1/32
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
a drop in the ocean
1 lượng rất nhỏ ( so với lượng cần )
break even
kinh doanh hòa vốn
fall short of sth
không đạt được như tiêu chuẩn, kì vọng, mong đợi
fifty-fifty
ADJ/ADV chia đều, chia thành 2 phần bằng nhau
go halves with sb
chia sẻ tiền thanh toán
it’s as board as it’s long = it’s six of one and half a dozen of the other
cả 2 lựa chọn đều như nhau ( nên đừng chọn làm gì )
keep up with Joneses
cố gắng đua theo thành tích, thành công của bạn bè, hàng xóm
knee-high to a grasshopper
rất bé ( do rất nhỏ tuổi )
line your pockets
kiếm tiền ( bất hợp pháp )
lock, stock and barrel
bao gồm tất cả mọi thứ
a tidy sum/profit
a large amount of money
add up to
tổng kết lại ra 1 thứ gì đó ( số lượng, ảnh hưởng )
break down
phân nhỏ để phân tích
build up
phát triển, tạo ra thứ gì sth
phát triển, gia tăng dần dần + sth
nói tốt về sb/sth
buy off
đưa tiền cho ai để họ không làm gì ( thường là hối lộ )
buy out
mua lại cổ phần
carry over
tiếp diễn
để dành 1 thứ gì lại
hoãn thứ gì lại
clock up
đạt đến 1 mức nào đó ( amount, number )
club together
góp tiền lại với nhau
drum up
cố gắng tìm kiếm sự giúp đỡ, giao dịch
mount up
tích lũy , gia tăng
pay out
tiêu rất nhiều tiền
pay back
trả lại tiền mượn
size up
đánh giá + sb/sth
take away
làm cơn đau, cảm xúc biến mất
weigh down
làm cho ai phải chịu tải nặng nên di chuyển khó khăn
làm cho ai lo lắng
band together
tập hợp lại thành 1 nhóm người để đạt được mục tiêu gì + to do sth
cobble together
làm thứ gì 1 cách vội vàng, thiếu sự đầu tư ( có thể dùng được but not perfect )
get together
tập hợp lại ( người, đồ vật )
knock together
gộp 2 phòng lại ( bằng cách bỏ tường ngăn )
hoàn thành thứ gì nhanh ( nhưng ko quá tốt )
pull together
làm việc với nhau 1 cách có tổ chức, hòa thuận
stick together
( of people ) ở cùng nhau và hỗ trợ lẫn nhau
put together
tập hợp các thứ lại để hoàn thiện ( case, model, essay )