1/44
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Global
thuộc về toàn cầu
consequence = result = outcome
hậu quả, kết quả
Remind sb about st
nhắc nhở ai làm gì
Remind sb of sb/st
gợi cho ai nhớ tới ai/cái gì
Refer to=Mention
đề cập đến
Increase=rise=go up
tăng lên
because of=due to=owing to=on account of st
Bởi vì
exactly=accurately=precisely
một cách chính xác
Globalize
toàn cầu hóa
Globalization
sự toàn cầu hoá
produce=release=emit
thải ra
Fossil fuel
Nhiên liệu hoá thạch
Release st into st
thải cái gì vào cái gì
The amount of + N kđđ
lượng
Amount of+Nkđđ
một lượng lớn
Act as st
có chức năng như là
link A to B
liên kết A với B
Polar ice cap
chỏm băng vùng cực
Melt
tan chảy
Give rise to=cause=result in
dẫn tới
Destroy=damage=devastate
phá hủy
destructure=Damaging=Devastating
mang tính chất phá huỷ
disaster=catastrophe=disastrous=catastrophic
thảm hoạ
replace A with B
thay thế A với B
Be used up
cạn kiệt
Flow out
chảy ra
limit = restrict
hạn chế
limited = restricted
có hạn
limitation = restriction
sự hạn chế
forestation = afforestation
sự trồng rừng
Immediately=Instantly=Promptly=At the drop of a hat
ngay lập tức
Switch to st
chuyển sang cái gì
be to blame for=take the blame for=be in charge of=take charge of
có trách nhiệm
Agree with sb on st
đồng ý với ai điều gì
Make space for
tạo không gian cho
Soot
bồ hóng, nhọ nồi
Take a toll on sb
ảnh hưởng
Call for action
Kêu gọi hành động
Persuade sb to V
thuyết phục ai làm gì
Convince sb of st
thuyết phục ai tin vào điều gì
Grab one's attention
thu hút sự chú ý của ai đó
Catchy
dễ nghe
be flooded with
Ngập (nước), đầy, nhiều
Turn st into st
biến cái gì thành cái gì