1/126
CHUNKING
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
the second tallest building
tòa nhà cao thứ hai
skyscraper
nhà chọc trời
be entirely covered by glass pannels
được bao phủ hoàn toàn bằng các tấm kính
resemble a lotus bud
trông giống một nụ hoa sen
an iconic symbol of
biểu tượng đặc trưng của
take photos
chụp ảnh
a tourist destination
điểm đến du lịch
observation deck
đài quan sát
use telescopes to admire stars
dùng kính viễn vọng ngắm sao
the night sky
bầu trời đêm
different facilities
nhiều tiện ích khác nhau
take a sip of coffee
nhấp một ngụm cà phê
cost a day’s salary
tốn bằng tiền lương một ngày
travel a long distance
phải đi một quãng đường dài
it takes around 1 hour to get there by car
mất khoảng 1 tiếng đi ô tô mới tới
live in the outskirts
sống ở vùng ngoại ô
take a high-speed train
đi tàu cao tốc
not get stuck in traffic
tránh bị kẹt xe
traffic lights
đèn giao thông
coastal town
thành phố biển
nest under a hill
tọa lạc dưới chân đồi
crystal clear water
nước trong xanh như pha lê
secludy sandy beaches
những bãi biển cát trắng hoang sơ = biển đẹp
in the middle of vietnam
nằm ở miền trung Việt Nam
a river meanders around the city
con sông uốn lượn quanh thành phố
picturesque landscape
phong cảnh hữu tình = như tranh vẽ
something like noodles mixed with XYZ
giống như món mì, trộn với nhiều nguyên liệu khác nhau
the broth is pretty pricy
nước dùng khá đắt đỏ
used to be an old port
từng là một bến cảng cổ
ancient houses
những ngôi nhà cổ
bungalows
nhà một tầng nhỏ (làm bằng gỗ, có hiên hoặc sân)
made of wood
làm bằng gỗ
painted yellow
được sơn màu vàng
two lanterns at the main gate
treo 2 chiếc đèn lồng ở cổng chính
a yellow bridge shaped like a dragon
cây cầu màu vàng có hình dáng con rồng
be affected by storms in the rainy season
dễ bị ảnh hưởng bởi bão vào mùa mưa
breathe fire balls at the weekend
phun ra những quả cầu lửa vào cuối tuần
at the end of the year
vào cuối năm
it’s pouring all day long
mưa suốt cả ngày
go travelling during the spring
đi du lịch vào mùa xuân
be packed like sardines
đông
during the peak seasons
mùa cao điểm
be pickpocketed
bị móc túi
lose a wallet
mất ví