1/44
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
(V) 지+ 않다 = không V, không làm V
그것은 좋지도 나쁘지도 않다 = It is neither good or not = Việc đó không (là) tốt cũng không xấu
사람 | người
사람 살려! = Cứu người với! (Cứu tôi với) = Help (me)!
(살리다 = cứu sống= to save => 살려)
그와 나는 친구 사이다
Tôi và anh ấy là quan·hệ bạn·bè.
그에게 이 말을 전해 주시오
Hãy chuyển giùm lời tôi cho anh ấy.
= Please tell him what I said.
그가 한 말은 사실 아니다
Lời anh ấy nói không (phải) là sự thật.
한 번 해보자
Chúng ta hãy thử làm một lần đi!
이 모자를 써 보아라
thử đội cái mũ này nào
할테면 해보아라
thử làm đi nếu (mày) muốn (dám làm) = Go ahead and try if you dare.
거 참 잘되었다
Cái đó tốt đấy. = That's good.
같다 | giống
a) 이 두 문장은 의미가 같다 = Hai câu này ý-nghĩa giống nhau. = These two sentences have the same meaning.
b) 나는 형과 키가 같다 = Tôi cao giống (như) anh
tôi. = I'm as tall as my brother.
주다 | cho, đưa cho, làm giúp cho ai việc gì
a) 일을 주다 = cho ai một công·việc = give sb a job
b) 시계를 선물로 주다 = tặng cho ai chiếc đồng·hồ để làm quà = give sb a watch as a present[gift]
c) 이 반지는 할머니가 주신 것이다 = Chiếc nhẫn này là (thứ mà) bà tôi tặng cho tôi. = My grandmother gave me this ring.
d) 책 사 주다= mua sách giùm cho ai = buy a book for 《a person》 e) 이 편지를 부쳐 주게. = Đi gửi giùm cho tôi bức thư này nhé.
Go mail this letter for me.
대하다 = 對-(đối) đối mặt = to face, confront
a) 그와는 얼굴도 대하고 싶지 않다 = Tôi không muốn chạm mặt anh ta (nữa).
= I don't even want to see his face.
b) 적을 대하다 = đối địch = to confront/deal with enemy
c) 나는 이런 작품을 처음 대한다 = Lần đầu·tiên tôi thấy (đối·mặt) với một
tác·phẩm như thế này. = I have never seen[come across] such a work before.
Nghĩa khác: về
d) 이 문제에 대해 생각해 봅시다 = Hãy cùng nghĩ về vấn·đề này. = Let's think
about this problem[issue].
년 | 年 (niên) năm
a) 1 년에 한 번 = một năm một lần = once a year
b) 한글은 세종 28 년에 반포되었다 = Bộ chữ cái tiếng Hàn được công·bố
vào năm thứ 28 của triều vua Sejong.
= Hangul was promulgated in the 28th year of King Sejong's reign.
한 | một, đơn lẻ
a) 노래 한 곡 불러 주시겠어요? = Anh có thể hát cho chúng tôi nghe một bài
được không? = Would you sing a song (for us)?
b) 그녀는 적어도 한 달에 책 한 권은 읽는다. = Cô ấy đọc ít nhất một cuốn sách
trong một tháng. = She reads at least one book a month.
말 | lời nói
a) 말을 배우다 = học nói = learn to speak
b) 나는 그에게 말을 높인다 = Lời tôi nói với anh ấy rất tôn kính.
= I use respectful language to speak with him.
말하다 = nói = to speak
다시 한 번 말해 줄래요? = Anh có thể nói lại một lần nữa không? = Could you
say that again
위하다 = | 爲-(vi/vị) vì (ai, việc gì) = To do for the sake of
a) 그의 성공을 위해 건배합시다 = Hãy cạn chén vì thành·công của anh ấy.
= Let's drink to his success.
b) 이게 다 너를 위해서 그러는 것이다 = Việc này vì mày hết. = This is all
for you.
c) 부모를 위하다 = vì cha·mẹ (chăm·lo cho cha mẹ) = take good care of one's
parents
여기에 한 번 와 본 적이 있다
Tôi đã đến đây một lần rồi. = I have
been here once.
알다 | biết = to know
잘 알고 있습니다. = Tôi biết rõ. = I know it very well.
3 일 동안 비가 내렸다
Trời mưa đã 3 ngày nay. = It rained for three days.
사회 | Xã-hội
가정은 사회의 축소다. = Gia-đình là một xã-hội thu nhỏ.
= The family is society in miniature.
(축소 = 縮小 (súc tiểu), 縮 (súc) = rút, co lại, 小 (tiểu) = nhỏ)
나는 매일 수십 통의 이메일을 받는다
Tôi nhận được hàng tá email mỗi
ngày. = I get dozens of emails every day.
전쟁으로 많은 사람들이 집을 잃었다
Nhiều người bị mất nhà cửa trong
chiến-tranh. = Many people lost their homes in the war.
나오다 | đi ra (hướng về phía người nói)= get out
그녀는 하루 종일 방에서 나오지 않았다. = Cô ấy suốt ngày không đi ra khỏi
phòng. = She didn't get out of her room all day.
Chú ý: 나오다 và 나가다 cùng có nghĩa là "đi ra". Tùy theo vị-trí của người nói
so với vị-trí của chủ-ngữ mà chọn từ thích-hợp. Ở câu trên, dùng 나오다 vì
người nói ở bên ngoài phòng so với "cô ấy". Còn nếu người nói ở trong phòng
cùng với cô ấy thì phải dùng "나가다".
소식하세요. 그리고 운동을 좀 더 하세요
Ăn thêm chút đi. Rồi tập thêm.
= Try to eat less and get more exercise.
문제 | 問題 (vấn-đề), câu hỏi
a) 문제를 내다 = đặt câu hỏi, đặt vấn-đề = set[give] a question
b) 문제를 풀다 = giải-quyết vấn-đề = solve a question[problem]
그런 | [관형사] như thế (such, like, that kind of) (dạng rút gọn từ 그러한 <= 그러하다)
그는그런사람이아니다. = Anh ấy không phải là người như thế. = He is not
that kind of guy.
그런 것이 아닙니다. = Không như thế = It's not like that.
그런 게 인생이다 = Cuộc sống là như thế đó. = That's life.
그런 식으로 말하지 마라. = Đừng nói kiểu đó với tôi!/Đừng nói với tôi như thế.
= Don't talk to me like that.
당신은 무엇 때문에 삽니까?
Anh sống vì cái gì? = What do you live for?
못하다 = không thể làm, bất khả thi
나는 오늘중에 이 일을 전부는 못한다 = Tôi không thể làm xong toàn bộ việc
này ngày hôm nay. = I cannot finish all the work today.
생각하다 | nghĩ, suy·nghĩ (động·từ)
a) 동물도 생각을 할 수 있을까? = Động-vật cũng có-thể suy·nghĩ phải không? = Are animals able to think?
b) 그는 항상 돈만 생각한다 = Anh ấy chỉ luôn nghĩ đến tiền.
= All he ever thinks about is money.
모르다 | không biết (động·từ)
a) 그가 누군지 모르겠다 = Tôi không biết anh ta là ai.
= I don't know who he is.
b) 몰아요 = (Tôi) không biết.
속 | bên trong
서랍 속 = bên trong ngăn kéo = the inside of a drawer
봉투 속 = bên trong bì thư = the inside of an envelope
패물을 장롱 속에 숨기다 = giấu đồ trang sức ở trong tủ quần áo
= hide jewelry inside the wardrobe
그녀는 물속으로 뛰어들었다 = cô ấy lao xuống nước = She dived into the water.