Thẻ ghi nhớ: TOPIC 1 & 5 | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/201

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

202 Terms

1
New cards

assesment

sự đánh giá

2
New cards

amend

khắc phục

3
New cards

acclimatize

thích nghi

4
New cards

bachelor's degree

bằng cử nhân

5
New cards

birth certificate

giấy khai sinh

6
New cards

bear/have/keep st in mind

ghi nhớ điều gì

7
New cards

boarding school

trường nội trú

8
New cards

by leaps and bounds

rất nhanh chóng

9
New cards

carve out

xây dựng danh tiếng

10
New cards

come out of one's shell

ra khỏi cái vỏ của mình, chan hò với mọi người

11
New cards

conductive

có lợi, dẫn đến

12
New cards

curriculum

chương trình học

13
New cards

major in

học ngành

14
New cards

cut class

trốn học, bỏ học, cúp học

15
New cards

come to conclusion

đi đến kết luận

16
New cards

carry out

conduct a study/survey

tiến hành nghiên cứu, khảo sát

17
New cards

call( bring) st to mind

nhớ lại một cái gì

18
New cards

do a course= enrol on/ take a course

tham gia một khóa học

19
New cards

extracurricular

ngoại khóa

20
New cards

demanding( adj)

đòi khỏi khắt khe

21
New cards

draw conclusions

rút ra những kết luận

22
New cards

come/spring to mind

(nói về ý tưởng) lóe ra, nảy ra

23
New cards

do an essay/ assignment

làm bài luận/làm bài tập

24
New cards

do a lecture/talk

diễn thuyết

25
New cards

do a degree/ diploma

= study for/ take a degree

học lấy bằng...

26
New cards

draw inspiration from

tìm thấy nguồn cảm hứng ở...

27
New cards

espouse

tán thành, ủng hộ

28
New cards

drop out of school

bỏ học

29
New cards

dissertation

luận văn, luận án

30
New cards

dumb down

làm cho cái gì đơn giản và dễ dàng hơn để hiểu, đặc biệt khi để nó trở nên phổ biến hơn

31
New cards

deprive of

lấy đi, cướp đoạt, tước đoạt

32
New cards

deter sb from

ngăn cản ai làm việc gì

33
New cards

do detention

bị phạt ở lại trường

34
New cards

embark on

lao vào, dấn mình vào, bắt tay vào( công việc gì)

35
New cards

expel

đuổi, trục xuất

36
New cards

exasperate

làm ai cáu giận

37
New cards

ease one's mind

= set one's mind at ease/rest

làm cho ai thở phào nhẹ nhõm

38
New cards

final exam/ examination

kì thi cuối kì/cuối năm

39
New cards

fighting back tears

gạt nước mắt

40
New cards

further education

học lên( thường cho bậc trên đại học)

41
New cards

for the sake of sb/st

vì ai/cái gì, vì lợi ích của ai/cái gì

42
New cards

get the ball rolling

ban đầu hành động

43
New cards

go over

kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng, sửa lại

44
New cards

grapple with st/sb

vật, vật lộn

45
New cards

get/be awarded a scholarship

nhận được học bổng

46
New cards

give/ make presentations

thuyết trình, trình bày

47
New cards

graduate FROM college/university

tốt nghiệp đại học

48
New cards

put one's mind to st

chuyên tâm vào điều gì

49
New cards

give sb a piece of one's mind

thẳng thắn phê bình ai

50
New cards

tertiary education

giáo dục đại học

51
New cards

hand in one's work

nộp bài

52
New cards

have difficulty (in) st/ doing st

gặp khó khăn trong việc gì

53
New cards

have a smattering of st

có hiểu biết một chút về

54
New cards

hit the nail on the head

đoán đúng, đoán trúng trọng tâm, nói đúng

55
New cards

hit the books

vùi đầu vào học

56
New cards

hit the market

vùi đầu vào học

57
New cards

hit the big time

đạt được thành công và nội tiếng

58
New cards

hit the roof/ ceiling

= lose one's temper

= blow one's top

= go through the roof

nổi trận lôi đình

59
New cards

incompetent

thiếu khả năng, thiếu trình độ, kém cỏi/bất tài

60
New cards

be in two minds about st

phân vân/lưỡng lự về điều gì

61
New cards

indentify card

chứng minh thư

62
New cards

jot down

= write down

= take note

ghi lại vắn tắt

63
New cards

be on cloud nine

= walk on air

= be over the moon

lên chín tầng mây, cực kì sung sướng

64
New cards

learn by heart

học thuộc lòng

65
New cards

learn by rote

học vẹt

66
New cards

keep pace with

theo kịp, bắt kịp

67
New cards

left- handed

thuận tay trái

68
New cards

like a duck to water

như cá gặp nước, làm việc gì lần đâu tiên mà rất giỏi

69
New cards

make sacrifices

hi sinh

70
New cards

make up one's mind

quyết định

71
New cards

make sense of

hiểu

72
New cards

make a case for st

cho thứ gì đó là đúng, là thuyết phục

73
New cards

mock exam

kì thi thử

74
New cards

mounting

tăng dần, chồng chất

75
New cards

not bad an eyelid on st

điềm nhiên, không tỏ ra ngạc nhiên

76
New cards

out of woods

thoát nguy, không còn gặp rắc rối

77
New cards

pat yourself on the back

tự tán dương, tuyên dương

78
New cards

preference

sự thích nghi, thị hiếu

79
New cards

to play truant/ hooky

trốn học

80
New cards

plush

xa hoa, cao cấp

81
New cards

plagiarism

sự đạo văn

82
New cards

privileged

có đặc quyền

83
New cards

procrastination

sự chần chừ, để chậm lại

84
New cards

put all your eggs in one basket

dồn hết tiền bạc và công sức vào việc gì

85
New cards

prey on somebody's mind

giày vò tâm trí ai

86
New cards

pull one's socks up

cố gắng, nỗ lực nhiều hơn

87
New cards

a letter of recommendation

thư giới thiệu

88
New cards

reach/ achieve the goal of

đạt được mục tiêu

89
New cards

realm

lĩnh vực, địa hạt

90
New cards

red-letter day

ngày vui, ngày quan trọng, ngày đáng ghi

91
New cards

reticent

kín đáo, dè dặt( trong lời nói)

92
New cards

receptive

dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội

93
New cards

ridiculously easy

dễ một cách khó tin

94
New cards

segregation

sự phân biệt

95
New cards

sentiment

quan điểm, ý kiến

96
New cards

stigma

vết nhơ, điều sỉ nhục

97
New cards

freshman

sophomore

junior

senior

sinh viên năm nhất

năm 2

năm 3

năm cuối

98
New cards

syllabus

chương trình học, đề cương khóa học,

99
New cards

stick one's neck out

đánh liều để đòi một cái gì

100
New cards

state school

trường công lập