Looks like no one added any tags here yet for you.
I don’t get it
tôi không hiểu
Don’t get me wrong
đùng hiểu lầm tôi
get back together again
làm lành
get comeuppance
nhận sự trừng phạt
get sb down
làm ai đó buồn, thất vọng, kiệt sức
Ví dụ
The miserable weather in winter really gets me down.
get hold of sb/st
tiếp cận hoặc liên hệ với ai đó
get 's own back
trả đũa ai
Ví dụ
Jonathan bullied me mercilessly at school, but I eventually got my own back when I bought out his father's business and became his boss.
what gets me about
điều làm tôi tức giận
get at st
muốn nói là, ý của ai là (khi ai đó muốn nói về ý hiểu của cá nhân)
Ví dụ
It's not clear what he's getting at in this section of the article.
get at sb
liên tục chỉ trích ai đó
Ví dụ
He keeps getting at me and I really don't know what I've done wrong.
get behind with
không thể làm đủ công việc hoặc không thể trả đủ tiền đúng hạn
Ví dụ
She got behind with her mortgage and the house was repossessed.
get by
chỉ vừa đủ để xoay xở được
Ví dụ
They're finding it increasingly difficult to get by since their daughter was born.
get down to st
bắt đầu nghiêm túc làm một việc gì đó
Ví dụ
I've got a lot of work to do, but I can't seem to get down to it.
be getting on for
gần 1 khoảng thời gian
get on to sb
cầu cứu ai đó, chuẩn bị nói cái j
Ví dụ
The heating isn't working; I'll get on to the landlord about it.
get out of something
mượn cớ, kiếm cớ để không phải làm việc gì
Ví dụ
The agent wasn't sure if the executives could get out of their prior real estate arrangement.
từ bỏ/ngừng một thói quen/hành động thường làm
Ví dụ
I must get out of the habit of finishing people's sentences for them.
I can get over how
tôi không tin vì sao ( bày tỏ sự bất ngờ )
get round sb
thuyết phục ai đó
get through to
làm cho người khác hiểu được
Ví dụ
We had to get through to them the importance of keeping a proper filing system.
get through to sb
nói chuyện với đó qua điện thoại
get up to st
làm cái j đó
What did you get up to?
what’s got into sb
điều j xảy ra ve ai ( bất ngờ vì ai đó hành xử khác thường )