KHTN 8

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/28

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

29 Terms

1
New cards

Câu 1: Khẳng định nào đúng về định nghĩa của oxide acid?

oxide acid thường tạo bởi một phi kim với nguyên tố oxygen.

2
New cards

Câu 2: Oxide nào dưới đây là oxit axit?

CO2

3
New cards

Câu 3: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO?

Tác dụng với acid

4
New cards

Câu 4: Trong phản ứng BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + Y + H2O, Y là gì?

CO2

5
New cards

Câu 5: Cho 35 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc?

7,84 lít

6
New cards

Câu 6: Số phát biểu đúng trong các phát biểu về phản ứng trao đổi?

(1) Muối tác dụng với acid tạo thành muối mới và acid mới.

(2) Hai dung dịch muối tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.

(3) Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.

(4) Phản ứng trung hòa không thuộc loại phản ứng trao đổi.

Số phát biểu đúng là:

3

7
New cards

Câu 7: Công thức hoá học của muối ăn là gì?

NaCl

8
New cards

Câu 8: Giải thích nào về việc sắt nặng hơn nhôm là không đúng?

Vì trọng lượng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm

9
New cards

Câu 9: Khối lượng mol (g/mol) và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử của chất đó (amu) bằng nhau về gì?

Trị số

10
New cards

Câu 10: Ở 25°C và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?

37,185 l

11
New cards

Câu 11: Điền vào chỗ trống: "Dung môi thường là nước ở thể ..., chất tan có thể ở thể rắn, lỏng hoặc khí"

Lỏng

12
New cards

Câu 12: Phương trình hóa học của iron tác dụng với sulfuric acid loãng tạo FeSO4 và khí H2?

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

13
New cards

Câu 13: Công thức nào đúng với tên gọi của oxide?

CuO: copper (II) oxide

14
New cards

Cho các bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng điền Đ /sai điền S cho các câu 14, 15, 16, 27: 

Phân tích một oxide của lưu huỳnh người ta thấy cứ 2 phần khối lượng S thì có 3 phần khối lượng oxygen.

Câu 14. Trong oxide trên có 1 nguyên tố O trong phân tử.

Câu 15. Trong oxide trên, phần trăm khối lượng nguyên tố S là nhỏ hơn 50%.

Câu 16.  Công thức hoá học của oxide trên là SO2.

Câu 27. Oxide trên có phân tử khối là 80 g/mol.

Đ - Đ - S - S

15
New cards

Câu 18: Hiệu suất phản ứng có kí hiệu là gì?

H

16
New cards

Câu 19: Phản ứng hoàn toàn có hiệu suất bao nhiêu?

H = 100%

17
New cards

Câu 20: Phản ứng không hoàn toàn có hiệu suất bao nhiêu?

H < 100%

18
New cards

Câu 21: Trong phản ứng Fe + 2HCl → FeCl2 + H2, tỉ lệ số mol của Fe và H2 là bao nhiêu?

1:1

19
New cards

Câu 22: Khi 1 mol CuO tác dụng với đủ H2SO4 thu được bao nhiêu mol CuSO4?

1 mol

20
New cards

Câu 23: Trong phản ứng N2 + 3H2 → 2NH3, tỉ lệ mol của N2:H2:NH3 là gì?

1:3:2

21
New cards

Câu 24: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào?

Thời gian xảy ra phản ứng

22
New cards

Câu 25: Chất xúc tác là gì?

Làm tăng tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng

23
New cards

Câu 26: Phản ứng nào nhanh hơn giữa Zn bột và Zn hạt với CuSO4 1M?

Zn bột nhanh hơn Zn hạt

24
New cards

Câu 27: Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh tác động vào yếu tố nào?

Nhiệt độ

25
New cards

Câu 28: Phân tử acid gồm có gì?

Một hay nhiều nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid

26
New cards

Câu 29: Công thức hóa học của acid trong dịch vị dạ dày là gì?

HCl

27
New cards

Câu 30: Chất nào là acid?

H2SO4

28
New cards

Câu 31: Dung dịch nào làm quỳ tím đổi từ tím sang đỏ?

HNO3

29
New cards

Câu 32: Hydrochloric acid được dùng nhiều trong ngành nào?

Công nghiệp