrasal verb Tuân theo, Tuân thủ
Tại Vương quốc Khoa học, mọi người phải tuân thủ các phương pháp khoa học của Senku để đảm bảo các phát minh của họ thành công.
fad (trend)
noun Trào lưu tạm thời
convince
verb Thuyết phục
consequence (result)
The unforeseen consequence of the global petrification was the tragic abandonment of all pets and domesticated animals.
noun Hậu quả
Hậu quả không được đề cập của việc toàn bộ nhân loại bị hóa đá chính là sự bỏ rơi đáng thương của mọi vật nuôi và động vật thuần hóa trên thế giới.
substitute (alternative/replacement)
noun Người hoặc vật thay thế
accommodate (seat)
verb Cung cấp chỗ ở, chỗ ngồi
ignore
verb Lờ đi, Bỏ qua
compatible (adaptable)
According to his destiny, Mộc Quế Anh's fate was compatible with Gia Luật Hạo Nam's marriage sign, ensuring his smooth conquest of Northern Han if they were to marry.
adjective Tương thích
Mệnh Quế Anh tương thích với cung phu thê của Gia Luật Hạo Nam, nếu kết hôn sẽ giúp anh phục Bắc Hán suôn sẻ.
allocate (divide among)
verb Phân bổ, Cấp phát
glimpse
noun Cái nhìn thoáng qua
Ghé một người bằng a glimpse cũng bình thường
disrupt
verb Làm gián đoạn, phá vỡ
adhere
verb Dính chặt, tuân theo
repel
verb Đẩy lùi, kháng cự
garment
noun Quần áo
apprehensive
adjective Lo lắng, sợ hãi
daring
adjective Dũng cảm, liều lĩnh
patron
noun Nhà tài trợ, Mạnh thường quân
draw
verb Gây ra, thu hút sự chú ý
accustom
verb Làm quen
culinary
adjective Ẩm thực
influx
noun Dòng chảy vào, sự đổ về
relinquish
verb Từ bỏ, nhượng bộ
proximity
noun Sự gần gũi
lead time
noun Thời gian chế biến, Thời gian giao hàng
punctual
adjective Đúng giờ, đúng hẹn
offset
verb Bù lại, đền bù, bù đắp
fare
noun Giá vé, Cước phí
directory
noun Danh bạ, Danh mục
entitle
verb Cho quyền, cấp quyền
adjacent
adjective Kế cạnh