1/36
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
accordingly
theo như
consequently
hệ quả là, kết quả là
hence
do đó vì vậy
additionaly
thêm vào đó
besides
bên cạnh đó
furthemore
hơn thế nữa
for example
ví dụ như
for intance
vi dụ như
to illustrane
để minh họa
likewise
giống như vậy
similary
tương tự
in the same way
theo cách tương tự
however
tuy nhiên dù vậy
nevertheless
tuy nhiên dù vậy
nonetheless
tuy nhiên dù vậy
frist
đầu tiên
all in all
nói chung là
in conclusion
kết luận
in summary
tóm lại là
in other words
nói cách khác
to put it differntly
nói cách khác
then
từ đó
therfore
vì vậy
resutedly
kết quả là
moreover
hơn thế nữa
also
hơn nữa
by way of example
theo ví dụ
as an illustration
để minh họa(vd)
by the same token
bởi lẻ đó
correspondingly
tương ứng(//)
on the contray
ngược lại
in contrast
trái lại
on the other hand
mặt khác
regardless
tuy nhiên
after all
sau tất cả
in brief
nhìn chung
at last
cuối cùng