Thẻ ghi nhớ: PHRASAL VERBS | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/55

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

56 Terms

1
New cards

give off sth

toả ra, phát ra

<p>toả ra, phát ra</p>
2
New cards

come out

Lộ ra, xuất bản

3
New cards

come in for/ come under fire

bị chỉ trích (be criticized)

4
New cards

get into

quan tâm, hứng thú với cái gì

5
New cards

get off

xuống (xe, tàu, máy bay), Thoát khỏi (trách nhiệm, hình phạt) tan ca

6
New cards

go by

trôi qua

7
New cards

go down with

ngã bệnh, đổ bệnh (nặng)

8
New cards

go for

cố gắng đạt được

9
New cards

go through

trải qua, được chính thức công nhận

10
New cards

keep at

kiên trì, tiếp tục làm gì ( difficult )

11
New cards

keep back

duy trì khoảng cách an toàn

12
New cards

keep off

không đề cập tới gì đó

13
New cards

look back (on)

nhớ lại, hồi tưởng

14
New cards

look into

điều tra (= investigate)

15
New cards

make for

đi về phía

16
New cards

recover from sth

hồi phục khỏi cái gì

<p>hồi phục khỏi cái gì</p>
17
New cards

pat (sb) self on the back for doing something

Tự khen ngợi bản thân

18
New cards

make up

trang điểm, bịa chuyện,Bù đắp, bồi thường

<p>trang điểm, bịa chuyện,Bù đắp, bồi thường</p>
19
New cards

make up for something

đền bù, bồi thường cái gì đó

<p>đền bù, bồi thường cái gì đó</p>
20
New cards

make up the difference

bù phần thiếu hụt

21
New cards

make up with someone

làm lành với ai

22
New cards

come around

thay đổi quan điểm

23
New cards

come by

kiếm được, có được

24
New cards

come down with + tên bệnh

Bị (ốm), mắc phải (bệnh gì đó)

<p>Bị (ốm), mắc phải (bệnh gì đó)</p>
25
New cards

come up = appear=occur

Xuất hiện, xảy ra (vấn đề, tình huống)

<p>Xuất hiện, xảy ra (vấn đề, tình huống)</p>
26
New cards

get away = escape

trốn thoát

27
New cards

Get sb down

làm ai buồn, thất vọng

28
New cards

go off

đổ chuông, thiu, nổ

29
New cards

go over

kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng

30
New cards

go up

tăng, đi lên

31
New cards

keep down

kiểm soát, kiềm chế

32
New cards

Keep out of

tránh xa, không dính líu vào

33
New cards

keep around

giữ gì đó gần bên cạnh

34
New cards

look ahead

nghĩ về tương lai, nhìn về phía trước

35
New cards

look through

xem qua

36
New cards

make do with

Tạm chấp nhận, tạm dùng cái gì

37
New cards

make of

có suy nghĩ, quan điểm

38
New cards

make out

hiểu được, đọc được...

39
New cards

take after sb

giống ai đó

<p>giống ai đó</p>
40
New cards

put off

trì hoãn, hoãn lại

<p>trì hoãn, hoãn lại</p>
41
New cards

get over

vượt qua, bình phục

<p>vượt qua, bình phục</p>
42
New cards

transform (into sth)

biến đổi thành cái gì

<p>biến đổi thành cái gì</p>
43
New cards

stir up

khuấy động, Gây ra, làm dấy lên (cảm xúc mạnh, thường là tiêu cực)

<p>khuấy động, Gây ra, làm dấy lên (cảm xúc mạnh, thường là tiêu cực)</p>
44
New cards

go on with something

tiếp tục với cái gì đó

<p>tiếp tục với cái gì đó</p>
45
New cards

take in

hấp thụ, tiếp thu ,hiểu, lừa ai

<p>hấp thụ, tiếp thu ,hiểu, lừa ai</p>
46
New cards

look up

tra cứu

<p>tra cứu</p>
47
New cards

make up one's mind

quyết định

48
New cards

come across

tình cờ gặp

49
New cards

get over = recover from

vượt qua, bình phục

50
New cards

get rid of = eliminate

loại bỏ

51
New cards

get along with

hòa hợp với

52
New cards

go away

rời đi

53
New cards

keep on

tiếp tục = continue

54
New cards

look up

tra cứu, tìm kiếm

55
New cards

look for

tìm kiếm

56
New cards

make fun of

chế giễu, cười nhạo