ielts FL0

0.0(0)
studied byStudied by 35 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/29

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

30 Terms

1
New cards

nationality (/ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/)

N. quốc tịch

  • She has French ______, but she was born in Canada.
    → Cô ấy có quốc tịch Pháp, nhưng sinh ra ở Canada.

  • What is your ______?
    Quốc tịch của bạn là gì?

<p>N. quốc tịch</p><ul><li><p>She has <strong>French ______</strong>, but she was born in Canada.<br>→ Cô ấy có <strong>quốc tịch Pháp</strong>, nhưng sinh ra ở Canada.</p></li><li><p>What is your <strong>______</strong>?<br>→ <strong>Quốc tịch</strong> của bạn là gì?</p></li></ul><p></p>
2
New cards

chinese (/ˌtʃaɪˈniːz/)

người Trung Quốc, tiếng Trung Quốc

China: TQ

🔹 Many ____live and work overseas.
→ Rất nhiều người Trung Quốc sống và làm việc ở nước ngoài.

🔹 He’s learning ____to work in Beijing.
→ Anh ấy đang học tiếng Trung để làm việc ở Bắc Kinh.

<p><strong>người Trung Quốc</strong>, <strong>tiếng Trung Quốc</strong></p><p>China: TQ</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> Many ____live and work overseas.<br>→ Rất nhiều <strong>người Trung Quốc</strong> sống và làm việc ở nước ngoài.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> He’s learning ____to work in Beijing.<br>→ Anh ấy đang học <strong>tiếng Trung</strong> để làm việc ở Bắc Kinh.</p>
3
New cards

japanese (/ˌdʒæpəˈniːz/)

N. người Nhật Bản. tiếng Nhật.

🔹 Many _____work in the technology industry.
→ Nhiều người Nhật làm việc trong ngành công nghệ.

🔹 He is learning _____ to study abroad.
→ Anh ấy đang học tiếng Nhật để đi du học.

Japan: Nhật Bản

<p>N. <strong>người Nhật Bản</strong>. <strong>tiếng Nhật</strong>.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> Many _____work in the technology industry.<br>→ Nhiều <strong>người Nhật</strong> làm việc trong ngành công nghệ.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> He is learning _____ to study abroad.<br>→ Anh ấy đang học <strong>tiếng Nhật</strong> để đi du học.</p><p>Japan: Nhật Bản</p>
4
New cards

american (/əˈmer.ɪ.kən/)

ADJ, thuộc về nước Mỹ (Hoa Kỳ) N. người Mỹ

🔹 I love ____movies and music.
→ Tôi yêu thích phim và âm nhạc Mỹ.

🔹 _____s celebrate Independence Day on July 4th.
Người Mỹ kỷ niệm Ngày Độc lập vào ngày 4 tháng 7.

<p>ADJ, <strong>thuộc về nước Mỹ</strong> (Hoa Kỳ) N.<strong> người Mỹ</strong></p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> I love ____movies and music.<br>→ Tôi yêu thích <strong>phim và âm nhạc Mỹ</strong>.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> _____s celebrate Independence Day on July 4th.<br>→ <strong>Người Mỹ</strong> kỷ niệm Ngày Độc lập vào ngày 4 tháng 7.</p><p></p>
5
New cards

Australian (/ɒˈstreɪ.li.ən/ )

người Úc, quốc tịch Úc

🔹 _____s are known for their friendliness and laid-back lifestyle.
Người Úc nổi tiếng với sự thân thiện và lối sống thoải mái.

🔹 He’s dating an ____he met while traveling.
→ Anh ấy đang hẹn hò với một người Úc mà anh gặp khi đi du lịch.

<p><strong>người Úc, quốc tịch Úc</strong></p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> _____s are known for their friendliness and laid-back lifestyle.<br>→ <strong>Người Úc</strong> nổi tiếng với sự thân thiện và lối sống thoải mái.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> He’s dating an ____he met while traveling.<br>→ Anh ấy đang hẹn hò với <strong>một người Úc</strong> mà anh gặp khi đi du lịch.</p><p></p>
6
New cards

Mexican

Quốc tịch “Mê hi cô”, Người “Mê hi cô”

🔹 _____s are known for their hospitality and rich culture.
Người Mexico nổi tiếng với lòng hiếu khách và nền văn hóa phong phú.

🔹 He made friends with a _____ on his trip to Cancun.
→ Anh ấy kết bạn với một người Mexico trong chuyến đi đến Cancun.

<p>Quốc tịch “Mê hi cô”, Người “Mê hi cô”</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> _____s are known for their hospitality and rich culture.<br>→ <strong>Người Mexico</strong> nổi tiếng với lòng hiếu khách và nền văn hóa phong phú.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> He made friends with a _____ on his trip to Cancun.<br>→ Anh ấy kết bạn với <strong>một người Mexico</strong> trong chuyến đi đến Cancun.</p>
7
New cards

Egyptian (/ɪˈdʒɪp.ʃən/)

ADJ. N. người Ai Cập, tiếng Ả Rập Ai Cập

🔹 ____civilization is one of the oldest in the world.
Nền văn minh Ai Cập là một trong những nền văn minh lâu đời nhất thế giới.

🔹 ______s are proud of their rich cultural heritage.
Người Ai Cập rất tự hào về di sản văn hóa phong phú của họ.

8
New cards

Brazilian (/brəˈzɪl.i.ən/)

N. người Brazil, tiếng Bồ Đào Nha Brazil.

🔹 _______s are known for their passion for football.
Người Brazil nổi tiếng với niềm đam mê bóng đá.

🔹 She married a _____ and moved to São Paulo.
→ Cô ấy kết hôn với một người Brazil và chuyển đến São Paulo.

<p>N. <strong>người Brazil, tiếng Bồ Đào Nha Brazil</strong>.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> _______s are known for their passion for football.<br>→ <strong>Người Brazil</strong> nổi tiếng với niềm đam mê bóng đá.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> She married a _____ and moved to São Paulo.<br>→ Cô ấy kết hôn với <strong>một người Brazil</strong> và chuyển đến São Paulo.</p>
9
New cards

Italian ( /ɪˈtæl.i.ən/)

N. người Ý, tiếng Ý

🔹 ____s are known for their fashion and design.
Người Ý nổi tiếng về thời trang và thiết kế.

🔹 He’s learning ____to study in Florence.
→ Anh ấy đang học tiếng Ý để du học ở Florence.

<p>N. <strong>người Ý</strong>, tiếng Ý</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> ____s are known for their fashion and design.<br>→ <strong>Người Ý</strong> nổi tiếng về thời trang và thiết kế.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> He’s learning ____to study in Florence.<br>→ Anh ấy đang học <strong>tiếng Ý</strong> để du học ở Florence.</p>
10
New cards

british (/ˈbrɪt.ɪʃ/)

N. người Anh/Anh Quốc/Vương quốc Anh.

🔹 The ____ are known for their politeness and tradition.
Người Anh nổi tiếng với sự lịch thiệp và truyền thống.

🔹 He is a ____ citizen living in London.
→ Anh ấy là công dân Anh sống ở London.

<p>N. <strong>người Anh/Anh Quốc/Vương quốc Anh</strong>.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> The ____ are known for their politeness and tradition.<br>→ <strong>Người Anh</strong> nổi tiếng với sự lịch thiệp và truyền thống.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> He is a ____ citizen living in London.<br>→ Anh ấy là <strong>công dân Anh</strong> sống ở London.</p>
11
New cards

west (/west/)

là hướng Tây

🔹 (Noun) The sun sets in the ____.
→ Mặt trời lặn ở phía Tây.

🔹 (Adjective) I live in the _____ part of the city.
→ Tôi sống ở phía Tây của thành phố.

<p>là hướng <strong>Tây</strong></p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> (Noun) The sun sets in the <strong>____</strong>.<br>→ Mặt trời lặn ở <strong>phía Tây</strong>.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> (Adjective) I live in the <strong>_____ </strong>part of the city.<br>→ Tôi sống ở <strong>phía Tây</strong> của thành phố.</p>
12
New cards

east (/iːst/)

hướng Đông

🔹 (Noun) The sun rises in the ____.
→ Mặt trời mọc ở phía Đông.

🔹 (Adjective) The ____ coast is famous for its beaches.
→ Bờ biển phía Đông nổi tiếng với những bãi biển.

<p>hướng <strong>Đông</strong></p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> (Noun) The sun rises in the <strong>____</strong>.<br>→ Mặt trời mọc ở <strong>phía Đông</strong>.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> (Adjective) The <strong>____ </strong>coast is famous for its beaches.<br>→ Bờ biển <strong>phía Đông</strong> nổi tiếng với những bãi biển.</p>
13
New cards

north (/nɔːrθ/)

hướng Bắc

🔹 (Noun) The mountains lie to the ____of the city.
→ Những ngọn núi nằm ở phía Bắc thành phố.

🔹 (Adjective) The ____wind is especially cold in winter.
→ Gió Bắc đặc biệt lạnh vào mùa đông.

<p>hướng <strong>Bắc</strong></p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> (Noun) The mountains lie to the <strong>____</strong>of the city.<br>→ Những ngọn núi nằm ở <strong>phía Bắc</strong> thành phố.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> (Adjective) The <strong>____</strong>wind is especially cold in winter.<br>→ Gió <strong>Bắc</strong> đặc biệt lạnh vào mùa đông.</p>
14
New cards

south (/saʊθ/)

hướng Nam

🔹 (Noun) They moved to the ____to enjoy warmer weather.
→ Họ chuyển về phía Nam để tận hưởng thời tiết ấm áp hơn.

🔹 (Adjective) The ____entrance of the building is always open.
→ Lối vào phía Nam của tòa nhà luôn mở cửa.

<p>hướng <strong>Nam</strong></p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> (Noun) They moved to the <strong>____</strong>to enjoy warmer weather.<br>→ Họ chuyển về <strong>phía Nam</strong> để tận hưởng thời tiết ấm áp hơn.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> (Adjective) The <strong>____</strong>entrance of the building is always open.<br>→ Lối vào <strong>phía Nam</strong> của tòa nhà luôn mở cửa.</p>
15
New cards

equipment (/ɪˈkwɪp.mənt/)

(Danh từ không đếm được) thiết bị, dụng cụ cần thiết cho một hoạt động cụ thể.

SYN: gear, apparatus, tools

🔹 You’ll need special climbing _______ for this mountain.
→ Bạn sẽ cần dụng cụ leo núi đặc biệt cho ngọn núi này.

🔹 The soldiers were sent with basic ______only.
→ Những người lính chỉ được gửi đi với trang bị cơ bản.

<p><span style="color: blue"><strong>(Danh từ không đếm được) </strong></span>thiết bị, dụng cụ cần thiết cho một hoạt động cụ thể.</p><p><span style="color: purple"><strong>SYN:</strong> gear, apparatus, tools</span></p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> You’ll need special climbing <span style="color: red"><strong>_______ </strong></span>for this mountain.<br>→ Bạn sẽ cần <strong>dụng cụ l</strong>eo núi đặc biệt cho ngọn núi này.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> The soldiers were sent with basic <span style="color: red"><strong>______</strong></span>only.<br>→ Những người lính chỉ được gửi đi với <strong>trang bị cơ bản</strong>.</p>
16
New cards

tree (/triː/)

(Danh từ đếm được) cây gỗ lớn có thân chính, cành và lá, thường sống lâu năm.

🔹 There’s a beautiful old _______in the backyard.
→ Có một cây cổ thụ đẹp trong sân sau.

🔹 We planted three _______last spring.
→ Chúng tôi đã trồng ba cây vào mùa xuân năm ngoái.

<p><span style="color: blue"><strong>(Danh từ đếm được) </strong></span>cây gỗ lớn có thân chính, cành và lá, thường sống lâu năm.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> There’s a beautiful old <span style="color: red"><strong>_______</strong></span>in the backyard.<br>→ Có một <strong>cây </strong>cổ thụ đẹp trong sân sau.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> We planted three <span style="color: red"><strong>_______</strong></span>last spring.<br>→ Chúng tôi đã trồng ba <strong>cây</strong> vào mùa xuân năm ngoái.</p>
17
New cards

news (/njuːz/)

(Danh từ không đếm được) tin tức, thông tin về các sự kiện mới diễn ra, thường được đăng trên báo chí, TV hoặc Internet.

🔹 I watch the ______s every evening to stay informed.
→ Tôi xem tin tức mỗi tối để cập nhật thông tin.

🔹 She received some bad ________s about her job.
→ Cô ấy nhận được tin xấu về công việc của mình.

<p><span style="color: blue"><strong><em>(Danh từ không đếm được)</em> </strong></span><strong>tin tức</strong>, thông tin về các sự kiện mới diễn ra, thường được đăng trên báo chí, TV hoặc Internet.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> I watch the <span style="color: red"><strong>______s </strong></span>every evening to stay informed.<br>→ Tôi xem <strong>tin tức</strong> mỗi tối để cập nhật thông tin.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> She received some bad <span style="color: red"><strong>________s </strong></span>about her job.<br>→ Cô ấy nhận được <strong>tin xấu</strong> về công việc của mình.</p>
18
New cards

transportatioon

(Danh từ không đếm được) sự vận chuyển, di chuyển người hoặc hàng hóa từ nơi này đến nơi khác bằng các phương tiện như xe, tàu, máy bay,…

SYN: transit, travel, logistics

🔹 Public _______in the city includes buses, subways, and trams.
Phương tiện giao thông công cộng trong thành phố bao gồm xe buýt, tàu điện ngầm và xe điện.

🔹 The company provides free _______for its employees.
→ Công ty cung cấp phương tiện đưa đón miễn phí cho nhân viên.

<p><span style="color: blue"><strong><em>(Danh từ không đếm được)</em></strong></span><strong> sự vận chuyển</strong>, di chuyển người hoặc hàng hóa từ nơi này đến nơi khác bằng các phương tiện như xe, tàu, máy bay,…</p><p><span style="color: purple"><strong>SYN:</strong> transit, travel, logistics</span></p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> Public <span style="color: red"><strong>_______</strong></span>in the city includes buses, subways, and trams.<br>→ <strong>Phương tiện giao thông công cộng</strong> trong thành phố bao gồm xe buýt, tàu điện ngầm và xe điện.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> The company provides free <span style="color: red"><strong>_______</strong></span>for its employees.<br>→ Công ty cung cấp <strong>phương tiện đưa đón</strong> miễn phí cho nhân viên.</p>
19
New cards

furniture (/ˈfɜː.nɪ.tʃər/)

(Danh từ không đếm được) đồ đạc lớn trong nhà như bàn, ghế, giường dùng để sinh hoạt hoặc làm việc.

🔹 We bought new _______for the living room.
→ Chúng tôi đã mua nội thất mới cho phòng khách.

🔹 All the ___________ in this apartment is included in the rent.
→ Tất cả đồ nội thất trong căn hộ này đã được bao gồm trong tiền thuê.

<p><span style="color: blue"><strong><em>(Danh từ không đếm được)</em> </strong></span><strong>đồ đạc</strong> lớn trong nhà như bàn, ghế, giường dùng để sinh hoạt hoặc làm việc.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> We bought new <span style="color: red"><strong>_______</strong></span>for the living room.<br>→ Chúng tôi đã mua <strong>nội thất </strong>mới cho phòng khách.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> All the <span style="color: red"><strong>___________ </strong></span>in this apartment is included in the rent.<br>→ Tất cả <strong>đồ nội thất</strong> trong căn hộ này đã được bao gồm trong tiền thuê.</p>
20
New cards

person (/ˈpɜː.sən)

(Danh từ đếm được) một con người, một cá nhân.

🔹 She is a kind and generous ____.
→ Cô ấy là một người tử tế và hào phóng.

🔹 Only one ______can enter at a time.
→ Chỉ có thể có một người vào mỗi lần.

<p><span style="color: blue"><strong><em>(Danh từ đếm được)</em></strong></span><strong> một con ngườ</strong>i, một cá nhân.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> She is a kind and generous <span style="color: red"><strong>____</strong></span>.<br>→ Cô ấy là một <strong>người</strong> tử tế và hào phóng.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> Only one <span style="color: red"><strong>______</strong></span>can enter at a time.<br>→ Chỉ có thể có một <strong>người</strong> vào mỗi lần.</p>
21
New cards

money (/ˈmʌn.i/)

(Danh từ không đếm được) tiền phương tiện trao đổi (tiền giấy, tiền xu hoặc điện tử) dùng để mua bán hàng hóa và dịch vụ.

🔹 She saved enough ______ to buy a new car.
→ Cô ấy đã tiết kiệm đủ tiền để mua xe mới.

🔹 He spends too much _______ on clothes.
→ Anh ấy tiêu quá nhiều tiền vào quần áo.

<p><span style="color: blue"><strong><em>(Danh từ không đếm được) </em></strong></span><strong>tiền </strong> phương tiện trao đổi (tiền giấy, tiền xu hoặc điện tử) dùng để mua bán hàng hóa và dịch vụ.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> She saved enough <span style="color: red"><strong>______ </strong></span>to buy a new car.<br>→ Cô ấy đã tiết kiệm đủ <strong>tiền</strong> để mua xe mới.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> He spends too much <span style="color: red"><strong>_______ </strong></span>on clothes.<br>→ Anh ấy tiêu quá nhiều <strong>tiền</strong> vào quần áo.</p>
22
New cards

physics (/ˈfɪz.ɪk/)

(Danh từ không đếm được) môn khoa học tự nhiên nghiên cứu vật chất, năng lượng, chuyển động và các lực cơ bản của tự nhiên.

🔹 ______ explains how gravity works.
Vật lý học giải thích cách hoạt động của trọng lực.

🔹 I find _______more difficult than chemistry.
→ Tôi thấy môn vật lý khó hơn môn hoá học.

<p><span style="color: blue"><strong><em>(Danh từ không đếm được)</em></strong> </span>môn khoa học tự nhiên nghiên cứu vật chất, năng lượng, chuyển động và các lực cơ bản của tự nhiên.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> <span style="color: red"><strong>______ </strong></span>explains how gravity works.<br>→ <strong>Vật lý học</strong> giải thích cách hoạt động của trọng lực.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> I find <span style="color: red"><strong>_______</strong></span>more difficult than chemistry.<br>→ Tôi thấy <strong>môn vật lý</strong> khó hơn môn hoá học.</p>
23
New cards

rice (/raɪs/)

(Danh từ không đếm được) loại ngũ cốc được trồng ở vùng ấm và ẩm, là lương thực chính ở nhiều nơi trên thế giới.

🔹 We eat ______ every day in Vietnam.
→ Ở Việt Nam, chúng tôi ăn cơm mỗi ngày.

🔹 She cooked some _______to go with the chicken.
→ Cô ấy nấu một ít cơm ăn kèm với gà.

<p><span style="color: blue"><strong><em>(Danh từ không đếm được)</em></strong></span> loại ngũ cốc được trồng ở vùng ấm và ẩm, là lương thực chính ở nhiều nơi trên thế giới.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> We eat <span style="color: red"><strong>______ </strong></span>every day in Vietnam.<br>→ Ở Việt Nam, chúng tôi ăn <strong>cơm</strong> mỗi ngày.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> She cooked some <span style="color: red"><strong>_______</strong></span>to go with the chicken.<br>→ Cô ấy nấu một ít <strong>cơm</strong> ăn kèm với gà.</p>
24
New cards

sunshine (/ˈsʌn.ʃaɪn/)

(Danh từ không đếm được) ánh nắng mặt trời và hơi ấm toả ra khi trời quang đãng.

🔹 The room was filled with _______ in the morning.
→ Căn phòng tràn ngập ánh nắng vào buổi sáng.

🔹 I love walking in the _________on cool days.
→ Tôi thích đi dạo dưới ánh nắng vào những ngày mát mẻ.

<p><span style="color: purple"><strong><em>(Danh từ không đếm được)</em></strong></span> ánh nắng mặt trời và hơi ấm toả ra khi trời quang đãng.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> The room was filled with <span style="color: red"><strong>_______ </strong></span>in the morning.<br>→ Căn phòng tràn ngập <strong>ánh nắng</strong> vào buổi sáng.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> I love walking in the <span style="color: red"><strong>_________</strong></span>on cool days.<br>→ Tôi thích đi dạo dưới <strong>ánh nắng</strong> vào những ngày mát mẻ.</p>
25
New cards

experience (/ɪkˈspɪr.i.əns/)

(danh từ) mang nghĩa kinh nghiệm hoặc trải nghiệm thu được qua thực tế

SYN (n): knowledge, skill, exposure

🔹 She has ten years of teaching _________. (noun)
→ Cô ấy có mười năm kinh nghiệm giảng dạy.

🔹 Traveling alone was a valuable __________for me. (noun)
→ Du lịch một mình là một trải nghiệm quý giá đối với tôi.

<p><span style="color: blue"><strong><em>(danh từ)</em> </strong></span>mang nghĩa <strong>kinh nghiệm hoặc trải nghiệm</strong> thu được qua thực tế</p><p><span style="color: purple"><strong>SYN (n):</strong> knowledge, skill, exposure</span></p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> She has ten years of teaching <span style="color: red"><strong>_________</strong></span>. <em>(noun)</em><br>→ Cô ấy có <strong>mười năm kinh nghiệm</strong> giảng dạy.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> Traveling alone was a valuable <span style="color: red"><strong>__________</strong></span>for me. <em>(noun)</em><br>→ Du lịch một mình là một <strong>trải nghiệm quý giá</strong> đối với tôi.</p>
26
New cards

advice (/ədˈvaɪs/)

(danh từ không đếm được) mang nghĩa lời khuyên, ý kiến gợi ý về việc ai đó nên làm gì

SYN: guidance, suggestion, tip, recommendation

🔹 She gave me some useful ______ before the interview.
→ Cô ấy đã cho tôi lời khuyên hữu ích trước buổi phỏng vấn.

🔹 I followed my teacher’s _______and studied harder.
→ Tôi đã làm theo lời khuyên của giáo viên và học chăm chỉ hơn.

<p><span style="color: blue"><strong><em>(danh từ không đếm được)</em></strong></span> mang nghĩa <strong>lời khuyên, ý kiến gợi ý</strong> về việc ai đó nên làm gì</p><p><span style="color: purple"><strong>SYN:</strong> guidance, suggestion, tip, recommendation</span></p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> She gave me some useful <span style="color: red"><strong>______</strong></span> before the interview.<br>→ Cô ấy đã cho tôi <strong>lời khuyên hữu ích</strong> trước buổi phỏng vấn.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> I followed my teacher’s <span style="color: red"><strong>_______</strong></span>and studied harder.<br>→ Tôi đã làm theo <strong>lời khuyên của giáo viên</strong> và học chăm chỉ hơn.</p>
27
New cards

happiness (/ˈhæp.i.nəs/)

(danh từ không đếm được) mang nghĩa hạnh phúc, niềm vui, hoặc trạng thái hài lòng, mãn nguyện

SYN: joy, contentment, pleasure, delight

🔹 Money doesn’t always bring __________.
→ Tiền bạc không phải lúc nào cũng mang lại hạnh phúc.

🔹 True ___________comes from within.
Hạnh phúc thực sự đến từ bên trong.

<p><span style="color: blue"><strong><em>(danh từ không đếm được)</em></strong></span> mang nghĩa <strong>hạnh phúc</strong>, <strong>niềm vui</strong>, hoặc <strong>trạng thái hài lòng, mãn nguyện</strong></p><p><span style="color: purple"><strong>SYN:</strong> joy, contentment, pleasure, delight</span></p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> Money doesn’t always bring <span style="color: red"><strong>__________</strong></span>.<br>→ Tiền bạc không phải lúc nào cũng mang lại <strong>hạnh phúc</strong>.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> True <span style="color: red"><strong>___________</strong></span>comes from within.<br>→ <strong>Hạnh phúc thực sự</strong> đến từ bên trong.</p>
28
New cards

milk (/mɪlk/)

(danh từ không đếm được) sữa, chất lỏng màu trắng được tạo ra bởi động vật có vú (đặc biệt là bò), dùng để uống hoặc chế biến thức ăn

🔹 She drinks a glass of _____every morning. (noun)
→ Cô ấy uống một ly sữa mỗi sáng.

🔹 Do you prefer soy _____or cow’s ____?
→ Bạn thích sữa đậu nành hay sữa bò hơn?

<p><span style="color: blue"><strong><em>(danh từ không đếm được) </em></strong></span><strong>sữa</strong>, chất lỏng màu trắng được tạo ra bởi động vật có vú (đặc biệt là bò), dùng để uống hoặc chế biến thức ăn</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> She drinks a glass of <span style="color: red"><strong>_____</strong></span>every morning. <em>(noun)</em><br>→ Cô ấy uống một ly <strong>sữa</strong> mỗi sáng.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> Do you prefer soy <span style="color: red"><strong>_____</strong></span>or cow’s <span style="color: red"><strong>____</strong></span>?<br>→ Bạn thích <strong>sữa đậu nành</strong> hay <strong>sữa bò</strong> hơn?</p>
29
New cards

animal (/ˈæn.ɪ.məl/)

(danh từ đếm được) chỉ động vật, sinh vật sống có thể di chuyển, hô hấp, không phải thực vật (bao gồm thú, chim, bò sát...)

🔹 Children love visiting the zoo to see wild _____.
→ Trẻ em thích đến sở thú để xem các động vật hoang dã.

🔹 Humans are considered intelligent ______.
→ Con người được xem là động vật thông minh.

<p><span style="color: blue"><strong><em>(danh từ </em></strong></span><span style="color: blue"><strong><em>đếm được</em></strong></span><span style="color: blue"><strong><em>)</em></strong></span> chỉ <strong>động vật</strong>, sinh vật sống có thể di chuyển, hô hấp, không phải thực vật (bao gồm thú, chim, bò sát...)</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> Children love visiting the zoo to see wild <span style="color: red"><strong>_____</strong></span>.<br>→ Trẻ em thích đến sở thú để xem các <strong>động vật hoang dã</strong>.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> Humans are considered intelligent <span style="color: red"><strong>______</strong></span>.<br>→ Con người được xem là <strong>động vật</strong> thông minh.</p>
30
New cards

advertising (/ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/)

(danh từ không đếm được) mang nghĩa hoạt động quảng cáo, nhằm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ hoặc ý tưởng đến công chúng

SYN: promotion, marketing, publicity

🔹 The company spends a lot of money on _______.
→ Công ty chi rất nhiều tiền cho quảng cáo.

🔹 ________plays a crucial role in modern business.
Quảng cáo đóng vai trò quan trọng trong kinh doanh hiện đại.

<p><span style="color: blue"><strong><em>(danh từ không đếm được)</em></strong></span> mang nghĩa <strong>hoạt động quảng cáo</strong>, nhằm giới thiệu sản phẩm, dịch vụ hoặc ý tưởng đến công chúng</p><p><span style="color: purple"><strong>SYN:</strong> promotion, marketing, publicity</span></p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> The company spends a lot of money on <span style="color: red"><strong>_______</strong></span>.<br>→ Công ty chi rất nhiều tiền cho <strong>quảng cáo</strong>.</p><p><span data-name="small_blue_diamond" data-type="emoji">🔹</span> <span style="color: red"><strong>________</strong></span>plays a crucial role in modern business.<br>→ <strong>Quảng cáo</strong> đóng vai trò quan trọng trong kinh doanh hiện đại.</p>