1/12
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
tăng sức gợi hình gợi cảm
so sánh
trở nên gần gũi với con người, bộc lộ cảm xúc
nhân hóa
gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên sự vật, hiện tượng có quan hệ gần gũi với nhau nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm
hoán dụ
gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên sự vật, hiện tượng có nét tương đồng nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm
ẩn dụ
diễn tả sinh động, sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau của thực tế hay tư tưởng, tình cảm
liệt kê
nhấn mạnh nội dung cần biểu đạt, tạo nhịp điệu, giai điệu, âm hưởng, giọng văn trở nên tha thiết, có thể hào hùng, mạnh mẽ
điệp
lĩnh vực chính trị, xã hội, thể hiện quan điểm tư tưởng vấn đề thời sự trong cuộc sống có tính xã hội
chính luận
Giúp người đọc hiểu vì sao hiện tượng xảy ra (phân tích các vấn đề xã hội, giáo dục, đạo đức)
nguyên nhân → kết quả
Rất logic, dễ theo dõi (văn nghị luận xã hội, bài thuyết trình)
vấn đề – giải pháp
Tạo cảm giác mạch lạc, dễ hình dung (tự sự, lịch sử, phân tích quá trình phát triển)
quá khứ → hiện tại → tương lai
Giúp miêu tả hoặc giải thích sinh động, có chiều sâu (miêu tả cảnh vật, cấu trúc hiện tượng)
Triển khai theo không gian
Làm nổi bật sự khác biệt hoặc điểm mạnh yếu của từng mặt (mang tính đánh giá, phê bình)
so sánh – đối lập
Tạo cảm giác đầy đủ, toàn diện (dễ viết, dễ triển khai ý nhưng phải tránh liệt kê khô khan)
Triển khai theo liệt kê