Topic 6: International trade and capital flows

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
New
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/24

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

25 Terms

1
New cards

Imports

  • Hàng hóa nhập khẩu

Các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ bên ngoài đường biên giới quốc gia được đưa vào trong nước

2
New cards

Exports

  • Hàng hóa xuất khẩu

Các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ bên trong đường biên giới quốc gia được đưa sang các nước khác

3
New cards

Terms of trade

  • Tỷ lệ trao đổi

Chỉ số giá biểu thị tỷ lệ giữa giá xuất khẩu của một số nước và giá nhập khẩu của nó.

4
New cards

Net exports

  • Xuất khẩu ròng

Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia.

5
New cards

Autarkic economy (closed economy)

/kləʊz iˈkɒn.ə.mi/

  • Nền kinh tế tự cung tự cấp (đóng)

Nền kinh tế có ba tác nhân tham gia vào hoạt động kinh tế: hộ gia đình, hãng kinh doanh và Chính phủ.

6
New cards

Open economy

  • Nền kinh tế mở

Nền kinh tế phụ thuộc nặng nề vào thương mại quốc tế, sản xuất và nhập khẩu chiếm tỉ trọng lớn trong thu nhập quốc dân.

7
New cards

Free trade

  • Thương mại tự do

Nền thương mại quốc tế trong đó các hoạt động thương mại diễn ra mà không vấp phải bất kỳ hàng rào cản trở nào như thuế quan, hạn ngạch hoặc các biện pháp kiểm soát hối đoái được đặt ra để cản trở sự di chuyển tự do của hàng hóa và dịch vụ giữa các nước

8
New cards

Foreign direct investment (FDI)

  • Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Hình thức đầu tư mà nước chủ đầu tư có được một tài sản ở nước thu hút đầu tư đi cùng với quyền quản lý số tài sản đó. Phương diện quản lý là thứ để phân biệt FDI với các công cụ tài chính khác.

9
New cards

Multinational corporation (MNC)

  • Công ty đa quốc gia

Các công ty sản xuất hay cung cấp dịch vụ ở ít nhất hai quốc gia

10
New cards

Foreign portfolio investment (FPI)

  • Đầu tư gián tiếp nước ngoài

Hoạt động mua tài sản tài chính nước ngoài nằm mục đích kiếm lời, chủ sở hữu vốn không trực tiếp điều hành và quản lí quá trình sử dụng vốn

11
New cards

Absolute advantage

  • Lợi thế tuyệt đối

Mức hiệu quả cao hơn của một quốc gia so với một quốc gia khách trong hoạt động sản xuất hàng hoá.

12
New cards

Comparative advantage

  • Lợi thế so sánh

Lợi thế về chi phí cơ hội thấp hơn của một quốc gia so với quốc gia khác trong việc sản xuất hàng hó

13
New cards

Tariff

  • Thuế quan (Thuế xuất nhập khẩu)

Thuế mà chính phủ đánh lên hàng hóa xuất nhập khẩu

14
New cards

Quotas

  • Hạn ngạch thương mại

Giới hạn tối đa về khối lượng (hoặc giá trị) hàng hóa được phép nhập khẩu hoặc xuất khẩu trong một thời kì (thường là một năm)

15
New cards

Export subsidy

  • Trợ cấp xuất khẩu

Những khoản hỗ trợ của Chính phủ (hoặc cơ quan công cộng) cho các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh hàng xuất khẩu, có tác động làm tăng khả năng xuất khẩu của sản phẩm.

16
New cards

Voluntary export restraint

/'vɔləntəri 'ekspɔ:t ris'treint/

  • Hạn hế xuất khẩu tự nguyện

Biện pháp hạn chế xuất khẩu, mà theo đó, một quốc gia nhập khẩu đòi hỏi quốc gia xuất khẩu phải hạn chế bớt lượng hàng xuất khẩu sang nước mình một cách "tự nguyện", nếu không họ sẽ áp dụng biện pháp trả đũa kiên quyết.

17
New cards

Capital restrictions

  • Kiểm soát vốn

Những biện pháp nhằm hạn chế khả năng sở hữu tài sản nội địa của doanh nghiệp nước ngoài và khả năng sở hữu tài sản nước ngoài của doanh nghiệp trong nước

18
New cards

Quota rents

  • Tiền thuê hạn ngạch

Lợi nhuận phụ trội mà các nhà sản xuất thu được khi mức cung bị giới hạn một cách giả tạo bởi hạn ngạch nhập khẩu

19
New cards

Free trade area

  • Khu vực mậu dịch tự do

Hình thức hòa nhập thương mại giữa nhiều nước, trong đó các thành viên dỡ bỏ hết các hàng rào thương mại (thuế quan, hạn ngạch v.v...) giữa họ với nhau, nhưng tất cả các nước đều tiếp tục duy trì hàng rào thương mại với các nước khác

20
New cards

Customs union

  • Liên minh thuế quan

Hình thức hợp tác thương mại giữa nhiều nước, trong đó các nước thành viên bãi bỏ toàn bộ hàng rào thương mại (đặc biệt thuế quan) giữa họ với nhau và áp dụng hàng rào thống nhất với các nước khác, đặc biệt hệ thống thuế quan đối ngoại thống nhất

21
New cards

Common market

  • Thị trường chung

Khu vực gồm nhiều nước trong đó tất cả các nước có thể buôn bán trên cơ sở bình đẳng

22
New cards

Economic union

  • Liên minh kinh tế

Hình thức hợp tác giữa các nước không chỉ giới hạn ở những đặc điểm của thị trường chung như thương mại và sự di chuyển nhân tố sản xuất một cách tự do mà còn thống nhất mục tiêu kinh tế chung của các nước thành viên về tăng trường kinh tế, việc làm.. và phối hợp chặt chẽ với nhau trong quá trình hoạch định và thực thi chính sách tiền tệ, tài chính và các chính sách khác

23
New cards

Monetary union

  • Liên minh tiền tệ

Hình thức liên kết kinh tế về lĩnh vực tài chính, tiền tệ mà trong đó các nước thành viên áp dụng các biện pháp nhằm tiến tới việc phát hành và sử dụng một đồng tiền chung.

24
New cards

Trade creation

  • Tạo lập thương mại

Sự gia tăng phúc lợi kinh tế từ việc tham gia một khu vực thương mại tự do, chẳng hạn như một liên minh thuế quan

25
New cards

Trade diversion

  • Chệch hướng thương mại

Sự chuyển hướng của mối quan hệ thương mại của một quốc gia sau khi quốc gia này kí kết những hiệp định kinh tế song phương hoặc gia nhập các khối kinh tế