1/201
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
assesment
sự đánh giá
amend
khắc phục
acclimatize
thích nghi
bachelor's degree
bằng cử nhân
birth certificate
giấy khai sinh
bear/have/keep st in mind
ghi nhớ điều gì
boarding school
trường nội trú
by leaps and bounds
rất nhanh chóng
carve out
xây dựng danh tiếng
come out of one's shell
ra khỏi cái vỏ của mình, chan hò với mọi người
conductive
có lợi, dẫn đến
curriculum
chương trình học
major in
học ngành
cut class
trốn học, bỏ học, cúp học
come to conclusion
đi đến kết luận
carry out
conduct a study/survey
tiến hành nghiên cứu, khảo sát
call( bring) st to mind
nhớ lại một cái gì
do a course= enrol on/ take a course
tham gia một khóa học
extracurricular
ngoại khóa
demanding( adj)
đòi khỏi khắt khe
draw conclusions
rút ra những kết luận
come/spring to mind
(nói về ý tưởng) lóe ra, nảy ra
do an essay/ assignment
làm bài luận/làm bài tập
do a lecture/talk
diễn thuyết
do a degree/ diploma
= study for/ take a degree
học lấy bằng...
draw inspiration from
tìm thấy nguồn cảm hứng ở...
espouse
tán thành, ủng hộ
drop out of school
bỏ học
dissertation
luận văn, luận án
dumb down
làm cho cái gì đơn giản và dễ dàng hơn để hiểu, đặc biệt khi để nó trở nên phổ biến hơn
deprive of
lấy đi, cướp đoạt, tước đoạt
deter sb from
ngăn cản ai làm việc gì
do detention
bị phạt ở lại trường
embark on
lao vào, dấn mình vào, bắt tay vào( công việc gì)
expel
đuổi, trục xuất
exasperate
làm ai cáu giận
ease one's mind
= set one's mind at ease/rest
làm cho ai thở phào nhẹ nhõm
final exam/ examination
kì thi cuối kì/cuối năm
fighting back tears
gạt nước mắt
further education
học lên( thường cho bậc trên đại học)
for the sake of sb/st
vì ai/cái gì, vì lợi ích của ai/cái gì
get the ball rolling
ban đầu hành động
go over
kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng, sửa lại
grapple with st/sb
vật, vật lộn
get/be awarded a scholarship
nhận được học bổng
give/ make presentations
thuyết trình, trình bày
graduate FROM college/university
tốt nghiệp đại học
put one's mind to st
chuyên tâm vào điều gì
give sb a piece of one's mind
thẳng thắn phê bình ai
tertiary education
giáo dục đại học
hand in one's work
nộp bài
have difficulty (in) st/ doing st
gặp khó khăn trong việc gì
have a smattering of st
có hiểu biết một chút về
hit the nail on the head
đoán đúng, đoán trúng trọng tâm, nói đúng
hit the books
vùi đầu vào học
hit the market
vùi đầu vào học
hit the big time
đạt được thành công và nội tiếng
hit the roof/ ceiling
= lose one's temper
= blow one's top
= go through the roof
nổi trận lôi đình
incompetent
thiếu khả năng, thiếu trình độ, kém cỏi/bất tài
be in two minds about st
phân vân/lưỡng lự về điều gì
indentify card
chứng minh thư
jot down
= write down
= take note
ghi lại vắn tắt
be on cloud nine
= walk on air
= be over the moon
lên chín tầng mây, cực kì sung sướng
learn by heart
học thuộc lòng
learn by rote
học vẹt
keep pace with
theo kịp, bắt kịp
left- handed
thuận tay trái
like a duck to water
như cá gặp nước, làm việc gì lần đâu tiên mà rất giỏi
make sacrifices
hi sinh
make up one's mind
quyết định
make sense of
hiểu
make a case for st
cho thứ gì đó là đúng, là thuyết phục
mock exam
kì thi thử
mounting
tăng dần, chồng chất
not bad an eyelid on st
điềm nhiên, không tỏ ra ngạc nhiên
out of woods
thoát nguy, không còn gặp rắc rối
pat yourself on the back
tự tán dương, tuyên dương
preference
sự thích nghi, thị hiếu
to play truant/ hooky
trốn học
plush
xa hoa, cao cấp
plagiarism
sự đạo văn
privileged
có đặc quyền
procrastination
sự chần chừ, để chậm lại
put all your eggs in one basket
dồn hết tiền bạc và công sức vào việc gì
prey on somebody's mind
giày vò tâm trí ai
pull one's socks up
cố gắng, nỗ lực nhiều hơn
a letter of recommendation
thư giới thiệu
reach/ achieve the goal of
đạt được mục tiêu
realm
lĩnh vực, địa hạt
red-letter day
ngày vui, ngày quan trọng, ngày đáng ghi
reticent
kín đáo, dè dặt( trong lời nói)
receptive
dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội
ridiculously easy
dễ một cách khó tin
segregation
sự phân biệt
sentiment
quan điểm, ý kiến
stigma
vết nhơ, điều sỉ nhục
freshman
sophomore
junior
senior
sinh viên năm nhất
năm 2
năm 3
năm cuối
syllabus
chương trình học, đề cương khóa học,
stick one's neck out
đánh liều để đòi một cái gì
state school
trường công lập