RS and WFD part 02

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/48

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

49 Terms

1
New cards

synthesized

(adj) tổng hợp

2
New cards

logbook

(n): sổ ghi chép

3
New cards

periodic

(adj): Định kỳ; Thường kỳ; Theo chu kỳ

4
New cards

invariably

(adv): không thay đổi, in every case or on every occasion; always

5
New cards

reimbursement

(n): sự hoàn trả, sự bồi thường

6
New cards

residence

(n): nơi cư trú

7
New cards

configuration

(n): cấu hình

8
New cards

species

(n): loài / chủng loại

9
New cards

Reserve

(v): Dự trữ, để dành (cho mục đích tương lai).

10
New cards

Preserve

(v): Bảo quản, giữ nguyên (trạng thái, chất lượng)

11
New cards

commissioner

(n): ủy viên

  • chỉ người đứng đầu một cơ quan, ủy ban hoặc tổ chức, thường có quyền hạn quản lý hoặc giám sát.

12
New cards

apportion

(v): Phân bổ, chia phần theo tỷ lệ hoặc quy tắc nhất định (thường dùng cho tài nguyên, trách nhiệm, chi phí).

13
New cards

immunity

(n): khả năng miễn dịch

14
New cards

philanthropist

(n): nhà từ thiện, nhà hảo tâm

15
New cards

macho

(adj, n):nam tính showing- aggressive pride in one's masculinity

16
New cards

simultaneously

(adv): đồng thời [sAI mu ta ni ously]

17
New cards

predilection

(n): sở thích [pré đi léc tìon] a preference or special liking for something; a bias in favor of something.

18
New cards

pageant

(n): cuộc thi sắc đẹp

19
New cards

Anatomy

(n): giải phẫu

20
New cards

bibliography

(n): thư mục, mục lục

21
New cards

discourse

(n): bài diễn thuyết (Example: The political ________was heated.)

22
New cards

toddler

(n): trẻ mới biết đi

23
New cards

periodical

(adj): định kỳ (+ n ít dùng)

24
New cards

recollection

(n): sự hồi tưởng

Nghĩa:

  • Sự hồi tưởng, hành động cố gắng nhớ lại một cách có ý thức.

  • Đặc điểm:

    • Mang tính khách quan, tập trung vào chi tiết sự kiện.

    • Thường dùng khi kể lại hoặc ghi chép quá khứ.

25
New cards

accumulation

(n): sự tích tụ, tích lũy, Tích lũy từng chút một

26
New cards

exceed

(v): vượt quá

27
New cards

prevailing wind

(n): gió chủ đạo, gió mạnh

28
New cards

abiding

(adj): tuân thủ

29
New cards

reminisce

(v): hồi tưởng

Nghĩa:

  • Hoài niệm, nhớ lại quá khứ một cách trìu mến, đầy cảm xúc.

  • Đặc điểm:

    • Mang tính chủ quan, gắn với cảm xúc cá nhân (nostalgia).

30
New cards

comprise

(v): bao gồm, gồm có

A xxx B, C"

31
New cards

shipwreck

(n): đắm tàu

32
New cards

fieldwork

(n): công tác thực địa

33
New cards

accelerate

(v): tăng tốc

34
New cards

disease

(n): bệnh tật

35
New cards

colloquium

(n): hội thảo

36
New cards

disarmament

(n): giải trừ quân bị

37
New cards

untapped

(adj): chưa khai thác

38
New cards

warmth

(n): Sự ấm áp, hơi ấm

39
New cards

psychology

(n): tâm lý học

40
New cards

consortium

(n): Liên minh, tập đoàn

41
New cards

paradigm

(n): mô hình

42
New cards

rugby

(n): bóng bầu dục

43
New cards

managerial

(adj): thuôc về quản lý

44
New cards

particle

(n): hạt, vật rất nhỏ

45
New cards

nitrogen

(n): nitơ

46
New cards

separate

(v): tách rời, chia ra

Nghĩa:

  • Tách ra, chia cắt thành các phần độc lập, không còn liên kết.

  • Đặc điểm:

    • Nhấn mạnh sự riêng biệt, ngăn cách về vật lý hoặc ý niệm.

47
New cards

batch production

(n): Sản xuất hàng loạt theo lô

48
New cards

prosperity

(n): sự phồn vinh, thịnh vượng

49
New cards

secretary

(n): thư ký