Idioms - HSG 12

5.0(1)
studied byStudied by 4 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/55

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

56 Terms

1
New cards
sell like hot cakes
bán đắt như tôm tươi
2
New cards
pull someone’s legs
trêu chọc ai đó
3
New cards
hit the roof
giận dữ
4
New cards
go for a song
bán rẻ, bán hạ giá
5
New cards
look daggers at someone
giận dữ nhìn ai đó
6
New cards
hand in glove
sâu sát với
7
New cards
have a bee in one’s bonnet about something
đặt nặng chuyện gì
8
New cards
splitting headache
nhức đầu như búa bổ
9
New cards
pay through the nose
trả giá rất cao, rất mắc để mua cái gì đó
10
New cards
death warmed up
như chết rồi, như ma trôi
11
New cards
get cold feet
lấy hết can đảm, chùn bước, sờn lòng
12
New cards
jump the traffic lights
vượt đèn đỏ
13
New cards
fly off the handle
dễ nổi giận, dễ phát cáu
14
New cards
off the peg
may sẵn
15
New cards
the apple of one’s eye
đồ quý của ai
16
New cards
by the skin of one’s teeth
sát sao, suýt
17
New cards
beat about the bush
nói loanh qoanh, nói vòng vo
18
New cards
bucket down
mưa xối xả, mưa như trút nước
19
New cards
close shaves
những lần thoát hiểm trong đường tơ kẽ tóc
20
New cards
drop a brick
nói lỡ lời
21
New cards
blow one’s trumpet
bốc phét, khoác lác
22
New cards
sleep on it
suy nghĩ thêm về điều đó
23
New cards
drop someone a line
viết thư cho ai
24
New cards
fight tooth and nail
đánh nhau dữ dội
25
New cards
know like the back of one’s hand
rõ như lòng bàn tay
26
New cards
down the drain
đổ sông đổ biển
27
New cards
smell a rat
hoài nghi, linh cảm chuyện không ổn
28
New cards
the last straw
giọt nước tràn li
29
New cards
get the hang of something
nắm được, sử dụng được
30
New cards
get something on one’s mind
đang bận tâm điều gì
31
New cards
chip in
góp tiền
32
New cards
get butterflies in one’s stomach
cảm thấy bồn chồn
33
New cards
off one’s head
điên, loạn trí
34
New cards
off the record
không chính thức, không được công bố
35
New cards
one’s cup of tea
thứ mà ta thích
36
New cards
cut it fine
đến sát giờ
37
New cards
golden handshake
một món tiền rất hậu dành tặng người sắp nghỉ việc
38
New cards
put in a good word for someone
nói thêm cho ai đó, tiến cử ai đó
39
New cards
go to one’s head
làm cho ai trở nên kiêu căng, tự phụ
40
New cards
take things to pieces
tháo toang ra, tháo tung từng mảnh
41
New cards
put on an act
giả vờ, giả bộ
42
New cards
keep something quiet
giữ kín chuyện gì
43
New cards
come to light
ra trước ánh sáng công luận
44
New cards
put one’s foot in it
nhầm lẫn gây bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối
45
New cards
call a spade a spade
nói thẳng
46
New cards
take something for granted
coi là hiển nhiên, không coi trọng, không đánh giá cao
47
New cards
take eyes off someone
thôi không ngắm nghía, thôi không nhìn ai nữa, rời mắt khỏi ai đó
48
New cards
pull one’s weight
nỗ lực, làm tròn trách nhiệm
49
New cards
make both ends meet
sống đủ (với một khoản thu nhập nào đó)
50
New cards
get hold of the wrong end of the stick
hiểu nhầm ai đó
51
New cards
give somebody one’s word
hứa
52
New cards
go up the wall
nổi giận
53
New cards
to have something on the brain
luôn nghĩ điều gì trong tâm trí, luôn bị ám ảnh bởi điều gì
54
New cards
get on one’s nerves
làm cho ai bực mình
55
New cards
put one’s back up
làm cho ai khó chịu, bực mình
56
New cards
get one down
làm cho ai buồn chán, khiến cho ai buồn chán