phrasal verb - advanced ss 4.5

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/62

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

phrasal verbs

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

63 Terms

1
New cards
keep on in with
giữ quan hệ tốt với ai
2
New cards
keep away from
tránh xa ra
3
New cards
keep out of
đừng dính vào
4
New cards
keep on at
lải nhải, cằn nhằn
5
New cards
keep up with
đuổi kịp, theo kịp ai
6
New cards
keep back
giữ lại, che giấu điều gì đó
7
New cards
keep on
tiếp tục (làm việc gì)
8
New cards
keep off
kiêng, tránh xa (rượu, thuốc...)
9
New cards
pick up
tiếp tục (sau khi bị gián đoạn)
10
New cards
pick on
bắt nạt, trêu chọc ai yếu hơn
11
New cards
pick out
chọn, nhận ra (ai đó nổi bật)
12
New cards
pick at
ăn nhấm nháp, ăn rất ít
13
New cards
pick through
lục lọi, tìm kiếm kỹ càng
14
New cards
pick up
học lõm, học được (một chút qua trải nghiệm)
15
New cards
pick up on
nhận ra, chú ý thấy điều gì
16
New cards
pick up (sb)
đón ai đó
17
New cards
abide by
tuân thủ, làm theo (luật lệ)
18
New cards
put by
để dành, dành ra (một khoản tiền)
19
New cards
drop by
ghé qua, ghé thăm (bất ngờ)
20
New cards
get by
xoay sở sống sót (với số tiền hoặc điều kiện ít ỏi)
21
New cards
pass by
đi qua, tình cờ thấy
22
New cards
stand by
đứng bên, ủng hộ, hỗ trợ ai
23
New cards

come by

mãi mới kiếm được

24
New cards

go by

làm theo

25
New cards
grow out of
lớn lên, lớn hơn là không còn vừa
26
New cards
go through
kiểm tra kỹ, rà soát kỹ
27
New cards
keep up
giữ vững phong độ, tiếp tục làm tốt
28
New cards
go over
xem lại, kiểm tra lại chi tiết
29
New cards
join up
nhập ngũ
30
New cards
hold up
bị kẹt, bị trì hoãn; cướp có vũ trang (trong ngân hàng, xe tải, v.v.)
31
New cards
iron out
giải quyết (vấn đề, khó khăn)
32
New cards
hold on
gắng gượng, cầm
33
New cards
keep on at
lải nhải, cằn nhằn, dai dẳng nói mãi với ai
34
New cards
keep up
duy trì, giữ vững sức lực / phong độ
35
New cards
hand up
nộp lên (văn bản, tài liệu...)
36
New cards
hand down
truyền lại, lưu truyền (qua các thế hệ)
37
New cards
hand out
phát ra, phân phát, trao bằng
38
New cards
grow on
khiến ai dần thích hơn theo thời gian
39
New cards
grow out of
lớn lên sẽ k còn, bỏ thói quen trẻ con
40
New cards
count on
tin, trông cậy, dựa vào ai đó
41
New cards
come forward
xung phong, tình nguyện
42
New cards
come into
thừa kế (tài sản)
43
New cards
cut off
cắt đứt, cô lập (do tuyết, bão, v.v.)
44
New cards
come to
hồi tỉnh, tỉnh lại (sau khi bất tỉnh)
45
New cards
cover up
che giấu (một sự việc, sự thật)
46
New cards
cry out for
khao khát, rất cần cái gì
47
New cards
come up with
nghĩ ra, nảy ra ý tưởng
48
New cards
cut back on
cắt giảm (chi tiêu, kinh phí)
49
New cards
cut in

cắt ngang (lời nói)

50
New cards
count out
bỏ ai ra, đừng lôi ai
51
New cards
come out
ra mắt, xuất bản
52
New cards
come out with
buột miệng nói (điều gì gây sốc, buồn cười)
53
New cards
come off
thành công, diễn ra như dự kiến
54
New cards
come out
lộ ra, tiết lộ bí mật
55
New cards
perish in
diệt vong, chết trong
56
New cards
persist in V-ing
kiên trì, khăng khăng làm gì
57
New cards
plead with sb
van nài, cầu xin ai
58
New cards
plead for sth
van nài điều gì
59
New cards
pose for (a photo)
tạo dáng chụp ảnh
60
New cards
take precautions against sth
thực hiện biện pháp phòng ngừa chống lại
61
New cards
precious to (sb)
quý giá với ai
62
New cards
pay by cheque
trả bằng séc
63
New cards
pay in cash
trả bằng tiền mặt