phv + idioms

0.0(0)
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/32

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

33 Terms

1

a drop in the ocean

1 lượng rất nhỏ ( so với lượng cần )

2

break even

kinh doanh hòa vốn

3

fall short of sth

không đạt được như tiêu chuẩn, kì vọng, mong đợi

4

fifty-fifty

ADJ/ADV chia đều, chia thành 2 phần bằng nhau

5

go halves with sb

chia sẻ tiền thanh toán

6

it’s as board as it’s long = it’s six of one and half a dozen of the other

cả 2 lựa chọn đều như nhau ( nên đừng chọn làm gì )

7

keep up with Joneses

cố gắng đua theo thành tích, thành công của bạn bè, hàng xóm

8

knee-high to a grasshopper

rất bé ( do rất nhỏ tuổi )

9

line your pockets

kiếm tiền ( bất hợp pháp )

10

lock, stock and barrel

bao gồm tất cả mọi thứ

11

a tidy sum/profit

a large amount of money

12

add up to

tổng kết lại ra 1 thứ gì đó ( số lượng, ảnh hưởng )

13

break down

phân nhỏ để phân tích

14

build up

  • phát triển, tạo ra thứ gì sth

  • phát triển, gia tăng dần dần + sth

  • nói tốt về sb/sth

15

buy off

đưa tiền cho ai để họ không làm gì ( thường là hối lộ )

16

buy out

mua lại cổ phần

17

carry over

  • tiếp diễn

  • để dành 1 thứ gì lại

  • hoãn thứ gì lại

18

clock up

đạt đến 1 mức nào đó ( amount, number )

19

club together

góp tiền lại với nhau

20

drum up

cố gắng tìm kiếm sự giúp đỡ, giao dịch

21

mount up

tích lũy , gia tăng

22

pay out

tiêu rất nhiều tiền

23

pay back

trả lại tiền mượn

24

size up

đánh giá + sb/sth

25

take away

làm cơn đau, cảm xúc biến mất

26

weigh down

  • làm cho ai phải chịu tải nặng nên di chuyển khó khăn

  • làm cho ai lo lắng

27

band together

tập hợp lại thành 1 nhóm người để đạt được mục tiêu gì + to do sth

28

cobble together

làm thứ gì 1 cách vội vàng, thiếu sự đầu tư ( có thể dùng được but not perfect )

29

get together

tập hợp lại ( người, đồ vật )

30

knock together

  • gộp 2 phòng lại ( bằng cách bỏ tường ngăn )

  • hoàn thành thứ gì nhanh ( nhưng ko quá tốt )

31

pull together

làm việc với nhau 1 cách có tổ chức, hòa thuận

32

stick together

( of people ) ở cùng nhau và hỗ trợ lẫn nhau

33

put together

  • tập hợp các thứ lại để hoàn thiện ( case, model, essay )