1/48
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
cumbersome
cồng kềnh, phức tạp
naturalization
sự nhập tịch
concession to sb/sth
sự nhượng bộ
apppease
nhân nhượng, nhượng bộ
stiffen sth
củng cố
upheaval /ʌpˈhiː.vəl/
sự chuyển mình/bước ngoặt
plenary session /ˈpliː.nər.i/
phiên họp toàn thể
uphold
ủng hộ, tán thành
despair
nỗi tuyệt vọng
reconciliation /ˌrek.ənˌsɪl.iˈeɪ.ʃən/
sự hòa hợp
detoxity
khử độc, giải độc
preferential policy
chính sách ưu đãi
be catapalted into sth /ˈkæt̬.ə.pʌlt/
bị đưa vào 1 tình huống bất ngờ
lean into
tap into, capitalize on, make use of, take advantage of, leverage = tận dụng cơ hội
unsentimental
không đa cảm, ủy mị
over-fussy /ˌoʊ.vɚˈfʌs.i/
quá cầu kỳ
bread-and-butter things
những công việc hằng ngày
dispell fears/doubts/false ideas
xua tan những nỗi sợ/sự nghi ngờ/định kiến sai lầm
step away from (a study, research)
rút lui, không còn ủng hộ
populous
đông dân
spell out
giải thích rõ ràng
lantern
đèn lồng
eucalyptus /ˌjuː.kəlˈɪp.təs/
gum tree = cây bạch đàn
sterile ˈster.əl/
mất khả năng sinh sản (người, cây cối, động vật)
insurmountable
không vượt qua được, không khắc phục được
vet
bác sĩ thú ý
euphoric
hưng phấn
bare a resemblance
giống với ai đó
terrain /təˈreɪn/
địa hình
exclusive
loại trừ/độc nhất, duy nhất
temperament /ˈtemprəmənt/
character, personality = tính cách, tính khí
hollow
empty = trống rỗng
sway
control = sự thống trị
derive
get, obtain = lấy được từ
dwindling
declining, deteriorating = sự suy giảm
monoculture
sự độc canh
orangutan
đười ươi
boycott
refuse, reject = tẩy chay
utilitarian /ˌjuːtɪlɪˈteriən/
useful, practical, down-to-earth = thiết thực, thực dụng
a bone of contention
1 vấn đề gây tranh cãi
invertebrate /ɪnˈvɜːrtɪbrət/
loài không xương sống
compilation /ˌkɑːmpɪˈleɪʃn/
collection, gathering = sự sưu tầm
incorporate
merge, include, integrate = sáp nhập, hợp nhất
set the stage for
tạo điều kiện cho
claim the first position
giữ vị trí đứng đầu
a striking/noticeable/notable differences
sự khác biệt rõ ràng
the two lines crossed each other at + number
hai đường giai nhau tại….
exceeded/surpassed/overtake + O + to become
vượt qua cái gì để trở thành
Only untill + time + aux + S + V
chỉ đến khi….