Công Nghệ - CK1

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/47

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

AAAAAAAAAAAAAAA

A

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

48 Terms

1
New cards

Câu 1. Tỉ lệ nào dưới đây là tỉ lệ giữ nguyên?

1:1

2
New cards

Câu 2: Chọn đáp án đúng về vị trí tương 3 đối giữa các hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất

Hình chiếu đứng nằm dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng

3
New cards

Câu 3. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?

Dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người thợ có thể trao đổi thông tin với nhau, chế tạo và lắp ráp được sản phẩm.

4
New cards

Câu 4. Để biểu diễn đường kích thước, đường gióng, em sử dụng nét vẽ nào?

Nét liền mảnh

5
New cards

Câu 5. Hình nào không phải là khối tròn xoay?

Lăng trụ đều

6
New cards

Câu 6. Hình trụ được tạo thành như thế nào?

Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.

7
New cards
<p><span style="font-size: medium">Câu 7. Cho biết tên gọi sản phẩm của bản vẽ lắp dưới đây là gì?</span></p>

Câu 7. Cho biết tên gọi sản phẩm của bản vẽ lắp dưới đây là gì?

Bộ ghép đinh tán

8
New cards

Câu 8. Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

Khung tên - Bảng kê - Hình biểu diễn - Kích thước - Phân tích các chi tiết - Tổng hợp.

9
New cards

Câu 9. Bản vẽ nhà thường không bao gồm bản vẽ nào?

Không bao gồm bản vẽ chi tiết

10
New cards

Câu 10. Để hình dung được hình dạng, kết cấu của các chi tiết cũng như các yêu cầu kĩ thuật phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra chi cấu của chi tiết cũng như các yêu cầu kĩ

Bản vẽ chi tiết

11
New cards

Câu 11. Việt Nam và một số quốc gia châu Á, châu Âu thường sử dụng phương pháp góc chiếu nào để biểu diễn hình chiếu vuông góc của vật thể?

Thứ nhất

12
New cards

Câu 12. Bản vẽ mặt bằng có vai trò như thế nào?

Thể hiện cách bố trí cửa đi, cửa sổ, cửa ra vào và các kích thước chiều rộng của chúng

13
New cards

Câu 13. Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm dây dẫn điện?

Đồng

14
New cards

Câu 14. Vật liệu nào sau đây được gọi là thép không gỉ?

Inox

15
New cards

Câu 15. Tính chất nào là tính chất hóa học của vật liệu cơ khí?

Tính chịu axit

16
New cards

Câu 16. Bộ phận nào cách điện

Vỏ dây điện

17
New cards

Câu 17. Nhóm chính của kim loại màu là:

Nhôm, đồng và hợp kim của chúng

18
New cards
<p><span style="font-size: medium">Câu 18. Kí hiệu __(ảnh)___ quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà?</span></p>

Câu 18. Kí hiệu __(ảnh)___ quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà?

Cửa đi một cánh.

19
New cards

Câu 19. Để đo kích thước các đường kính trong, đường kính ngoài, chiều sâu lỗ.... em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây?

Thước cặp

20
New cards

Câu 20. Bàn vẽ nhà thuộc bản vẽ:

Bản vẽ xây dựng

21
New cards

Câu 21. Hình nào biểu diễn các bỏ phân và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao?

Mặt cắt

22
New cards

Câu 22. Ngành nghề nào sau đây thuộc lĩnh vực cơ khí?

Thợ sửa chữa ô tô

23
New cards

Câu 23. Để trở thành 1 kĩ thuật viên máy của tàu thuyền có thể theo học tại đơn vị nào:

Đại học hàng hải

24
New cards

Câu 24. Phần nào trong bản vẽ nhà thể hiện đầy đủ hình dạng

của chi tiết?

Hình biểu diễn

25
New cards

Câu 25. Tỉ lệ nào dưới đây là tỉ lệ phóng to?

20:1

26
New cards

Câu 26. Hình nào không phải là khối đa diện?

Hình trụ

27
New cards

Câu 27. Bản vẽ lắp bao gồm các nội dung nào?

Hình biểu diễn, kích thước, bảng kẻ, khung tên.

28
New cards

Câu 28. Để hình dung được hình dạng bên ngoài ngôi nhà, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây?

Bản vẽ mặt đứng.

29
New cards

Câu 31. Để biểu diễn đường bao khuất, cạnh khuất, em sử dụng nét vẽ nào?

Nét đứt mảnh.

30
New cards
<p><span style="font-size: medium">Câu 32. Cho biết yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết dưới đây là gì?</span></p>

Câu 32. Cho biết yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết dưới đây là gì?

Làm tủ cạnh và mạ kẽm

31
New cards

Câu 33. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật

32
New cards

Câu 34. Hình nón được tạo thành như thế nào?

khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định

33
New cards

Câu 35. Bản vẽ mặt cắt có vai trò như thế nào?

Diễn tả vị trị, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị, đồ đạc...

34
New cards

Câu 37. Lõi dây điện có thể được làm từ vật liệu nào sau đây?

Nhôm

35
New cards

Câu 38. Tính chất nào là tính chất công nghệ của vật liệu cơ khí?

Tính hàn

36
New cards

Câu 39. Đề đo độ dài các chi tiết có kích thước lớn hơn 1000 mm, em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây?

Thước cuộn

37
New cards

Câu 40. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẫn, phẳng trên bề mặt vật liệu?

Dũa

38
New cards

Câu 41 Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi đục

Có thể dùng búa có cán bị nứt, dùng đục bị mẻ.

39
New cards

Câu 42 Ngành nghề nào sau đây không thuộc lĩnh vực cơ khí?

Kĩ sư luyện kim

40
New cards

Câu 43. Tìm phát biểu sai: Người lao động trong lĩnh vực cơ khí đòi hỏi có những phẩm chất nào?

Thích có nhiều thời gian rảnh rỗi cho bản thân.

41
New cards

Câu 44. Thành phần chủ yếu của kim loại đen gồm:

Sắt và các bon

42
New cards

Câu 45. Gang có tỷ lệ các bon là:

>2,14%

43
New cards

Câu 46. Thép có màu

xám

44
New cards

Câu 47. Săm, lốp được làm bằng;

Cao su

45
New cards

TL1. Gang

# Đặc điểm:

- Xám, cứng, giòn ko dát mỏng

- Chịu mài mòn

# ứng dụng: vỏ động cơ, vỏ máy công nghiệp

- Vật dụng phư nồi cơm,.

46
New cards

TL 1. Đồng & hợp kim đồng

#ĐĐ: Vàng/ đỏ - mên, để the keo đã, dạt mỏng
- Tính chống mài mòn cao, dẫn điện tốt
- It bị oxy hóa

#UD: Dây dẫn điện
Chi tiết máy
- bạc trượt
- Vòng đệm, vòi nước, các chi tiết tiếp xúc trg đồ điện

47
New cards

TL. 2. Chất dẻo nhiệt

#DD:
- Nđộ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo,
- ko dẫn điện
- ko bị oxy hóa. ít bị hóa chất tác động

#UD: dép, can, rổ, cốc,…

48
New cards

TL2. Chất dẻo nhiệt rắn

#DD
- Chịu độ cao, bền, nhẹ,
- Ko dẫn diện, dẫn nhiệt

#UD: ổ đỡ, vỏ bút máy,…