Looks like no one added any tags here yet for you.
Nの/Vる/ている/ない/Aい/な うちに
Nhân lúc, trong khi
Trong khi đang làm việc gì đó thì xảy ra một việc ngoài dự đoán
Nの/Vる/ている/ない/Aい/な 間/間に
Trạng thái A và B xảy ra đồng thời
Trong khi trạng thái A…đang tiếp diễn thì trạng thái B diễn ra/ thay đổi
Vて からでないと/からでなければ
nếu không làm xong…thì…không xảy ra
Vる/ている/ない ところだ/を/で/へ
ngay trước khi/Trong khi đang/Ngay sau khi
Nの/Vる/た/てある/ている とおりだ/とおりに
N どおりだ/どおりに
theo đúng như…, làm…theo như…
N によって/によっては
nếu…khác thì…/tùy…có khi…
Nの/Vる たびに
cứ mỗi lần…/hễ…thì…
VばVる/AければAい/AならAな/AいなN ほど
càng…càng…
Nの/Vる/た ついでに
nhân tiện tiện thể làm việc này thì làm luôn việc khác
Thể thường/N くらいだ/ぐらいだ/くらい/ぐらい/ほど/ほどだ
mức độ giống như, tới mức như là
N くらい/ぐらい/ほど はない
N là nhất về
Vる くらい/ぐらいなら
Nếu V thì…còn hơn
N/Vる/ない に限る
…là tốt nhất
N/Thể thườngの に対して
…đối lập với,đối ngược với
Thể thường 反面
…nhưng ngược lại cũng có mặt…
Thể thường 一方で
…nhưng đồng thời mặt khác, vừa…vừa
AというよりB/Aというより,むしろB
cách nói B đúng hơn là A
Thể thường かわりに
có một sự việc là nhưng trái lại cũng có một sự việc nữa là
không làm…như bình thường vẫn làm
Nの/Thể thường ためだ/ために
…là nguyên nhân…
N によって/N による N
là nguyên nhân xảy ra kết quả
làm bằng phương pháp
N から/Vること から
sự thực…là nguyên nhân để phát triển thành kết quả…/để phán đoán rằng…
Nの/Thể thường おかげだ/おかげで/せいだ/せいで
nhờ có;tại
Thể thường/Nな のだから
vì…là sự thực nên đương nhiên là…
Thể thường (の)なら
when it comes to
Thể thường(A/Nな) のでは
Vて/Aくて/Aで/Nで は
nếu…thì sẽ mang đến kết quả không hay…
V(ます)さえすれば
NさえVば/Aければ/Aなら/Nなら
nếu…được thực hiện thì chỉ với…sẽ được thực hiện
たとえ Vて/Aくて/Aで/Nでも
ngay cả trong trường hợp được giả định…là sự thật đi chăng nữa thì…cũng không liên quan gì
Vば/Vなら/Vたら/Nなら た/のに/のだが
trong trường hợp nếu…thì chắc chắn sẽ dẫn đến kết quả là…nhưng thực tế thì không phải vậy
Thể thường ということだ/とのことだ
nghe nói
Thể thường と言われている
người ta nói rằng là
Thể thường とか
tôi nghe được rằng(không rõ ràng, qua tin đồn)
Thể thường って
nói rằng…nghe nói rằng…
Thể thường という
nghe nói…(văn viết, trang trọng)
Thể thường/Nの はずがない/わけがない
chắc chắn không…
Thể thường/Nだ/Aだ とは限らない
không thể đoán chắc là…/cũng có những trường hợp không phải là
Thể thường/Nな のではない
Thể thường/Nの/な わけではない
Thể thường/Nだ というわけではない
nhìn tình hình thì có lẽ mọi người tưởng tượng rằng…nhưng thực ra thì không phải vậy
Vない/Aくない/Aでない/Nでない ことはない
không thể nói là tuyệt đối không
Thể thường ことは Thể thường/Thể lịch sự が
quả đúng là…,nhưng vì sự thật đó không mấy quan trọng nên...
Vて/ないで もらいたい/いただきたい/ほしい
Muốn(sb)làm/không làm
Vさせて/させないで もらいたい/いただきたい/ほしい
Bản thân muốn được cho phép làm/không làm
Vると/Vば/Vたら いい
Mong là
Khuyên đối phương nên/không nên
Vるな
Không được
Vる/ない こと
Hãy/Không được
Vる べき/べきではない N
Vる べきだ/べきではない
Làm…là việc đương nhiên
Không làm…thì hơn
Vたら どうか
Làm…thì sẽ tốt hơn đấy
Vる/ない ことにしている
Vる/ている/ない ことにする
Tôi quyết định
Vる/ない ようにする/ようにしている
Cố gắng làm/không làm
Vう/よう とする
Thử làm một việc khiến cho…được thực hiện
Thể thường/Nの つもりだ
Thực tế thì không phải như vậy/Người khác không nghĩ như vậy,nhưng bản thân mình thì lại có cảm giác
Nは人によってVられます
N được V bởi 人
Nによると/によれば/では
trích dẫn nguồn thông tin