1/19
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
abroad
nuoc ngoai
administer
quan li,phan phat
bulk
1 khoi luong lon cai gi do
complex
phuc tap,to ho[p
cripple
bi tan tat
decade
10 nam
decline
giam xuong,thu hep
epidemic
dai dich
estimate
uoc tinh
lure
quyen ru,me hoac
primary
chinh, chu yeu
qualified(for)
đủ tiêu chuẩn, có khả năng đáp ứng yêu cầu, có trình độ
rampant
tràn lan, không kiểm soát, thường chỉ tình trạng xấu hoặc tiêu cực.
retain
giữ lại, duy trì một cái gì đó, thường đề cập đến nhân lực hoặc tài nguyên.
rudimentary
cơ bản, sơ đẳng, thường chỉ những kiến thức hoặc kỹ năng cần thiết ban đầu.
shortage
tình trạng thiếu hụt, thường liên quan đến nguồn nhân lực hoặc tài nguyên trong lĩnh vực sức khỏe.
standpoint
quan điểm, góc nhìn hoặc cách nhìn nhận một vấn đề từ một vị trí hoặc khía cạnh nhất định.
stem(from)
xuất phát từ, có nguồn gốc từ một điều gì đó hoặc một vấn đề cụ thể.
supply
lượng hàng hóa hoặc dịch vụ có sẵn để đáp ứng nhu cầu trong lĩnh vực sức khỏe.
vacancy
Tình trạng thiếu hụt vị trí tuyển dụng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, thường cần được lấp đầy bởi các nhân viên y tế.