sdfds

studied byStudied by 0 people
0.0(0)
Get a hint
Hint

Câu 30. Đối tượng lao động là:

1 / 526

527 Terms

1

Câu 30. Đối tượng lao động là:

New cards
2

a. Các vật có trong tự nhiên

New cards
3

b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người

New cards
4

c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người

New cards
5

d. Cả a, b, c

b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người

New cards
6

Câu 31. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:

New cards
7

a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động

New cards
8

b. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu

New cards
9

c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến

New cards
10

d. Cả a và c đều đúng.

d. Cả a và c đều đúng.

New cards
11

Câu 32. Tư liệu lao động gồm có:

New cards
12

a. Công cụ lao động

New cards
13

b. Các vật để chứa đựng, bảo quản

New cards
14

c. Kết cấu hạ tầng sản xuất

New cards
15

d. Cả a, b, c

d. Cả a, b, c

New cards
16

Câu 33. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?

New cards
17

a. Công cụ lao động

New cards
18

b. Nguyên vật liệu cho sản xuất

New cards
19

c. Các vật chứa đựng, bảo quản

New cards
20

d. Kết cấu hạ tầng sản xuất

a. Công cụ lao động

New cards
21

Câu 34. Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế

New cards
22

a. Công cụ lao động

New cards
23

b. Kết cấu hạ tầng sản xuất

New cards
24

c. Nhà cửa, kho bãi ... để chứa đựng, bảo quản

New cards
25

d. Cả a và b

d. Cả a và b

New cards
26

Câu 35. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:

New cards
27

a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động

New cards
28

b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động

New cards
29

c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất

New cards
30

d. Cả a, b, c đều đúng

d. Cả a, b, c đều đúng

New cards
31

Câu 36. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp?

New cards
32

a. Công cụ sản xuất

New cards
33

b. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản

b. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản

New cards
34

Câu 37. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất?

New cards
35

a. Sức lao động

New cards
36

b. Tư liệu sản xuất hiện đại

a. Sức lao động

New cards
37

Câu 38. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:

New cards
38

a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội

New cards
39

b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

New cards
40

c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

New cards
41

d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội

b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng

New cards
42

Câu 39. Lực lượng sản xuất biểu hiện:

New cards
43

a. Quan hệ con người với tự nhiên

New cards
44

b. Quan hệ con người với con người

New cards
45

c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người

New cards
46

d. Cả a, b, c

a. Quan hệ con người với tự nhiên

New cards
47

Câu 40. Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?

New cards
48

a. Người lao động

New cards
49

b. Tư liệu sản xuất

New cards
50

c. Khoa học công nghệ

New cards
51

d. Cả a, b, c

d. Cả a, b, c

New cards
52

Câu 41. Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:

New cards
53

a. Tư liệu sản xuất hiện đại

New cards
54

b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại

New cards
55

c. Khoa học công nghệ tiên tiến

New cards
56

d. Cả b và c

b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại

New cards
57

Câu 42. Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất

New cards
58

a. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng

New cards
59

b. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng

New cards
60

c. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng

New cards
61

d. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất

b. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng

New cards
62

Câu 43. Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?

New cards
63

a. Sản xuất

New cards
64

b. Phân phối

New cards
65

c. Trao đổi

New cards
66

d. Tiêu dùng

a. Sản xuất

New cards
67

Câu 44. Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực?

New cards
68

a. Sản xuất

New cards
69

b. Phân phối

New cards
70

c. Trao đổi

New cards
71

d. Tiêu dùng

a. Sản xuất

New cards
72

Câu 45. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:

New cards
73

a. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động

New cards
74

b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động

New cards
75

c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động

New cards
76

d. a và b

d. a và b

New cards
77

Câu 46. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:

New cards
78

a. Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động

New cards
79

b. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết

New cards
80

c. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động

New cards
81

d. Cả b và c

d. Cả b và c

New cards
82

Câu 47. Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá:

New cards
83

a. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động

New cards
84

b. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động

New cards
85

c. Không phụ thuộc vào cường độ lao động

New cards
86

d. Cả a, b và c

c. Không phụ thuộc vào cường độ lao động

New cards
87

Câu 48. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:

New cards
88

a. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng

New cards
89

b. Tổng giá trị của hàng hoá không thay đổi

New cards
90

c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống

New cards
91

d. Cả a, b và c

d. Cả a, b và c

New cards
92

Câu 49. Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:

New cards
93

a. Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên

New cards
94

b. Số lượng lao động hao phí trong thời gian đó không thay đổi

New cards
95

c. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm đi

New cards
96

d. Cả a, b và c

d. Cả a, b và c

New cards
97

Câu 50. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?

New cards
98

a. Tổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng lên 4 lần

New cards
99

b. Tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần

New cards
100

c. Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 17 people
... ago
5.0(3)
note Note
studied byStudied by 10 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 28 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 19 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 29 people
... ago
5.0(2)
note Note
studied byStudied by 4 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 7 people
... ago
4.0(1)
note Note
studied byStudied by 32 people
... ago
5.0(2)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (42)
studied byStudied by 30 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (58)
studied byStudied by 40 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (39)
studied byStudied by 32 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (30)
studied byStudied by 1 person
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (53)
studied byStudied by 46 people
... ago
5.0(2)
flashcards Flashcard (48)
studied byStudied by 29 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (20)
studied byStudied by 52 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (175)
studied byStudied by 114 people
... ago
5.0(1)
robot