1/58
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Make up for
bù đắp, đền bù
Make up with
giảng hòa
Fall back on
dựa vào, trông cậy
Carry on
tiếp tục
Carry on with
tiếp tục làm gì
Bring about
đem lại, mang về
Put up with
chịu đựng
Stand in for
thay thế
Set up
thành lập
Put up
dựng lên
Catch up with
cố đuổi kịp
keep pace with
theo kịp về tốc độ phát triển
keep up with
bắt kịp với ai đó
Call on sb
ghé thăm ai
Go along with
đồng ý
Get by
đương đầu, xoay xở
Get over
vượt qua
Make out
Hiểu (thường dùng khi khó khăn)
Take in
Tiếp nhận thông tin
Get st across to sb
làm ai đó hiểu or tin
Go off
nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ)
Catch sight of
bắt gặp
Make allowance for
chiếu cố, để mắt đến
Put aside
để dành, tiết kiệm( trường hợp rủi ro)
save up
để dành, tiết kiệm( có mục tiêu cụ thể)
See sb off
tiễn ai
See sb through
giúp ai đó vượt qua giai đoạn khó khăn
Cut down on
cắt giảm
Catch up on
làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
Pull through
hồi phục (sau phẫu thuật)
Come round
tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
Come in for
phải chịu
be subjected to
phải chịu
Go back on
nuốt lời
Take sb back to
gợi nhớ cho ai điều gì
Catch on
phổ biến
Give off
bốc mùi, tỏa ra mùi
On behalf of
thay mặt ai
Take up
bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể thao nào đó
Make up one's mind
quyết định
Take after
giống
Be fed up with
chán
Take on
tuyển người
Out of the question
không thể
Out of order
hỏng
Out of work
thất nghiệp
Out of the blue
bất ngờ
Put down
đàn áp
put away
cất đi
put back
đặt lại chỗ cũ, trì hoãn, làm chậm
put forward
đề xuất ý tưởng, dời lịch sớm hơn
turn away
từ chối cho ai vào, từ chối giúp đỡ ai đó
turn in
nộp bài, giao nộp ai đó, đi ngủ
turn down
từ chối, vặn nhỏ
be taken aback
bị ngạc nhiên, bất ngờ bởi cái gì
be taken apart
bị đánh bại, chỉ trích
take off
trở nên thành công, phổ biến
run down
kiệt sức, chỉ trích ai đó
run on
nói quá nhiều, tiếp tục trong tgian dài hơn dự kiến, chạy bằng gì