SL Tuần hoàn - SL Hệ mạch - SL Tĩnh Mạch + Mao mạch + BH

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/56

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

57 Terms

1
New cards

Vi tuần hoàn thực hiện nv gì

  • đưa chất dd → mô → lấy chất thải tb

2
New cards

Nơi thực hiện mục tiêu của cùng của tuần hoàn máu được gọi là

Vi tuần hoàn = tuần hoàn mao mạch

3
New cards

Hệ mao mạch (vi tuần hoàn) chứ khoảng __% lượng máu tuần hoàn

5%

4
New cards

5% máu trong hệ mao mạch là phần _____

quan trọng nhất

5
New cards

Vì sao 5% máu ở hệ mao mạch là quan trọng nhất

Nơi trao đổi chất dd, O2 và CO2 giữa máu và mô

6
New cards

Cấu trúc thành mao mạch không có_____

cơ trơn

7
New cards

Đầu mao mạch có_____

cơ vòng tiền mao mạch

8
New cards

Vị trí cơ vòng tiền mao mạch? Chức năng?

  • Đầu mao mạch

  • Co thắt → Đóng/mở mao mạch

9
New cards

Cấu trúc của thành mao mạch

Ngoài → vào

  1. Màng đáy

  2. Tb nội mô

10
New cards

Giữa các tb nội mô mao mạch có cấu trúc gì?

Khe gian bào

11
New cards

Vị trí của khe gian bào? Chức năng?

  • Xen giữa các tb nội mô

  • Thông từ trong → ngoài: vc nước và điện giải

12
New cards

Trong tb nội mô mao mạch còn có_______

Không bào ẩm nào

13
New cards

Đúng/sai: tại mao mạch, máu không qua liên tục mà theo từng đợt

Đúng

14
New cards

Vì sao máu qua mao mạch theo từng đợt (k liên tục)?

  • Cơ vòng tiền mao mạch → co thắt → đóng mở

  • Cơ trơn trên thành mạch nối thẳng

15
New cards

Yếu tố quan trọng nhất → sự đóng/mở của mao mạch

Nồng độ oxy của mô (nhu cầu sd oxy)

16
New cards

Nhu cầu sd oxy càng lớn → máu đến mô càng lớn. Được gọi là hiện tượng gì

Tự điều chỉnh tại mao mạch

17
New cards

Chức năng của mao mạch được thực hiện qua 3 cơ chế nào

  1. Khuếch tán

  2. Ẩm bào

  3. Siêu lọc

18
New cards

Cơ chế nào là phương thức quan trọng nhất của trao đổi chất giữa huyết tương và dịch kẽ

Khuếch tán

19
New cards

Cơ chế khuếch tán ở mao mạch được chi phối bởi 2 yếu tố nào

  1. Áp suất thủy tĩnh mao mạch

  2. Áp suất keo của protein huyết tương

20
New cards

Trong cơ chế khuếch tán mao mạch, áp suất thủy tĩnh mao mạch có chức năng gì

  • Đẩy Nước + chất hòa tan ra khỏi mao mạch → dịch kẽ

21
New cards

Trong cơ chế khuếch tán mao mạch, áp suất keo của protein huyết tương có chức năng gì

Giữ nước và các chất hòa tan ở lại mao mạch

22
New cards

Các hình thức khuếch tán

  1. Qua màng tb nội mô

  2. Qua khe

  3. Qua màng + khe

23
New cards

Chất nào được khuếch tán trực tiếp qua màng tb

  • O2

  • CO2

24
New cards

Các chất nào được khuếch tán qua khe

Các chất tan trong nước

  • Na+

  • Cl-

  • Glucose

25
New cards

Nước được khuếch tán qua màng theo hình thức nào

khuếch tán qua màng và khe

26
New cards

Cơ chế ẩm bào có td trên những chất nào

Phân tử lớn: > 7mm

  • lipoprotein

  • Polysaccharide

  • protecoglycan, dextran

27
New cards

Động học của trao đổi chất qua thành mao mạch phụ thuộc 4 loại lực chi phối nào

  1. Áp suất thủy tĩnh mao mạch (Pc)

  2. Áp suất thủy tĩnh dịch kẽ

  3. Áp suất keo mao mạch

  4. Áp suất keo dịch kẽ

28
New cards

Cấu trúc TM

3 lớp như ĐM

  1. MLK

  2. Cơ trơn

  3. Tb nội mô

29
New cards

Điểm khác nhau về cấu trúc của TM so với ĐM

  • Ít cơ trơn → k thay đổi đường kính chủ động

  • Nhiều mô đàn hồi → Nở lớn + chứa máu dự trữ (64%)

30
New cards

Trong cơ chế siêu lọc tại mao mạch, _____% lượng dịch lọc được tái hấp thu ở mao mạch và phần còn lại qua hệ bạch huyết

85%

31
New cards

TM có chức năng bơm máu khi____

cần đến

32
New cards

ĐH áp suất TM liên quan chặt chẽ với____

ĐH lưu lượng tim

33
New cards

áp suất TM tw là tên gọi áp suất của buồng tim nào

Áp suất tâm nhĩ phải

Gthich:

  • Nơi bơm máu → nhĩ phải

  • Nơi nhận máu ngoại vi → tim

34
New cards

Áp suất TM TW (áp suất nhĩ phải) tăng khi nào

  1. Bơm yếu: suy tim

  2. Tăng thể tích máu: truyền máu lượng lớn

  3. Tăng áp TM ngoại vi: tăng trương TM lớn

  4. Tăng lưu lượng máu TM: Tiểu ĐM bị giãn

35
New cards

5 yt giúp máu về tim

  1. Co thắt cơ

  2. Van tĩnh mạch

  3. Cử động hô hấp

  4. Lực bơm, hút máu của tim

  5. Áp suất TM trong đầu

36
New cards

Co thắt cơ có td đến máu về tim ntn

  • TM được bao bọc bởi cơ xương.

  • Khi cử động → Cơ co → Cơ ép vào TM → Đẩy máu chảy về tim

37
New cards

Van tĩnh mạch có tđ đến máu về tim ntn

ở các chi → van TM → chỉ cho phép máu chảy 1 chiều

38
New cards

Trong cử động hô hấp, khi hít vào sẽ có tđ đến máu về tim ntn

  • Hít vào → tạo P âm trong lòng ngực → Hút máu về tim

  • Hít vào → hạ cơ hoành → tăng P trong ổ bụng → ép máu về tim

39
New cards

Lực bơm hút của tim có tđ đến máu về tim ntn

  • Thì tâm trương → P trong buồng tim giảm → hút máu về tim

  • Thì tâm thu → P trong nhĩ giảm đột ngột → hút máu về tim

40
New cards

Trọng lực có tđ đến máu về tim ntn

  • Làm giảm áp suất các TM ở phía trên tim

  • Vị trí đứng → máu dễ về tim

41
New cards

Các tp của hệ bạch huyết

  • Mạch BH

  • Mô BH

  • Hạch BH

  • Hạch họng

  • lá lách

  • tuyến ức

42
New cards

___% lượng dịch lọc được tái hấp thu ở hệ BH

15%

43
New cards

Cấu tạo đặc biệt của hệ BH

  • Có van nhỏ (các tb xếp chồng lên nhau)

  • Có sợi tơ mỏng

  • Hệ thống van

44
New cards

Các protein không thể tái hấp thu qua mao TM nhưng lại dễ dàng đi vào mao BH nhờ vào_____

cấu trúc đb của BH

45
New cards

Vai trò các van nhỏ được tạo thành do các tb BH xếp chồng lên nhau

  • Dịch kẽ và phân tử lớn (protein, tb lạ,…) chỉ đi vào k thể đi ra

46
New cards

Các tb nội mô mao mạch BH gắn với MLK thông qua cấu trúc nào

Các sợi tơ

47
New cards

Các sợi tơ của mô mao mạch BH co lại có vai trò gì

Sợi tơ co → mạch BH biến dạng → lộ kẻ hở gian bào → các phân tử lớn và protein dễ dàng đi qua

48
New cards

Tp dịch của BH tương tự tp của____

dịch kẽ

49
New cards

Bạch huyết lấy chất tan từ mấy nguồn

2 nguồn

  1. Huyết tương

  2. TB

50
New cards

2 yt ảnh hưởng đến lưu lượng BH

  1. Áp suất dịch kẽ

  2. Bơm Bạch huyết

51
New cards

Áp suất dịch kẽ ảnh hưởng đến lưu lượng BH ntn

Áp suất dịch kẽ tăng → Lưu lượng tăng

52
New cards

Mức độ hoạt động bơm của bạch huyết ảnh thưởng đến lưu lượng ntn

  • Tb nội mô chứa actomyosin → BH co bóp theo nhịp

  • Yt bên ngoài chèn ép lên BH: vận động, vận cơ,…

53
New cards

3 Chức năng của hệ thống BH

  1. Cân bằng thể dịch, hấp thu protein

  2. Hấp thu chất béo

  3. Bảo vệ

54
New cards

Việc BH kiểm soát cân bằng thể dịch, hấp thu protein được thực hiện theo cơ chế_____

điều hòa ngược

55
New cards

Cơ chế điều hòa ngược trong chức năng cb thể dịch, hấp thu protein của BH ntn

  • Protein theo mao mạch → 15% ứ lại trong dịch kẽ → Tăng áp suất dịch kẽ → Tăng lưu lượng BH → BH Lấy protein ứ đọng + dịch thừa

56
New cards

Ruột non hấp thu Dưỡng trấp = chất béo + bạch mạch

thể hiện chức năng nào của hệ BH

hấp thu chất béo

57
New cards

Chức năng BV của hệ BH được thể hiện ntn

dị vật → BH ở máu và lách → tb BH tiêu hủy chúng