1/56
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Vi tuần hoàn thực hiện nv gì
đưa chất dd → mô → lấy chất thải tb
Nơi thực hiện mục tiêu của cùng của tuần hoàn máu được gọi là
Vi tuần hoàn = tuần hoàn mao mạch
Hệ mao mạch (vi tuần hoàn) chứ khoảng __% lượng máu tuần hoàn
5%
5% máu trong hệ mao mạch là phần _____
quan trọng nhất
Vì sao 5% máu ở hệ mao mạch là quan trọng nhất
Nơi trao đổi chất dd, O2 và CO2 giữa máu và mô
Cấu trúc thành mao mạch không có_____
cơ trơn
Đầu mao mạch có_____
cơ vòng tiền mao mạch
Vị trí cơ vòng tiền mao mạch? Chức năng?
Đầu mao mạch
Co thắt → Đóng/mở mao mạch
Cấu trúc của thành mao mạch
Ngoài → vào
Màng đáy
Tb nội mô
Giữa các tb nội mô mao mạch có cấu trúc gì?
Khe gian bào
Vị trí của khe gian bào? Chức năng?
Xen giữa các tb nội mô
Thông từ trong → ngoài: vc nước và điện giải
Trong tb nội mô mao mạch còn có_______
Không bào ẩm nào
Đúng/sai: tại mao mạch, máu không qua liên tục mà theo từng đợt
Đúng
Vì sao máu qua mao mạch theo từng đợt (k liên tục)?
Cơ vòng tiền mao mạch → co thắt → đóng mở
Cơ trơn trên thành mạch nối thẳng
Yếu tố quan trọng nhất → sự đóng/mở của mao mạch
Nồng độ oxy của mô (nhu cầu sd oxy)
Nhu cầu sd oxy càng lớn → máu đến mô càng lớn. Được gọi là hiện tượng gì
Tự điều chỉnh tại mao mạch
Chức năng của mao mạch được thực hiện qua 3 cơ chế nào
Khuếch tán
Ẩm bào
Siêu lọc
Cơ chế nào là phương thức quan trọng nhất của trao đổi chất giữa huyết tương và dịch kẽ
Khuếch tán
Cơ chế khuếch tán ở mao mạch được chi phối bởi 2 yếu tố nào
Áp suất thủy tĩnh mao mạch
Áp suất keo của protein huyết tương
Trong cơ chế khuếch tán mao mạch, áp suất thủy tĩnh mao mạch có chức năng gì
Đẩy Nước + chất hòa tan ra khỏi mao mạch → dịch kẽ
Trong cơ chế khuếch tán mao mạch, áp suất keo của protein huyết tương có chức năng gì
Giữ nước và các chất hòa tan ở lại mao mạch
Các hình thức khuếch tán
Qua màng tb nội mô
Qua khe
Qua màng + khe
Chất nào được khuếch tán trực tiếp qua màng tb
O2
CO2
Các chất nào được khuếch tán qua khe
Các chất tan trong nước
Na+
Cl-
Glucose
Nước được khuếch tán qua màng theo hình thức nào
khuếch tán qua màng và khe
Cơ chế ẩm bào có td trên những chất nào
Phân tử lớn: > 7mm
lipoprotein
Polysaccharide
protecoglycan, dextran
Động học của trao đổi chất qua thành mao mạch phụ thuộc 4 loại lực chi phối nào
Áp suất thủy tĩnh mao mạch (Pc)
Áp suất thủy tĩnh dịch kẽ
Áp suất keo mao mạch
Áp suất keo dịch kẽ
Cấu trúc TM
3 lớp như ĐM
MLK
Cơ trơn
Tb nội mô
Điểm khác nhau về cấu trúc của TM so với ĐM
Ít cơ trơn → k thay đổi đường kính chủ động
Nhiều mô đàn hồi → Nở lớn + chứa máu dự trữ (64%)
Trong cơ chế siêu lọc tại mao mạch, _____% lượng dịch lọc được tái hấp thu ở mao mạch và phần còn lại qua hệ bạch huyết
85%
TM có chức năng bơm máu khi____
cần đến
ĐH áp suất TM liên quan chặt chẽ với____
ĐH lưu lượng tim
áp suất TM tw là tên gọi áp suất của buồng tim nào
Áp suất tâm nhĩ phải
Gthich:
Nơi bơm máu → nhĩ phải
Nơi nhận máu ngoại vi → tim
Áp suất TM TW (áp suất nhĩ phải) tăng khi nào
Bơm yếu: suy tim
Tăng thể tích máu: truyền máu lượng lớn
Tăng áp TM ngoại vi: tăng trương TM lớn
Tăng lưu lượng máu TM: Tiểu ĐM bị giãn
5 yt giúp máu về tim
Co thắt cơ
Van tĩnh mạch
Cử động hô hấp
Lực bơm, hút máu của tim
Áp suất TM trong đầu
Co thắt cơ có td đến máu về tim ntn
TM được bao bọc bởi cơ xương.
Khi cử động → Cơ co → Cơ ép vào TM → Đẩy máu chảy về tim
Van tĩnh mạch có tđ đến máu về tim ntn
ở các chi → van TM → chỉ cho phép máu chảy 1 chiều
Trong cử động hô hấp, khi hít vào sẽ có tđ đến máu về tim ntn
Hít vào → tạo P âm trong lòng ngực → Hút máu về tim
Hít vào → hạ cơ hoành → tăng P trong ổ bụng → ép máu về tim
Lực bơm hút của tim có tđ đến máu về tim ntn
Thì tâm trương → P trong buồng tim giảm → hút máu về tim
Thì tâm thu → P trong nhĩ giảm đột ngột → hút máu về tim
Trọng lực có tđ đến máu về tim ntn
Làm giảm áp suất các TM ở phía trên tim
Vị trí đứng → máu dễ về tim
Các tp của hệ bạch huyết
Mạch BH
Mô BH
Hạch BH
Hạch họng
lá lách
tuyến ức
___% lượng dịch lọc được tái hấp thu ở hệ BH
15%
Cấu tạo đặc biệt của hệ BH
Có van nhỏ (các tb xếp chồng lên nhau)
Có sợi tơ mỏng
Hệ thống van
Các protein không thể tái hấp thu qua mao TM nhưng lại dễ dàng đi vào mao BH nhờ vào_____
cấu trúc đb của BH
Vai trò các van nhỏ được tạo thành do các tb BH xếp chồng lên nhau
Dịch kẽ và phân tử lớn (protein, tb lạ,…) chỉ đi vào k thể đi ra
Các tb nội mô mao mạch BH gắn với MLK thông qua cấu trúc nào
Các sợi tơ
Các sợi tơ của mô mao mạch BH co lại có vai trò gì
Sợi tơ co → mạch BH biến dạng → lộ kẻ hở gian bào → các phân tử lớn và protein dễ dàng đi qua
Tp dịch của BH tương tự tp của____
dịch kẽ
Bạch huyết lấy chất tan từ mấy nguồn
2 nguồn
Huyết tương
TB
2 yt ảnh hưởng đến lưu lượng BH
Áp suất dịch kẽ
Bơm Bạch huyết
Áp suất dịch kẽ ảnh hưởng đến lưu lượng BH ntn
Áp suất dịch kẽ tăng → Lưu lượng tăng
Mức độ hoạt động bơm của bạch huyết ảnh thưởng đến lưu lượng ntn
Tb nội mô chứa actomyosin → BH co bóp theo nhịp
Yt bên ngoài chèn ép lên BH: vận động, vận cơ,…
3 Chức năng của hệ thống BH
Cân bằng thể dịch, hấp thu protein
Hấp thu chất béo
Bảo vệ
Việc BH kiểm soát cân bằng thể dịch, hấp thu protein được thực hiện theo cơ chế_____
điều hòa ngược
Cơ chế điều hòa ngược trong chức năng cb thể dịch, hấp thu protein của BH ntn
Protein theo mao mạch → 15% ứ lại trong dịch kẽ → Tăng áp suất dịch kẽ → Tăng lưu lượng BH → BH Lấy protein ứ đọng + dịch thừa
Ruột non hấp thu Dưỡng trấp = chất béo + bạch mạch
thể hiện chức năng nào của hệ BH
hấp thu chất béo
Chức năng BV của hệ BH được thể hiện ntn
dị vật → BH ở máu và lách → tb BH tiêu hủy chúng