1/110
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
Adopt
theo, chọn theo
Lifestyle
lối sống, cách sống
Appliance
thiết bị, dụng cụ
Turn off
tắt(tbi điện)
Electrical
thuộc về điện
Raise one’s awareness of sth
NC nhận thức của one về sth
Calculate
tính toán
Cost
chi phí
Vacation/holiday
kì nghỉ, lễ hội, ngày lễ; đi nghỉ
Chemical
hoá chất
Harmful
có hại
Consider
coi như, xem như, coi là
Material
vật liệu, nguyên liệu
Sell
bán
Emission
sự phát thải
Factory
nhà máy sx
Litter
rác
Dirty
bẩn
Drop
vứt, ném,…
Organic
có tính hữu cơ
Safe
an toàn
As much as possible
càng nhiều càng tốt
Refilable
có thể làm đầy lại
Resource
nguồn lực, tài nguyên
Attend
tham gia, tham dự
Youth Uninion
đoàn thanh niên
Set up
thành lập
Clean up
dọn dẹp
Right after
ngay sau khi
Ceremony
nghi lễ
Household appliance
đồ gia dụng
Attract
thu hút
Attraction
sự thu hút, sức thu hút
Attention
sự qtam, chú ý
Exhibition
buổi triển lãm
Positive
tích cực
Negative
tiêu cực
Produce
sản phẩm( trồng trọt); thành quả, kqua, tạo ra-sản xuất
Source
nguồn
Remind
nhắc nhở
Pround
bãi đất, mặt đất
Pick up
nhặt
Plan
kế hoạch
prediction about
sự dự đoán về
competition
cuộc thi
make a reservation
đặt bàn
Solar
thuộc về mặt trời
average
trung bình
rainfall
lượng mưa
better
tốt hơn
natural
thuộc về tự nhiên, thiên nhiên; bẩm sinh, thiên tính
focus on
tập trung, chú trọng vào
prevent
ngăn ngừa, ngăn chặn
Collect
thu thập
collection
sự thu thập, sự sưu tầm, sưu tập
tobe in the process of sth
đg trg qtr/ quy trình làm sth
raw
thô, sống
throw away
ném đi
pass
vượt qua
revise
ôn thi, ôn lại, ôn tập
forget to V
quên làm 1 vc cần ph làm
forget ving
quên/k nhớ 1 vc đã làm
bin
thùng rác
plant
trồng, gieo; thực vật
neighbourhood
khu phố, khu dân cư
Sort
phân loại
organ
bộ phận, cơ quan( của thực vật)
benifical
có lợi, bổ ích
compulsory
ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
Compulsory education
giáo dục phổ cập
compulsion
sự ép buộc, cưỡng bức
shade
bóng râm
shape
định hướng
air
kk
fresh
tươi, trong lành, tươi mát
Keep
giữ
by doing this
bằng việc lm này
climate
khí gậy
Asmosphere
bầu khí quyển kk
change to
hướng tới
save
tiết kiệm
dangerous
nguy hiểm
situation
tình huống
fire
vụ hoả hoạn
explosion
vụ nổ
method
phương pháp
cut down on = reduce
cắt giảm, giảm thiểu
The use of
sự, vc sd
single-use
mang tính dùng 1 lần
Ton
tấn
per + Nn
mỗi
paper
giấy
temperature
nhiệt độ
increasing
sự tăng(n); mang tính tăng dần, ngày càng tăng
lead to
dẫn tới
destroy = damage
phá hủy, phá hoại
Destruction
sự phá huỷ
shower
vòi hoa sen
Take a shower/ take a bath
tắm
the less-, the less
càng ít, thì lại càng ít