1/12
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
max()
Trả về phần tử có giá trị lớn nhất trong list.
max(list)
len()
Đây là một List mà bạn cần đếm số phần tử.
len(list)
min()
Trả về phần tử có giá trị nhỏ nhất trong list.
min(list)
list()
Chuyển đổi một tuple đã cho thành list.
list(seq)
seq: Đây là một Tuple.
append()
cập nhật thêm đối tượng obj vào cuối list.
list.append(obj)
count()
đếm xem đối tượng obj xuất hiện bao nhiêu lần trong list.
list.count(obj)
extend()
cập nhật thêm các nội dung của seq vào cuối list.
list.extend(seq)
seq: Đây là danh sách các phần tử được cộng thêm vào cuối list.
index()
trả về chỉ mục thấp nhất trong list mà tại đó obj xuất hiện. Nếu không tìm thấy, phương thức sẽ tạo một exception.
list.index(obj)
obj: Đây là đối tượng để được tìm kiếm.
insert()
chèn đối tượng obj vào trong list tại chỉ số index đã cho. Hàm này không trả về bất kỳ giá trị nào nhưng nó chèn phần tử đã cho tại chỉ mục đã xác định.
list.insert(index, obj)
index: Đây là chỉ mục nơi đối tượng obj được chèn.
obj: Là đối tượng cần chèn vào List đã cho.
pop()
xóa và trả về phần tử cuối cùng hoặc đối tượng obj có chỉ mục đã cung cấp từ list đã cho.
list.pop(obj=list[-1])
obj: Đây là tham số tùy ý, là chỉ mục của đối tượng cần xóa từ List.
reverse()
đảo ngược thứ tự các đối tượng trong list. Hàm này không trả về giá trị nào.
list.reverse()
sort()
sắp xếp các đối tượng của list. Nó sắp xếp các mục theo thứ tự giảm dần và tăng dần. Nó nhận một tham số tùy chọn 'reverse' để sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần. Theo mặc định, các phần tử của list được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
list.sort()
remove()
xóa đối tượng obj từ list. Phương thức này không trả về giá trị nào nhưng nó xóa đối tượng đã cho từ list.
list.remove(obj)
obj: Đây là đối tượng để được xóa từ list.