Câu 1. Tỉ lệ nào dưới đây là tỉ lệ giữ nguyên?
1:1
Câu 2: Chọn đáp án đúng về vị trí tương 3 đối giữa các hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất
Hình chiếu đứng nằm dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng
Câu 3. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?
Dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người thợ có thể trao đổi thông tin với nhau, chế tạo và lắp ráp được sản phẩm.
Câu 4. Để biểu diễn đường kích thước, đường gióng, em sử dụng nét vẽ nào?
Nét liền mảnh
Câu 5. Hình nào không phải là khối tròn xoay?
Lăng trụ đều
Câu 6. Hình trụ được tạo thành như thế nào?
Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.
Câu 7. Cho biết tên gọi sản phẩm của bản vẽ lắp dưới đây là gì?
Bộ ghép đinh tán
Câu 8. Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
Khung tên - Bảng kê - Hình biểu diễn - Kích thước - Phân tích các chi tiết - Tổng hợp.
Câu 9. Bản vẽ nhà thường không bao gồm bản vẽ nào?
Không bao gồm bản vẽ chi tiết
Câu 10. Để hình dung được hình dạng, kết cấu của các chi tiết cũng như các yêu cầu kĩ thuật phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra chi cấu của chi tiết cũng như các yêu cầu kĩ
Bản vẽ chi tiết
Câu 11. Việt Nam và một số quốc gia châu Á, châu Âu thường sử dụng phương pháp góc chiếu nào để biểu diễn hình chiếu vuông góc của vật thể?
Thứ nhất
Câu 12. Bản vẽ mặt bằng có vai trò như thế nào?
Thể hiện cách bố trí cửa đi, cửa sổ, cửa ra vào và các kích thước chiều rộng của chúng
Câu 13. Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm dây dẫn điện?
Đồng
Câu 14. Vật liệu nào sau đây được gọi là thép không gỉ?
Inox
Câu 15. Tính chất nào là tính chất hóa học của vật liệu cơ khí?
Tính chịu axit
Câu 16. Bộ phận nào cách điện
Vỏ dây điện
Câu 17. Nhóm chính của kim loại màu là:
Nhôm, đồng và hợp kim của chúng
Câu 18. Kí hiệu __(ảnh)___ quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà?
Cửa đi một cánh.
Câu 19. Để đo kích thước các đường kính trong, đường kính ngoài, chiều sâu lỗ.... em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây?
Thước cặp
Câu 20. Bàn vẽ nhà thuộc bản vẽ:
Bản vẽ xây dựng
Câu 21. Hình nào biểu diễn các bỏ phân và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao?
Mặt cắt
Câu 22. Ngành nghề nào sau đây thuộc lĩnh vực cơ khí?
Thợ sửa chữa ô tô
Câu 23. Để trở thành 1 kĩ thuật viên máy của tàu thuyền có thể theo học tại đơn vị nào:
Đại học hàng hải
Câu 24. Phần nào trong bản vẽ nhà thể hiện đầy đủ hình dạng
của chi tiết?
Hình biểu diễn
Câu 25. Tỉ lệ nào dưới đây là tỉ lệ phóng to?
20:1
Câu 26. Hình nào không phải là khối đa diện?
Hình trụ
Câu 27. Bản vẽ lắp bao gồm các nội dung nào?
Hình biểu diễn, kích thước, bảng kẻ, khung tên.
Câu 28. Để hình dung được hình dạng bên ngoài ngôi nhà, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây?
Bản vẽ mặt đứng.
Câu 31. Để biểu diễn đường bao khuất, cạnh khuất, em sử dụng nét vẽ nào?
Nét đứt mảnh.
Câu 32. Cho biết yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết dưới đây là gì?
Làm tủ cạnh và mạ kẽm
Câu 33. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật
Câu 34. Hình nón được tạo thành như thế nào?
khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định
Câu 35. Bản vẽ mặt cắt có vai trò như thế nào?
Diễn tả vị trị, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị, đồ đạc...
Câu 37. Lõi dây điện có thể được làm từ vật liệu nào sau đây?
Nhôm
Câu 38. Tính chất nào là tính chất công nghệ của vật liệu cơ khí?
Tính hàn
Câu 39. Đề đo độ dài các chi tiết có kích thước lớn hơn 1000 mm, em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây?
Thước cuộn
Câu 40. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẫn, phẳng trên bề mặt vật liệu?
Dũa
Câu 41 Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi đục
Có thể dùng búa có cán bị nứt, dùng đục bị mẻ.
Câu 42 Ngành nghề nào sau đây không thuộc lĩnh vực cơ khí?
Kĩ sư luyện kim
Câu 43. Tìm phát biểu sai: Người lao động trong lĩnh vực cơ khí đòi hỏi có những phẩm chất nào?
Thích có nhiều thời gian rảnh rỗi cho bản thân.
Câu 44. Thành phần chủ yếu của kim loại đen gồm:
Sắt và các bon
Câu 45. Gang có tỷ lệ các bon là:
>2,14%
Câu 46. Thép có màu
xám
Câu 47. Săm, lốp được làm bằng;
Cao su
TL1. Gang
# Đặc điểm:
- Xám, cứng, giòn ko dát mỏng
- Chịu mài mòn
# ứng dụng: vỏ động cơ, vỏ máy công nghiệp
- Vật dụng phư nồi cơm,.
TL 1. Đồng & hợp kim đồng
#ĐĐ: Vàng/ đỏ - mên, để the keo đã, dạt mỏng
- Tính chống mài mòn cao, dẫn điện tốt
- It bị oxy hóa
#UD: Dây dẫn điện
Chi tiết máy
- bạc trượt
- Vòng đệm, vòi nước, các chi tiết tiếp xúc trg đồ điện
TL. 2. Chất dẻo nhiệt
#DD:
- Nđộ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo,
- ko dẫn điện
- ko bị oxy hóa. ít bị hóa chất tác động
#UD: dép, can, rổ, cốc,…
TL2. Chất dẻo nhiệt rắn
#DD
- Chịu độ cao, bền, nhẹ,
- Ko dẫn diện, dẫn nhiệt
#UD: ổ đỡ, vỏ bút máy,…