KTCT ML - CHƯƠNG 3

5.0(1)
studied byStudied by 7 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/118

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

119 Terms

1
New cards

lý luận giá trị thặng dư của c.mác được trình bày cô đọng nhất trong?

bộ Tư bản

2
New cards

CT trong lưu thông hàng hóa giản đơn?

H-T-H

3
New cards

CT trong lưu thông TB?

T-H-T

4
New cards

mục đích trong lưu thông hàng hóa giản đơn là gì?

giá trị SD

5
New cards

mục đích trong lưu thông tư bản là gì?

giá trị lớn hơn

6
New cards

CT chung của TB?

T-H-T’

7
New cards

__ là giá trị mang lại giá trị thặng dư

tư bản

8
New cards

để sức LĐ trở thành hàng hóa cần mấy ĐK?

2

9
New cards

hàng hóa sức LĐ có mấy thuộc tính?

2

10
New cards

các thuộc tính của hàng hóa sức LĐ gồm?

  • giá trị

  • giá trị SD

11
New cards

giá trị của hàng hóa sức LĐ được đo lường gián tiếp qua ___ để tái sản xuất ra sức LĐ.

lượng giá trị của các tư liệu sinh hoạt

12
New cards

giá trị của hàng hóa sức LĐ do mấy bộ phận hợp thành?

3

13
New cards

mục đích của giá trị SD hàng hóa sức LĐ?

thỏa mãn nhu cầu người mua

14
New cards

giá trị SD của hàng hóa sức LĐ được thể hiện trong quá trình?

SD sức LĐ

15
New cards

hàng hóa sức LĐ mang yếu tố?

tinh thần và lịch sử

16
New cards

Các hình thái tư bản đều vận động theo công thức:

T-H-T’

17
New cards

Nhà tư bản đã mua được một loại hàng hóa đặc biệt nào mà trong quá trình sử dụng loại hàng hóa này, giá trị của nó không những được bảo tồn mà còn tạo ra được giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó?

hàng hóa sức LĐ

18
New cards

Điểm khác nhau cơ bản giữa hình thức vận động của tiền trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn và của tiền trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là gì?

Mục đích của quá trình lưu thông.

19
New cards

“sức lao động là toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong cơ thể, trong một con người đang sống, và được người đó đem ra vận dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó” là phát biểu của ai?

c.mác

20
New cards

Giá trị của hàng hóa sức lao động cũng do số lượng ___ để sản xuất và tái sản xuất ra sức lao động quyết định.

Lao động xã hội cần thiết

21
New cards

nguồn gốc giá trị thặng dư?

hao phí sức LĐ

22
New cards

thuật ngữ “tư bản bất biến”, “tư bản khả biến” do ai đề cập đầu tiên?

c.mác

23
New cards

kí hiệu giá trị thặng dư?

m

24
New cards

kí hiệu tư bản khả biến?

v

25
New cards

kí hiệu tư bản bất biến?

c

26
New cards

G = c + (v+m)

giải thích các đại lượng.

  • G: giá trị hàng hóa

  • v+m: giá trị mới của hàng hóa

  • c: TB bất biến

27
New cards

__ là giá cả của hàng hóa sức LĐ

tiền công

28
New cards

Tiền biến thành tư bản khi được dùng để mang lại?

giá trị thặng dư

29
New cards

Tư bản bất biến có vai trò như thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư?

Là điều kiện cần thiết để cho quá trình tạo ra giá trị thặng dư được diễn ra.

30
New cards

Giá trị thặng dư là bộ phận giá trị ___ ngoài giá trị sức lao động do ___ tạo ra, là kết quả của lao động ___ cho nhà tư bản.

mới dôi ra - công nhân - không công

31
New cards

Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất mà giá trị được lao động cụ thể của người công nhân làm thuê bảo tồn và chuyền nguyên vẹn vào giá trị sản phẩm trong quá trình sản xuất, được C.Mác gọi là gì?

TB bất biến

→ keyword: TLSX

32
New cards

tuần hoàn của tư bản trải qua mấy giai đoạn?

3

33
New cards

tuần hoàn của TB trải qua mấy hình thái?

3

34
New cards

3 hình thái của tuần hoàn TB gồm?

  1. TB tiền tệ

  2. TB SX

  3. TB hàng hóa

35
New cards

chu chuyển TB được tính bằng?

thời gian chu chuyển hoặc tốc độ chu chuyển

36
New cards

thời gian chu chuyển của tư bản là ___ mà một TB kể từ khi được ứng ra dưới 1 hình thái nhất định quay trở về dưới hình thái đó cùng với giá trị thặng dư.

khoảng thời gian

37
New cards

tốc độ chu chuyển của tư bản là ___ mà một TB kể từ khi được ứng ra dưới 1 hình thái nhất định quay trở về dưới hình thái đó cùng với giá trị thặng dư trong 1 đơn vị thời gian nhất định.

số lần

38
New cards

thời gian chu chuyển của TB bao gồm?

  1. thời gian SX

  2. thời gian lưu thông

39
New cards

thời gian chu chuyển TB gồm mấy yếu tố?

2

40
New cards

tốc độ chu chuyển TB được tính bằng?

số vòng chu chuyển của TB trong thời gian 1 năm

41
New cards

CT tính tốc độ chu chuyển của từng bộ phận TB?

knowt flashcard image
42
New cards

TBSX được chia thành mấy bộ phận?

2

43
New cards

xét theo phương thức chu chuyển của TBSX vào giá trị sp, TB được chia thành các bộ phận nào?

  1. TB cố định

  2. TB lưu động

44
New cards

TB cố định là bộ phận TB SX tồn tại dưới hình thái ___ tham gia toàn bộ vào quá trình SX nhưng giá trị của nó chỉ chuyển ___ vào giá trị sp theo mức độ___.

TLLĐ - dần từng phần - hao mòn

45
New cards

hao mòn của TB cố định gồm mấy loại?

2

46
New cards

hao mòn của TB cố định gồm những loại nào?

  1. hao mòn hữu hình

  2. hao mòn vô hình

47
New cards

sự mất mát về các thuộc tính của các loại hàng hóa là loại hao mòn?

hữu hình

48
New cards

sự mất giá thuần túy là loại hao mòn?

vô hình

49
New cards

nguyên nhân của hao mòn hữu hình?

do SD và tác động tự nhiên

50
New cards

TB lưu động là bộ phận TB SX dưới hình thái sức LĐ, nguyên, nhiên, vật liệu, vật liệu phụ, giá trị của nó được chuyển ___ vào giá trị sp khi ___ từng quá trình SX.

1 lần, toàn phần - kết thúc

51
New cards

bản chất KT-XH của giá trị thặng dư là gì?

quan hệ giai cấp

52
New cards

tỉ suất giá trị thặng dư phản ánh?

trình độ khai thác sức LĐ làm thuê

53
New cards

tỉ suất và khối lượng giá trị thặng dư, được các nhà tư bản SD như thước đo để đo lường?

giá trị thặng dư về mặt lượng

54
New cards

CT tính tỉ suất thặng dư?

knowt flashcard image
55
New cards
<p>giải thích cái đại lượng.</p>

giải thích cái đại lượng.

  • m’: tỉ suất thặng dư

  • m: giá trị thặng dư

  • v: TB khả biến

56
New cards
<p>giải thích các đại lượng.</p>

giải thích các đại lượng.

  • m’: tỉ suất thặng dư

  • t’: thời gian LĐ thặng dư

  • t: thời gian LĐ tất yếu

57
New cards

CT tính khối lượng giá trị thặng dư?

knowt flashcard image
58
New cards
<p>giải thích các đại lượng.</p>

giải thích các đại lượng.

  • M: khối lượng giá trị thặng dư

  • m’: tỉ suất giá trị thặng dư

  • V: tổng TB khả biến

59
New cards

khối lượng giá trị thặng dư phản ánh?

quy mô giá trị thặng dư mà chủ sở hữu tư liệu thu được

60
New cards

có mấy phương pháp SX giá trị thặng dư?

2

61
New cards

các phương pháp SX giá trị thặng dư gồm?

  1. SX giá trị thặng dư tuyệt đối

  2. SX giá trị thặng dư tương đối

62
New cards

giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư thu được do ___ ngày LĐ vượt qua thời gian LĐ tất yếu

kéo dài

63
New cards

SX giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư thu được nhờ ___ thời gian LĐ tất yếu.

rút ngắn

64
New cards

Động lực mạnh nhất thúc đẩy các nhà tư bản ra sức cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động là gì?

Giá trị thặng dư siêu ngạch

65
New cards

giá trị thặng dư siêu ngạch khi xét từng đơn vị SX cá biệt là hiện tượng mang tính chất gì?

hiện tượng tạm thời

66
New cards

giá trị thặng dư siêu ngạch khi xét toàn bộ XH TB là hiện tượng mang tính chất gì?

hiện tượng tồn tại thường xuyên

67
New cards

giá trị thặng dư siêu ngạch là ___ của giá trị thặng dư tương đối.

hình thái biến tướng

68
New cards

tái SX gồm mấy hình thức?

2

69
New cards

tái SX gồm những hình thức nào?

  1. tái SX giản đơn

  2. tái SX mở rộng

70
New cards

sự lặp lại quá trình SX với quy mô cũ là hình thức nào của quá trình tái SX?

tái SX giản đơn

71
New cards

nguồn gốc tích lũy tư bản?

giá trị thặng dư

72
New cards

sự chuyển hóa 1 phần giá trị thặng dư thành tư bản gọi là?

tích lũy tư bản

73
New cards

có mấy nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy?

4

74
New cards

các nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy gồm?

  1. trình độ khai thác sức LĐ

  2. năng suất LĐ XH

  3. SD hiệu quả máy móc

  4. đại lượng TB ứng trước

75
New cards

với khối lượng giá trị thặng dư xác định, quy mô tích lũy TB phụ thuộc?

tỉ lệ phân chia giữa tích lũy và tiêu dùng

76
New cards

với tỉ lệ giữa tích lũy và tiêu dùng đã xác định, quy mô tích lũy TB phụ thuộc?

khối lượng giá trị thặng dư

77
New cards

tích lũy tư bản có mấy hệ quả?

3

78
New cards

tỉ lệ giữa số lượng TLSX và số lượng sức LĐ được coi là?

cấu tạo kỹ thuật của TB

79
New cards

cấu tạo hữu cơ của TB là ___ được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật.

cấu tạo giá trị

80
New cards

kết quả trực tiếp của tích lũy tư bản là?

tích tụ tư bản

81
New cards

tập trung tư bản khác tích tụ tư bản ở chỗ?

tập trung tư bản không làm tăng quy mô TB XH

82
New cards

bần cùng hóa giai cấp công nhân làm thuê có mấy hình thái?

2

83
New cards

bần cùng hóa công nhân làm thuê biểu hiện dưới hình thái nào?

  1. bần cùng hóa tương đối

  2. bần cùng hóa tuyệt đối

84
New cards

kí hiệu chi phí SX

k

85
New cards

kí hiệu lợi nhuận?

p

86
New cards

lợi nhuận là ___ của giá trị thặng dư

hình thái chuyển hóa

87
New cards

lợi nhuận được đo bằng số tuyệt đối phản ánh?

quy mô của hiệu quả KD

88
New cards

CT tính tỉ suất lợi nhuận?

knowt flashcard image
89
New cards
<p>giải thích các địa lượng.</p>

giải thích các địa lượng.

  • p’: tỉ suất lợi nhuận

  • p: lợi nhuận

  • c+v: tổng giá trị của tư bản ứng trước

90
New cards

động cơ quan trọng nhất của hoạt động cạnh tranh TBCN là?

tỉ suất lợi nhuận

91
New cards

có mấy nhân tố ảnh hưởng đến tỉ suất lợi nhuận?

4

92
New cards

các nhân tố ảnh hưởng tỉ suất lợi nhuận bao gồm?

  1. tỉ suất giá trị thặng dư

  2. cấu tạo hữu cơ của TB

  3. tốc độ chu chuyển của TB

  4. tiết kiệm TB bất biến

93
New cards

đâu là nhân tố tác động trực tiếp đến tỉ suất lợi nhuận?

tỉ suất giá trị thặng dư

94
New cards

cơ chế cho sự hình thành lợi nhuận bình quân là?

cạnh tranh giữa các ngành

95
New cards

CT tính tỉ suất lợi nhuận bình quân?

knowt flashcard image
96
New cards

CT tính lợi nhuận bình quân?

knowt flashcard image
97
New cards

CT tính giá cả SX?

knowt flashcard image
98
New cards

số chênh lệch giữa giá bán và giá mua hàng hóa, gọi là?

lợi nhuận thương nghiệp

99
New cards

nguồn gốc lợi nhuận thương nghiệp?

1 phần của giá trị thặng dư

100
New cards

trong mối quan hệ đi vay và cho vay, ai sẽ thu được lợi tức?

người cho vay