Looks like no one added any tags here yet for you.
fall for
yêu ai đó
fall for a lie
tin vào những điều dối trá
fall in with
trở nên thân thiện với ai
Ví dụ
She fell in with a strange crowd of people at university.
fall over
ngã, đổ xuống, (doanh nghiệp) phá sản
fall over oneself
cố gắng hết mình hoặc rất muốn làm việc gì
Ví dụ
After he became manager, people were suddenly falling over themselves to help him.
fall about laughing
cười không kiểm soát
st is falling apart at the seams
nhiều điều sai trái sải đến ( a country/ a company / sb’s life )
eg: Although once successful, the company is now falling apart at the seams
fall by the wayside
ai không thể hoàn thành cái gì; mọi người dừng sử dụng, làm cái gì
Ví dụ
So why does one company survive a recession while its competitors fall by the wayside?
fall foul of someone
bất đồng, không đồng tình với ai
Ví dụ
Things were going well for her till she fell foul of the director.
fall foul of something
vi phạm luật/quy tắc, đặc biệt là không cố tình
Ví dụ
Manufacturers may fall foul of the new government guidelines
fall from grace
đánh mất địa vị, sự tôn trọng, uy tín
Ví dụ
The finance minister's fall from grace gave his enemies great satisfaction.
fall from power
đánh mất sức mạnh ( thường dùng cho leader)
fall into place
cái gì trở nên dễ hiểu
Ví dụ
Suddenly, everything fell into place. I could see now how to get the shot I wanted.
việc gì diễn ra một cách thỏa đáng, không có vấn đề gì
Ví dụ
If you plan the project well, then everything should fall into place.
...
fall into the trap of doing st
mắc sai lầm; rơi vào tình huống khó khăn vì làm gì hoặc tin ai
Ví dụ
Don't fall into the trap of thinking you can learn a foreign language without doing any work.
.
fall into the wrong hands
rơi vào tay kẻ xấu
Eg: these plans are top secret, so i wouldn’t want them to fall into the wrong hands
fall on deaf ears
không ai lắng nghe cái gì
Ví dụ
Their appeals to release the hostages fell on deaf ears.
fall to pieces
vỡ/tách ra thành nhiều mảnh nhỏ
Ví dụ
The glass must have been cracked - it just fell to pieces in my hand.
be falling to pieces
cũ kĩ, trong tình trạng tồi
eg: this car is falling to pieces. It’s time we got a new one
let’s get st/one thing clear/ straight
thẳng thắn với nhau, xóa bỏ hiểu lầm
not get a word in edgeways
không thể nói gì vì có người vội xen vào
Ví dụ
Rosa was talking so much that everybody else could not get a word in edgeways!
get sb’s tongue around/round st
phát âm một từ/cụm từ khó
Ví dụ
It's one language that I have real difficulty getting my tongue around.
be getting us nowhere
không đi đến đâu, không giúp ích
get away from it all
muốn rời xa nhịp sống thường nhật, đến một nơi xa để thư giãn
Ví dụ
Why don’t you get away from it all and have a weekend in the mountains?
get carried away
thái quá
get the wrong end of the stick
hiểu lầm
get off to good/bad start
khởi đầu tốt đẹp/xấu
get out of bed on the wrong side
có tâm trạng không tốt ngay từ khi mới thức dậy
Ví dụ
I'm sorry I snapped at you earlier, I think I just got out of bed on the wrong side today.
get (something) off the ground
bắt đầu được thực hiện; bắt đầu thành công
Ví dụ
A lot more money will be required to get this project off the ground.
get something over with
làm, hoàn thành một công việc gian khó, phiền phức nào đó
Ví dụ
I'll be glad to get these exams over with.
get st over (to sb)
làm ai hiểu rõ cái gì
Ví dụ
He didn't really get his meaning over to the audience.
get the hang of st
học cách làm một điều gì đó đòi hỏi kỹ năng thông qua sự tập luyện
Ví dụ
After practicing this program a few times, I could get the hang of it.
get the shock of sb’s life
rất bất ngờ
come/get to grips with st
nỗ lực để hiểu và giải quyết một vấn đề/tình huống nào đó
Ví dụ
I should have the report ready for you by this afternoon, I just need to get to grips with this new software update first.
get to the bottom of st
tìm ra, hiểu rõ nguyên nhân, ngọn nguồn của vấn đề
Ví dụ
What is causing this water leak? Has anyone gotten to the bottom of it yet?
get to the point
đi vào vấn đề chính
get the point of st
hiểu lí do của cj
get underway
bắt đầu
Ví dụ
The film festival gets underway on 11 July .
get wind of
gián tiếp biết được điều gì (đặc biệt là tin được giữ kín/bí mật)
Ví dụ
I don't want my colleagues to get wind of the fact that I'm leaving.
get sb’s hands on sb
thấy ai đó đang làm gì
get sb’s own way
làm theo ý mình