insatiable
không thể thỏa mãn
inexorable
liên tục, không ngừng nghỉ (= non-stop)
inevitable
không thể tránh khỏi
inedible
không ăn được
resumption
sự trở lại, tái đấu
renewal
sự đổi mới
recuperation
sự hồi phục (Về mặt sức khỏe)
remuneration
khoản tiền công (ta trả cho ai đó)
entrust sb to sth
giao nhiệm vụ/ đặt niềm tin, trọng trách cho ai
consign sb to sth
để ai ở nơi nào đấy (với mục đích vứt bỏ)
confide
Nói với ai/ tâm sự về điều bí mật mà không biết cho ai khác nữa biết
genuine
Đồ thật
Trân thành, thành thật
a big cheese
một người quan trọng, có chức vị cao (trong công ty, tổ chức)
hidden agenda
kế hoạch/ lịch trình/ công việc bí mật
At the height of sth
Một việc lên đến đỉnh điểm (tiêu cực)
Draw water from the local
kéo nước từ giếng
draw on experience
dựa vào kinh nghiệm
begin to mate
bắt đầu hẹn hò
back off
bước lùi lại
fall through
thất bại, không xảy ra
join up = enlist
nhập ngũ
keep to sth
= stick to sth
cố gắng làm điều bạn đã hứa
clear of
được xóa sổ
throw sb over
trong tình bạn (nghỉ chơi)
trong tình yêu (chia tay)
(rumours) fly around
tin đồng bị lan truyền xung quanh
wilderness
(n) nơi hoang vu, hoang dã
enigmatic
= mysterious
bí ẩn, khó hiểu
opportunistic
(miêu tả người) kẻ cơ hội (theo possitive)
inject
tiêm
implant
cấy vào
stimulate
thúc đẩy cái gì phát triển
notoriously
khét tiếng, nổi tiếng vì điều tiếng
collateral
thông tin phụ bổ trợ cho cái gì trước đó
herald
công khai nói về ai đó, điều gì đó
On this scale
ở góc độ này
turns a blind eyes
nhắm mát làm ngơ
mystery
(n) bí ẩn
notionally
Trên danh nghĩa
-→ Local authorities may be notionally free to increase spending on education.
incidentally
tình cờ
-→ Incidentally, I wanted to have a work with you about your travel expense.
Coincident
(a) trùng hợp
integrate
(v) tích hợp
incompetent
(a) bất tài
ushere
mở ra/ dẫn đường
penultimate
(a) áp chót, gần cuối
-→ It's the penultimate episode of the series tonight.
preliminary
(a) sơ bộ, bản thảo
-→ We've decided to change the design based on our … findings.
fundamental
(a) Cơ bản
open sth up
tăng khả năng đạt được/ giành được gì đó
lose its patience
mất kiên nhẫn
in favour of
“có thiện ý, ủng hộ đối với ai/cái gì” hoặc “theo ý của ai, vì ai”