1/24
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Imports
Hàng hóa nhập khẩu
Các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ bên ngoài đường biên giới quốc gia được đưa vào trong nước
Exports
Hàng hóa xuất khẩu
Các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ bên trong đường biên giới quốc gia được đưa sang các nước khác
Terms of trade
Tỷ lệ trao đổi
Chỉ số giá biểu thị tỷ lệ giữa giá xuất khẩu của một số nước và giá nhập khẩu của nó.
Net exports
Xuất khẩu ròng
Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia.
Autarkic economy (closed economy)
/kləʊz iˈkɒn.ə.mi/
Nền kinh tế tự cung tự cấp (đóng)
Nền kinh tế có ba tác nhân tham gia vào hoạt động kinh tế: hộ gia đình, hãng kinh doanh và Chính phủ.
Open economy
Nền kinh tế mở
Nền kinh tế phụ thuộc nặng nề vào thương mại quốc tế, sản xuất và nhập khẩu chiếm tỉ trọng lớn trong thu nhập quốc dân.
Free trade
Thương mại tự do
Nền thương mại quốc tế trong đó các hoạt động thương mại diễn ra mà không vấp phải bất kỳ hàng rào cản trở nào như thuế quan, hạn ngạch hoặc các biện pháp kiểm soát hối đoái được đặt ra để cản trở sự di chuyển tự do của hàng hóa và dịch vụ giữa các nước
Foreign direct investment (FDI)
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Hình thức đầu tư mà nước chủ đầu tư có được một tài sản ở nước thu hút đầu tư đi cùng với quyền quản lý số tài sản đó. Phương diện quản lý là thứ để phân biệt FDI với các công cụ tài chính khác.
Multinational corporation (MNC)
Công ty đa quốc gia
Các công ty sản xuất hay cung cấp dịch vụ ở ít nhất hai quốc gia
Foreign portfolio investment (FPI)
Đầu tư gián tiếp nước ngoài
Hoạt động mua tài sản tài chính nước ngoài nằm mục đích kiếm lời, chủ sở hữu vốn không trực tiếp điều hành và quản lí quá trình sử dụng vốn
Absolute advantage
Lợi thế tuyệt đối
Mức hiệu quả cao hơn của một quốc gia so với một quốc gia khách trong hoạt động sản xuất hàng hoá.
Comparative advantage
Lợi thế so sánh
Lợi thế về chi phí cơ hội thấp hơn của một quốc gia so với quốc gia khác trong việc sản xuất hàng hó
Tariff
Thuế quan (Thuế xuất nhập khẩu)
Thuế mà chính phủ đánh lên hàng hóa xuất nhập khẩu
Quotas
Hạn ngạch thương mại
Giới hạn tối đa về khối lượng (hoặc giá trị) hàng hóa được phép nhập khẩu hoặc xuất khẩu trong một thời kì (thường là một năm)
Export subsidy
Trợ cấp xuất khẩu
Những khoản hỗ trợ của Chính phủ (hoặc cơ quan công cộng) cho các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh hàng xuất khẩu, có tác động làm tăng khả năng xuất khẩu của sản phẩm.
Voluntary export restraint
/'vɔləntəri 'ekspɔ:t ris'treint/
Hạn hế xuất khẩu tự nguyện
Biện pháp hạn chế xuất khẩu, mà theo đó, một quốc gia nhập khẩu đòi hỏi quốc gia xuất khẩu phải hạn chế bớt lượng hàng xuất khẩu sang nước mình một cách "tự nguyện", nếu không họ sẽ áp dụng biện pháp trả đũa kiên quyết.
Capital restrictions
Kiểm soát vốn
Những biện pháp nhằm hạn chế khả năng sở hữu tài sản nội địa của doanh nghiệp nước ngoài và khả năng sở hữu tài sản nước ngoài của doanh nghiệp trong nước
Quota rents
Tiền thuê hạn ngạch
Lợi nhuận phụ trội mà các nhà sản xuất thu được khi mức cung bị giới hạn một cách giả tạo bởi hạn ngạch nhập khẩu
Free trade area
Khu vực mậu dịch tự do
Hình thức hòa nhập thương mại giữa nhiều nước, trong đó các thành viên dỡ bỏ hết các hàng rào thương mại (thuế quan, hạn ngạch v.v...) giữa họ với nhau, nhưng tất cả các nước đều tiếp tục duy trì hàng rào thương mại với các nước khác
Customs union
Liên minh thuế quan
Hình thức hợp tác thương mại giữa nhiều nước, trong đó các nước thành viên bãi bỏ toàn bộ hàng rào thương mại (đặc biệt thuế quan) giữa họ với nhau và áp dụng hàng rào thống nhất với các nước khác, đặc biệt hệ thống thuế quan đối ngoại thống nhất
Common market
Thị trường chung
Khu vực gồm nhiều nước trong đó tất cả các nước có thể buôn bán trên cơ sở bình đẳng
Economic union
Liên minh kinh tế
Hình thức hợp tác giữa các nước không chỉ giới hạn ở những đặc điểm của thị trường chung như thương mại và sự di chuyển nhân tố sản xuất một cách tự do mà còn thống nhất mục tiêu kinh tế chung của các nước thành viên về tăng trường kinh tế, việc làm.. và phối hợp chặt chẽ với nhau trong quá trình hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ, tài chính và các chính sách khác
Monetary union
Liên minh tiền tệ
Hình thức liên kết kinh tế về lĩnh vực tài chính, tiền tệ mà trong đó các nước thành viên áp dụng các biện pháp nhằm tiến tới việc phát hành và sử dụng một đồng tiền chung.
Trade creation
Tạo lập thương mại
Sự gia tăng phúc lợi kinh tế từ việc tham gia một khu vực thương mại tự do, chẳng hạn như một liên minh thuế quan
Trade diversion
Chệch hướng thương mại
Sự chuyển hướng của mối quan hệ thương mại của một quốc gia sau khi quốc gia này kí kết những hiệp định kinh tế song phương hoặc gia nhập các khối kinh tế